1. Số lượng xe ô tô bán tải để
thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm, phòng chống cháy rừng, phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp, phân giới cắm mốc của 46 cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn là 52 xe.
2. Số lượng xe ô tô bán tải để
thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp của 27 trung tâm dịch
vụ nông nghiệp trực thuộc huyện, thị xã, thành phố là 27 xe. Riêng thành phố
Thanh Hóa và thành phố Sầm Sơn có 01 xe ô tô bán tải/đơn vị để phục vụ nhiệm vụ
phòng chống cháy rừng.
3. Số lượng xe ô tô bán tải để
thực hiện nhiệm vụ điều tra cơ bản địa chất và khoáng sản, quan trắc, giám sát
môi trường của 02 cơ quan, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường là 02 xe.
4. Số lượng xe ô tô 16 chỗ ngồi
để thực hiện nhiệm vụ phục vụ người có công, bảo trợ xã hội của 08 cơ quan, đơn
vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 08 xe.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thanh
Hóa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tại Điều 1 Quyết định này; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố ; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Cơ quan, đơn vị sử dụng
|
Chủng loại xe ô tô theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định
số 72/2023/NĐ-CP
|
Số lượng tối đa
|
Thực hiện nhiệm vụ
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
91
|
|
A
|
CẤP
TỈNH
|
|
62
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
52
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Văn phòng Sở)
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng,
phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp.
|
2
|
Chi cục Thủy lợi Thanh Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Tổ chức cắm mốc chỉ giới trên
thực địa liên quan tới phạm vi bảo vệ công trình đê điều và ở bãi sông theo
quy định.
|
3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
3.1
|
Cơ quan Chi cục
Kiểm lâm
|
Xe ô tô bán tải
|
3
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.2
|
Đội kiểm lâm cơ động và phòng
cháy, chữa cháy rừng số 1
|
|
|
|
|
Tổ số 1
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
|
Tổ số 2
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
|
Tổ số 3
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.3
|
Đội kiểm lâm cơ động và phòng
cháy chữa cháy rừng số 2
|
|
|
|
|
Tổ số 1
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
|
Tổ số 2
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
|
Tổ số 3
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.4
|
Hạt Kiểm lâm thành phố Thanh
Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.5
|
Hạt Kiểm lâm huyện Mường Lát
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.6
|
Hạt Kiểm lâm huyện Quan Sơn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.7
|
Hạt Kiểm lâm huyện Quan Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.8
|
Hạt Kiểm lâm huyện Bá Thước
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.9
|
Hạt Kiểm lâm huyện Lang Chánh
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.10
|
Hạt Kiểm lâm huyện Ngọc Lặc
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.11
|
Hạt Kiểm lâm huyện Thạch
Thành
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.12
|
Hạt Kiểm lâm huyện Cẩm Thủy
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.13
|
Hạt Kiểm lâm huyện Thường
Xuân
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.14
|
Hạt Kiểm lâm huyện Thọ Xuân
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.15
|
Hạt Kiểm lâm huyện Như Xuân
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.16
|
Hạt Kiểm lâm huyện Như Thanh
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.17
|
Hạt Kiểm lâm huyện Nông Cống
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.18
|
Hạt Kiểm lâm huyện Hà Trung
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.19
|
Hạt Kiểm lâm thị xã Nghi Sơn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
3.20
|
Hạt Kiểm lâm Ven Biển
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
4
|
Chi cục Quản lý Chất lượng,
Chế biến và Phát triển thị trường Thanh Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Vận chuyển thiết bị kiểm tra;
thiết bị, dụng cụ lấy mẫu quan trắc, phân tích môi trường trong hoạt động sản
xuất nông, lâm, thủy sản; bảo quản, vận chuyển mẫu thực phẩm theo quy định của
Luật An toàn thực phẩm năm 2010.
|
5
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Thanh Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
2
|
Phục vụ công tác phòng, chống
dịch bệnh động vật, thủy sản, kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra
vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm; xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh.
|
6
|
Chi cục Thủy sản Thanh Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong nông
nghiệp.
|
7
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật Thanh Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp.
|
8
|
Chi cục Phát triển nông thôn
Thanh Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phối hợp thực hiện nhiệm vụ
phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp.
|
9
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
Lang Chánh
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống cháy rừng
|
10
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
Quan Sơn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống cháy rừng
|
11
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Như
Thanh
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống cháy rừng
|
12
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Thường
Xuân
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống cháy rừng
|
13
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
Sông Chàng
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống cháy rừng
|
14
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
Nghi Sơn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống cháy rừng
|
15
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Mường
Lát
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống cháy rừng
|
16
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Thạch
Thành
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống cháy rừng
|
17
|
Ban Quản lý khu bảo tồn thiên
nhiên Pù Luông
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
18
|
Ban Quản lý khu bảo tồn thiên
nhiên Pù Hu
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
19
|
Ban Quản lý khu bảo tồn thiên
nhiên Xuân Liên
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
20
|
Ban Quản lý Vườn quốc gia Bến
En
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng
|
21
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Quan trắc phân tích mẫu môi
trường, nước.
|
22
|
Trung tâm khuyến nông Thanh
Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phối hợp thực hiện nhiệm vụ phòng
chống dịch bệnh trong nông nghiệp.
|
23
|
Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát
triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phục vụ công tác phòng chống,
khắc phục hậu quả thiên tai
|
24
|
Ban quản lý cảng cá Thanh Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phối hợp thực hiện nhiệm vụ
phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp.
|
25
|
Ban quản lý dự án hiện đại
hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phục vụ hoạt động của dự án:
Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu ven biển
|
26
|
Trung tâm Kiểm nghiệm và Chứng
nhận chất lượng nông, lâm, thủy sản Thanh Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phối hợp thực hiện nhiệm vụ
phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp.
|
II
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
|
1
|
Đoàn Mỏ - Địa chất
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Điều tra cơ bản địa chất và
khoáng sản.
|
2
|
Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ
môi trường
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Quan trắc phân tích mẫu, giám
sát môi trường thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
|
III
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
8
|
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng người có
công Thanh Hóa
|
Xe ô tô 16 chỗ
|
1
|
Đưa, đón đối tượng người có
công
|
2
|
Trung tâm bảo trợ xã hội
Thanh Hóa
|
Xe ô tô 16 chỗ
|
1
|
Đưa, đón đối tượng bảo trợ xã
hội đang được nuôi dưỡng tập trung.
|
3
|
Trung tâm bảo trợ xã hội số 2
Thanh Hóa
|
Xe ô tô 16 chỗ
|
1
|
Đưa, đón đối tượng bảo trợ xã
hội đang được nuôi dưỡng tập trung.
|
4
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1
Thanh Hóa
|
Xe ô tô 16 chỗ
|
1
|
Đưa, đón học viên cai nghiện
|
5
|
Trung tâm cung cấp dịch vụ
công tác xã hội Thanh Hóa
|
Xe ô tô 16 chỗ
|
1
|
Công tác xã hội
|
6
|
Trung tâm chăm sóc, nuôi dưỡng
người có công Thanh Hóa
|
Xe ô tô 16 chỗ
|
1
|
Đưa, đón đối tượng người có
công
|
7
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2
Thanh Hóa
|
Xe ô tô 16 chỗ
|
1
|
Đưa, đón học viên cai nghiện
|
8
|
Trung tâm chăm sóc, phục hồi
chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh
Hóa
|
Xe ô tô 16 chỗ
|
1
|
Đưa, đón đối tượng xã hội; chở
dụng cụ chăm sóc đối tượng tâm thần
|
II
|
CẤP
HUYỆN
|
|
29
|
|
1
|
Thành phố Thanh Hóa
|
|
|
|
1.1
|
Ban quản lý di tích lịch sử
văn hóa Hàm Rồng
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống cháy rừng
|
1.2
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
thành phố Thanh Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
2
|
Thành phố Sầm Sơn
|
|
|
|
2.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
thành phố Sầm Sơn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
2.2
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống cháy rừng
|
3
|
Thị xã B ỉm Sơn
|
|
|
|
3.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
thị xã Bỉm Sơn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong nông
nghiệp
|
4
|
Huyện Bá Thước
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Bá Thước
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
5
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Cẩm Thủy
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
6
|
Huyện Hà Trung
|
|
|
|
6.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Hà Trung
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
7
|
Huyện Hoằng Hóa
|
|
|
|
7.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Hoằng Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
8
|
Huyện Hậu Lộc
|
|
|
|
8.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Hậu Lộc
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
9
|
Huyện Lang Chánh
|
|
|
|
9.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Lang Chánh
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
10
|
Huyện Mường Lát
|
|
|
|
10.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Mường Lát
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
11
|
Huyện Nga Sơn
|
|
|
|
11.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Nga Sơn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
12
|
Huyện Ngọc Lặc
|
|
|
|
12.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Ngọc Lặc
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
13
|
Huyện Như Thanh
|
|
|
|
13.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Như Thanh
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
14
|
Huyện Như Xuân
|
|
|
|
14.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Như Xuân
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
15
|
Huyện Nông Cống
|
|
|
|
15.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Nông Cống
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
16
|
Huyện Quan Hóa
|
|
|
|
16.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Quan Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong nông
nghiệp
|
17
|
Huyện Quan Sơn
|
|
|
|
17.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Quan Sơn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
18
|
Huyện Quảng Xương
|
|
|
|
18.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Quảng Xương
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
19
|
Huyện Thiệu Hóa
|
|
|
|
19.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Thiệu Hóa
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
20
|
Huyện Thường Xuân
|
|
|
|
20.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Thường Xuân
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
21
|
Huyện Thạch Thành
|
|
|
|
21.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Thạch Thành
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
22
|
Huyện Thọ Xuân
|
|
|
|
22.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Thọ Xuân
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
23
|
Huyện Triệu Sơn
|
|
|
|
23.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Triệu Sơn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
24
|
Thị xã Nghi Sơn
|
|
|
|
24.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
thị xã Nghi Sơn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
25
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
|
|
|
25.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Vĩnh Lộc
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong nông
nghiệp
|
26
|
Huyện Yên Định
|
|
|
|
26.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Yên Định
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|
27
|
Huyện Đông Sơn
|
|
|
|
27.1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Đông Sơn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
Phòng chống dịch bệnh trong
nông nghiệp
|