Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 53 thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 535/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 25/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Đình Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 535/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 25 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 53 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 53 thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
(Có Danh mục 53 thủ tục hành chính kèm theo).
Danh mục và nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 33 thủ tục hành chính, Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Mục IV Phần A, Mục II Phần B, Mục I Phần C Phụ lục I (Danh mục thủ tục hành chính) và Phụ lục II (Nội dung của thủ tục hành chính) ban hành kèm theo Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang; Mục III, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang; Mục B, Phần VI Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Mục A, Phần VI Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
53 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 535 /QĐ-UBND
ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
||||||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận được văn bản đăng ký hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận được văn bản đăng ký hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư0 trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
6 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
7 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
10 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
11 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
12 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
13 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
14 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
15 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
16 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
17 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
18 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
19 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
20 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
21 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
22 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
23 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
24 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
25 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhân được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
26 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
27 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
28 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
29 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 ngày kể từ ngày nhận đượcvăn bản đăng ký hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
30 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
31 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
32 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
33 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
34 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
x |
|
|
35 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Sở Nội vụ, Số 01 Lý Thánh Tông, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
||||||
1 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
x |
|
|
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
x |
|
|
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
25 ngày kể từ ngày Phòng Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
x |
|
|
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày kể từ ngày Phòng Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
x |
|
|
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày kể từ ngày Phòng Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
x |
|
|
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ