Quyết định 55/2024/QĐ-UBND quy định về số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An theo Khoản 5 Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP
Số hiệu | 55/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 25/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Bùi Thanh An |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2024/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 12 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NGHỆ AN THEO KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP NGÀY 26/9/2023 CỦA CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 18/10/2024 của HĐND tỉnh Nghệ An cho ý kiến về số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An theo khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4755/TTr-STC ngày 08/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An theo khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Mức giá và phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị quy định tại Điều 1 Quyết định này:
1. Mức giá mua xe ô tô tối đa: Thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 3 và khoản 1 Điều 15 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ.
2. Phương thức quản lý xe ô tô: Giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị có tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô trực tiếp quản lý, sử dụng xe ô tô để phục vụ công tác chung của đơn vị (gọi là phương thức quản lý trực tiếp).
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.
2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện đúng quy định tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 4. Hiệu lực thi hành:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2024.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI
XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG THEO QUY ĐỊNH KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH
72/2023/NĐ-CP NGÀY 26/9/2023 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 55/2024/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND tỉnh Nghệ
An)
TT |
Đơn vị |
Số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định tại Khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ |
||
Số xe tối đa (xe) |
Chủng loại |
Mục đích sử dụng |
||
I |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nghệ An |
|
|
|
a |
Đơn vị quản lý hành chính |
|
|
|
1 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1 |
Xe 16 chỗ |
Thực hiện nhiệm vụ chỉ đạo công tác phòng chống cháy rừng, phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp |
2 |
Văn phòng Chi cục Kiểm lâm |
4 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm, phòng chống cháy rừng |
3 |
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 1 |
2 |
||
4 |
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 2 |
2 |
||
5 |
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 3 |
2 |
||
6 |
Hạt kiểm lâm Nam Đàn - Hưng Nguyên |
1 |
||
7 |
Hạt kiểm lâm Nghĩa Đàn- Thái Hòa |
1 |
||
8 |
Hạt kiểm lâm Quỳnh Lưu- Hoàng Mai |
1 |
||
9 |
Hạt Kiểm lâm Nghi Lộc |
1 |
||
10 |
Hạt Kiểm lâm Yên Thành |
1 |
||
11 |
Hạt Kiểm lâm Đô Lương |
1 |
||
12 |
Hạt Kiểm lâm Anh Sơn |
1 |
||
13 |
Hạt Kiểm lâm Con Cuông |
1 |
||
14 |
Hạt Kiểm lâm Tương Dương |
1 |
||
15 |
Hạt kiểm lâm Kỳ Sơn |
1 |
||
16 |
Hạt Kiểm lâm Thanh Chương |
1 |
||
17 |
Hạt Kiểm lâm Vinh- Cửa Lò |
1 |
||
18 |
Hạt Kiểm lâm Tân Kỳ |
1 |
||
19 |
Hạt Kiểm lâm Quỳ Hợp |
1 |
||
20 |
Hạt Kiểm lâm Quỳ Châu |
1 |
||
21 |
Hạt Kiểm lâm Quế Phong |
1 |
||
22 |
Hạt kiểm lâm Diễn Châu |
1 |
||
23 |
Chi cục chăn nuôi và Thú y tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm, phát triển chăn nuôi, quản lý hoạt động chăn nuôi và thú y trên địa bàn tỉnh |
24 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe bán tài |
Thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp (sâu bệnh hại rừng) |
25 |
Chi cục Thủy lợi tỉnh Nghệ An |
2 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phân giới cắm mốc các công trình thuỷ lợi; thực hiện nhiệm vụ Văn phòng thường trực Ban chỉ huy phòng chống thiên tai- tìm kiếm cứu nạn và Phòng thủ dân sự |
26 |
Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp, phòng chống lụt bão, cứu nạn cứu hộ |
27 |
Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phân giới cắm mốc, phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp |
28 |
Văn phòng Điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới |
1 |
Xe bán tải |
thực hiện nhiệm vụ phân giới cắm mốc, quy hoạch xây dựng nông thôn mới. |
29 |
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ kiểm dịch, kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm trong nông nghiệp; thực hiện các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường của các cơ sở chế biến, kinh doanh sản phẩm trong nông nghiệp. |
b |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
1 |
Trung tâm khuyến nông tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch trong nông nghiệp |
2 |
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm; phòng cháy chữa cháy rừng |
3 |
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm; phòng cháy chữa cháy rừng |
4 |
Trung tâm giống cây trồng Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch trong nông nghiệp |
5 |
Trung tâm nước sinh hoạt- Vệ sinh Môi trường Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ điều tra, khảo sát, quan trắc phân tích môi trường, mẫu nước |
6 |
Trung tâm giống chăn nuôi tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch trong nông nghiệp; điều tra, phân tích môi trường. |
7 |
Trung tâm giống thủy sản tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch trong nông nghiệp (thủy sản) |
8 |
Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phân giới cắm mốc, điều tra, khảo sát lập quy hoạch |
9 |
Đoàn Quy hoạch nông nghiệp và thủy lợi tỉnh nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phân giới cắm mốc, điều tra, khảo sát lập các quy hoạch, đề án, dự án phát triển nông nghiệp, thủy lợi |
10 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Quỳ Châu |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm; phòng cháy chữa cháy rừng |
11 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Kỳ Sơn |
1 |
Xe bán tải |
|
12 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Tân Kỳ |
1 |
Xe bán tải |
|
13 |
Ban quản lý rùng phòng hộ Thanh Chương |
1 |
Xe bán tải |
|
14 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Con Cuông |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm; phòng cháy chữa cháy rừng |
15 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Tương Dương |
1 |
Xe bán tải |
|
16 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc |
1 |
Xe bán tải |
|
17 |
Ban quản lý rừng đặc dụng Nam Đàn |
1 |
Xe bán tải |
|
18 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Yên Thành |
1 |
Xe bán tải |
|
19 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
|
20 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Anh Sơn |
1 |
Xe bán tải |
|
21 |
Quỹ phát triển và bảo vệ rừng tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ điều tra, cắm mốc, kiểm lâm |
II |
Sở Tài nguyên và Môi trường Nghệ An |
|
|
|
a |
Đơn vị quản lý hành chính |
|
|
|
1 |
Chi cục bảo vệ môi trường Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ quan trắc, kiểm tra, giám sát, phòng chống ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học,... |
b |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
1 |
Trung tâm quan trắc và môi trường Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ quan trắc, phân tích các chỉ tiêu thành phần môi trường. Giám sát, phòng chống suy thoái ô nhiễm, sự cố môi trường, cải thiện chất lượng môi trường, |
2 |
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ điều tra, khảo sát, đo đạc, quy hoạch, kiểm kê đất đai, đánh giá, phân hạng đất xây dựng bản đồ phục vụ cho công tác quản lý tài nguyên và môi trường. |
3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ xây dựng, quản lý, cập nhật, đo đạc, chỉnh lý thống nhất hồ sơ địa chính và cắm mốc ranh giới quy hoạch. |
III |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
b |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
1 |
Trung tâm Điều dưỡng thương binh Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phục vụ người có công |
2 |
Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phục vụ người có công |
3 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công Cách mạng Nghệ An |
2 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phục vụ người có công |
Xe 16 chỗ |
||||
4 |
Ban quản lý Nghĩa trang liệt sỹ Việt - Lào |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phục vụ người có công |
5 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phục vụ bảo trợ xã hội |
6 |
Trung tâm công tác xã hội Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phục vụ bảo trợ xã hội |
7 |
Quỹ bảo trợ trẻ em Nghệ An |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phục vụ bảo trợ xã hội |
IV |
Sở Nội vụ Nghệ An |
|
|
|
a |
Đơn vị quản lý hành chính |
|
|
|
1 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
1 |
Xe bán tải |
Thực hiện nhiệm vụ phân giới cắm mốc địa giới hành chính |
|
Tổng cộng |
70 |
|
|