Quyết định 5408/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 5408/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/11/2012
Ngày có hiệu lực 21/11/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Thế Thảo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5408/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát th tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 2092/QĐ-BNN-TY ngày 30/8/2012, của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn; Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011, của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của S Nông nghiệp và Phát trin nông thôn Hà Nội; Căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật mới được ban hành;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điu 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành ph, Giám đốc các Sở, Thủ trưng các Ban, Ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, Chủ tịch y ban nhân dân các xã, phường, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
-
Văn phòng Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND Thành ph;
- Ch tịch, các PCT UBND Thành ph;
- C/PVP UBND TP;
- NC, NN-NT, TH, HCTH;
-
Lưu: VT, KSTTHC

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Thảo

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5408/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của y ban nhân dân thành ph Hà Nội)

PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH

STT

TÊN THỦ TC HÀNH CHÍNH

1

Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ s sản xuất, kinh doanh giống thủy sản

2

Khai báo và kim dịch đối với thủy sản ging vận chuyn trong nưc

3

Khai báo và kiểm dịch đối vi thủy sản giống được đánh bắt ngoài t nhiên vn chuyn trong nước

4

Kiểm dịch đối với thủy sản thương phẩm vận chuyn trong nước

5

Kim dch đối vi sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước

6

Kiểm dch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận

PHẦN II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

GHI CHÚ

1

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thủy sản vận chuyển trong nước

Thủ tục hành chính này được thay thế bng 05 thủ tục hành chính sau đây:

1. Khai báo và kiểm dịch đối vi thủy sản giống vận chuyn trong nưc.

2. Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước.

3. Kim dịch đối với thủy sản thương phẩm vận chuyển trong nước.

4. Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước

5. Kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận.

PHẦN III: NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Tên thủ tục: Giấy chứng nhận đt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản

Trình tự thực hiện

+ Tổ chức: Nộp h sơ tại Chi cục Thủy sản Hà Nội, nhận phiếu hẹn, lấy kết quả khi đến hẹn;

+ Chi cục Thủy sản Hà Nội: Nhận hồ sơ, thẩm định, trả kết quả khi tới hn.

Cách thức thực hin

Trực tiếp tại Chi cục Thủy sản Hà Nội;

Đa chỉ: Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội.

Thành phn hồ sơ

a) Thành phn h sơ:

- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản;

- Báo cáo tóm tắt về điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở;

- Sơ đồ bố trí mặt bng của cơ sở.

b) Số lưng hồ sơ: 01 b.

Thời hạn giải quyết

15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiên TTHC

+ Cá nhân;

+ Tổ chức.

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản Hà Nội;

b) Cơ quan hoặc ngưi có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản Hà Nội;

d) Cơ quan phi hợp: Không.

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Giấy chứng nhận.

Phí, lệ phí

- Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đi với cơ sở sản xut ging thủy sản:

+ Công suất > 20 triệu con/năm: 468.500 đng;

+ Công suất từ 10 đến 20 triệu con/năm: 399.000 đồng;

+ Công suất từ 5 đến 10 triệu con/năm: 255.000 đng;

+ Công suất đến 5 triệu con/năm: 170.000 đng.

- Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sn: 145.500 đồng.

- Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cho các cơ sở nuôi thủy sản thương phẩm:

+ Cơ sở do Trung ương quản lý: 420.000 đng;

+ Cơ s do địa phương quản lý: 291.000 đồng.

- Phí cấp Giy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sn cho cơ sở sn xuất ging thủy sản: 70.000 đồng/lần cp.

(Theo thông tư s 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính).

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Đơn đăng ký kim tra điều kiện vệ sinh thú y thuỷ sản (Phụ lục 1);

- Báo cáo tóm tắt về điều kiện vệ sinh thú y của cơ s (Phụ lục 2)

(Ban hành kèm theo Thông tư s: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/ 7/2010 của B Nông nghiệp và Phát trin nông thôn).

Yêu cu điu kiện thực hiện TTHC

- Giy phép kinh doanh;

- Có cán b kỹ thuật có Chứng chỉ hành ngh v kỹ thuật nuôi trng thủy sản (đối với cơ sở sản xuất giống b mẹ, ging thương phm), hoặc Bằng đại học về chuyên ngành thủy sản (đối với cơ sở sản xut đàn giống thuần chủng, đàn giống cụ kỵ, đàn giống ông bà);

- Hồ sơ theo dõi quá trình sản xut ging;

- Các giấy tờ khác liên quan đến việc thành lp cơ s (Giy chng nhn quyn sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê ao, đầm nuôi).

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định s 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ v điều kiện sản xuất kinh doanh một s ngành nghề thủy sản;

- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 8/3/2006 của Bộ Nông nghip và Phát triển nông thôn ban hành quy định về quy trình, thủ tục kim dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; kiểm tra vệ sinh thú y;

- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản cũ nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (mục 2,4 phần II) có hiệu lực từ ngày 18/5/2006;

- Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định việc kim tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xut, kinh doanh thủy sản;

- Thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y;

- Quyết định s 1897/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thành lập Chi cục Thủy sản Hà Nội.

 

PHỤ LỤC 1

MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông
tư s41/2010/TT-BNNPTNTngày 05/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

[...]