Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và bổ sung tiêu chuẩn, định mức thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 534/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Võ Phiên |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 534/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo; số 43/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6;
Căn cứ Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 121/HĐND-KTNS ngày 28/6/2021; theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 780/SGDĐT-KHTC ngày 27/5/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1556/STC-QLGCS ngày 17/6/2021 về việc đề nghị phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và bổ sung tiêu chuẩn, định mức thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 tại phụ lục kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi.
(Chi tiết như Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành giáo dục và đào tạo quy định tại Điều 1 Quyết định này để làm cơ sở triển khai mua sắm, quản lý, sử dụng theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh không thay đổi vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị Tính |
Số lượng tối đa |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Định mức áp dụng cho 01 đơn vị sự nghiệp |
|
|
I |
GIÁO DỤC TIỂU HỌC |
|
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 |
|
|
|
Môn Đạo đức |
Bộ |
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Thông tư số 43/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 |
|
Môn Giáo dục thể chất |
Bộ |
|
|
Môn Hoạt động trải nghiệm |
Bộ |
|
|
Môn Nghệ thuật (âm nhạc, mỹ thuật) |
Bộ |
|
|
Môn Tiếng Việt |
Bộ |
|
|
Môn Toán |
Bộ |
|
|
Môn Tự nhiên xã hội |
Bộ |
|
|
Thiết bị dùng chung |
Bộ |
|
II |
GIÁO DỤC THCS |
|
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 |
|
|
|
Môn Ngữ văn |
Bộ |
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 |
|
Môn Toán |
Bộ |
|
|
Môn Ngoại ngữ |
Bộ |
|
|
Môn Giáo dục công dân |
Bộ |
|
|
Môn Lịch sử và Địa lý |
Bộ |
|
|
Môn Khoa học tự nhiên |
Bộ |
|
|
Môn Công nghệ |
Bộ |
|
|
Môn Tin học |
Bộ |
|
|
Môn Giáo dục thể chất |
Bộ |
|
|
Môn Nghệ thuật |
Bộ |
|
|
Môn Hoạt động trải nghiệm |
Bộ |
|
|
Thiết bị dùng chung |
Bộ |