Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 2149/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Phạm Đình Cự |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2149/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 24 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 157/TTr-SNN ngày 30 tháng 7 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Yên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
1 |
Gia hạn CCHN buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
Gia hạn giấy CCHN sản xuất gia công sang chai, đóng gói thuốc BVTV |
3 |
Gia hạn CCHN xông hơi khử trùng (Vật thể bảo quản nội địa) |
4 |
Đổi thẻ xông hơi khử trùng (Vật thể bảo quản nội địa) |
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính |
2 |
Giao khoán cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trồng, bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh rừng theo Quyết định 661 |
3 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán, công trình lâm sinh thuộc Dự án 661 |
4 |
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh của các chủ rừng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng vào mục đích lâm nghiệp |
5 |
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách |
6 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên |
7 |
Cấp giấy phép khai thác tre nứa và lâm sản ngoài gỗ, tre nứa thuộc rừng tự nhiên |
8 |
Cấp giấy phép khai thác tỉa thưa rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách |
9 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng, giao khoán bảo vệ rừng |
10 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đíc sử dụng |
III |
Lĩnh vực Kiểm lâm |
1 |
Xác nhận gỗ khai thác từ rừng trồng, vườn nhà, cây trồng, phân tán |
2 |
Xác nhận thực vật rừng và sản phẩm chưa hoàn chỉnh của chúng (trừ gỗ) thuộc loài nguy cấp quý hiếm |