Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 549/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/02/2024
Ngày có hiệu lực 26/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 549/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VŨ QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về việc thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023, số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vũ Quang; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 3052/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vũ Quang;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 666/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 05/02/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 18/TB-HĐTĐ ngày 09/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vũ Quang (kèm bản Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Tỷ lệ %

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.352,87

86,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.383,98

2,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

882,22

1,38

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

501,95

0,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.186,47

1,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.049,68

4,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.204,47

6,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

31.855,63

49,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.564,74

21,27

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tụ nhiên

RSN

3.039,78

4,77

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

70,90

0,11

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

36,15

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.902,79

12,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

52,39

0,08

2.2

Đất an ninh

CAN

4,73

0,01

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,65

0,03

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,73

0,01

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,85

0,01

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

53,55

0,08

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,91

0,02

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.726,85

2,71

-

Đất giao thông

DGT

969,63

1,52

-

Đất thủy lợi

DTL

501,28

0,79

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,31

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,91

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

28,40

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,67

0,06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,41

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viến thông

DBV

1,38

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,60

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,58

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

159,81

0,25

-

Đất chợ

DCH

2,66

0,01

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,67

0,02

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,00

0,01

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

346,48

0,54

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

50,73

0,08

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,17

0,02

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,30

0,01

2.15

Đất tin ngưỡng

TIN

11,08

0,02

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

510,73

0,80

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.059,35

7,93

3

Đất chưa sử dụng

CSD

510,67

0,80

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

3.798,28

5,96

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.337,77

8,37

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

47.522,48

74,53

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

31.862,98

49,97

5

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

18,65

0,03

6

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.734,66

8,99

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

186,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,83

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38,80

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

103,71

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,82

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,66

 

Đất giao thông

DGT

0,03

 

Đất thủy lợi

DTL

1,42

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,03

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,18

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,06

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,36

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,59

3

Đất chưa sử dụng

CSD

36,36

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

185,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11,83

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

2,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,20

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

102,71

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,60

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,10

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,26

2.1

Đất an ninh

CAN

0,15

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,63

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,50

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,06

-

Đất giao thông

DGT

3,64

-

Đất thủy lợi

DTL

6,45

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viến thông

DBV

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,50

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,08

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,64

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

2.9

Đất tin ngưỡng

TIN

0,50

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 106 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

[...]