Quyết định 541/QĐ-BNN-TC năm 2011 về giao dự toán chuyển số dư dự toán, tạm ứng năm 2010 sang 2011 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 541/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 29/04/2011 |
Ngày có hiệu lực | 29/04/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Phạm Văn Hưng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 541/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2011 |
GIAO DỰ TOÁN CHUYỂN SỐ DƯ DỰ TOÁN, DƯ TẠM ỨNG NĂM 2010 SANG 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Văn bản số 4983/BTC-HCSN ngày 18 tháng 4 năm 2011 về việc chuyển số dư dự toán, dư tạm ứng năm 2010 sang năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BNN-TC ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT về việc chuyển số dư dự toán, dư tạm ứng năm 2010 sang năm 2011 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao dự toán chi NSNN năm 2011 (số dư dự toán dư tạm ứng năm 2010 được chuyển sang thực hiện, thanh toán và quyết toán năm 2011) cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT, chi tiết số liệu theo biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
CHUYỂN
SỐ DƯ NĂM 2010 SANG 2011
(Kèm
theo Quyết định số 541/QĐ-BNN-TC ngày 29 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: đồng
TT |
Loại, khoản |
Được chuyển sang 2011 |
Mã đơn vị quan hệ với NSNN |
KBNN nơi giao dịch |
||
Tộng cổng |
Trong đó |
|||||
Dư dự toán |
Dự tạm ứng |
|||||
LOẠI 490-498, Mã số 0110-0117: Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
12.719.679.500 |
10.306.679.500 |
2.413.000.000 |
|
|
|
1 |
Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Nam Bộ |
806.000.000 |
806.000.000 |
|
1052590 |
Dĩ An, Bình Dương |
2 |
Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
686.000.000 |
686.000.000 |
|
1053393 |
Bảo Lộc, Lâm Đồng |
3 |
Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ |
566.000.000 |
566.000.000 |
|
1052544 |
Ô môn, Cần Thơ |
4 |
Trung học Lâm nghiệm Tây nguyên |
283.000.000 |
283.000.000 |
|
1052586 |
Gia Lai |
5 |
Cao đẳng Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ |
1.089.000.000 |
1.089.000.000 |
|
1053198 |
Chương Mỹ, Hà Nội |
6 |
Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ |
686.000.000 |
686.000.000 |
|
1052547 |
Tiền Giang |
7 |
Trung học Nghiệp vụ quản lý LTTP |
781.342.500 |
781.342.500 |
|
1053394 |
Đồ Sơn, Hải Phòng |
8 |
Cao đẳng Nông lâm (nay là Trường ĐHNL Bắc Giang) |
926.000.000 |
926.000.000 |
|
1053396 |
Việt Yên – Bắc Giang |
9 |
Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc |
403.000.000 |
|
403.000.000 |
1052589 |
Hữu Lũng – Lạng Sơn |
10 |
Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ |
403.000.000 |
403.000.000 |
|
1052587 |
Phú Thọ |
11 |
Cao đẳng nghề Cơ điện Phú Thọ |
247.954.000 |
247.954.000 |
|
1053399 |
Thanh Ba – Phú Thọ |
12 |
Trung học Thủy sản |
566.000.000 |
566.000.000 |
|
1054913 |
Quận 11, TP HCM |
13 |
Cao đẳng Thủy sản |
969.000.000 |
969.000.000 |
|
1054914 |
Từ Sơn, Bắc Ninh |
14 |
Cao đẳng nghề Thủy sản Miền Bắc |
557.635.000 |
557.635.000 |
|
1054917 |
Lê Chân |
15 |
Cao đẳng nghề Cơ điện – Xây dựng và Nông Lâm Trung Bộ |
120.000.000 |
120.000.000 |
|
1053200 |
Phù Cát – Bình Định |
16 |
Cao đẳng Lương thực thực phẩm |
120.000.000 |
120.000.000 |
|
1052548 |
Quận Sơn Trà – Đà Nẵng |
17 |
Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội |
240.000.000 |
|
240.000.000 |
1053601 |
Từ Liêm, Hà Nội |
18 |
Trung tâm Khuyến nông Quốc gia |
3.132.012.000 |
1.362.012.000 |
1.770.000.000 |
1052893 |
Ba Đình, Hà Nội |
19 |
Văn phòng Bộ |
137.736.000 |
137.736.000 |
|
1053631 |
Ba Đình, Hà Nội |
LOẠI 490-497, Mã số 0110-0116: Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường học |
428.000.000 |
428.000.000 |
|
|
|
|
1 |
Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
428.000.000 |
428.000.000 |
|
1053393 |
Bảo Lộc, Lâm Đồng |