Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 532/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 19/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 532/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 19 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1079/QĐ- BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 37 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 37 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 532/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
Lĩnh vực Quốc tịch |
|||||||||
1 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam 2.002039.H42 |
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
3.000.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú |
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội; - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2020/TT- BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
2 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước 2.002038.H42 |
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
TTPVHCC |
2.500.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. |
x |
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội; - Nghị định số 16/2020/NĐ- CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2020/TT- BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
3 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước 2.002036.H42 |
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
TTPVHCC |
2.500.000 đồng/trường hợp |
x |
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội; - Nghị định số 16/2020/NĐ- CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2020/TT- BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
4 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước 1.005136.H42 |
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam; - 55 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam |
TTPVHCC |
100.000 đồng/trường hợp Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã |
x |
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội; - Nghị định số 16/2020/NĐ- CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2020/TT- BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
5 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam 2.001895.H42 |
05 ngày |
TTPVHCC |
100.000 đồng/trường hợp |
x |
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội; - Nghị định số 16/2020/NĐ- CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2020/TT- BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
Lĩnh vực Hộ tịch |
|||||||||
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000528.H42 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
50.000 đồng/lần. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
x |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000806.H42 |
15 ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
1.500.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài 1.001766.H42 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
50.000 đồng/lần. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
x |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 2.000779.H42 |
15 ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
1.500.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
|
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 1.001695.H42 |
15 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- 50.000 đồng/lần đối với việc đăng ký khai sinh. - 1.500.000 đồng/lần đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
|
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài 1.001669.H42 |
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
50.000đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
x |
- Bộ luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài 2.000756.H42 |
02 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
50.000đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
- Bộ luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc 2.000748.H42 |
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Đối với xác định lại dân tộc 25.000đồng/lần; - Đối với thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch 25.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
x |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.002189.H42 |
12 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.000554.H42 |
12 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
x |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) 2.000547.H42 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
x |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000522.H42 |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
x |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.000893.H42 |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
x |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000513.H42 |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
1.500.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài 2.000497.H42 |
05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
x |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
Lĩnh vực Hộ tịch |
|||||||||
1 |
Đăng ký khai sinh 1.001193.H42 |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
8.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
x |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
2 |
Đăng ký kết hôn 1.000894.H42 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.001022.H42 |
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
15.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.000689.H42 |
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
- Lệ phí đăng ký khai sinh: 8.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con:15.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
5 |
Đăng ký khai tử 1.000656.H42 |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
8.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
x |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động 1.003583.H42 |
05 ngày làm việc |
Tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động |
8.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
|
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động 1.000593.H42 |
05 ngày làm việc |
Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động |
Không |
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 47/2020/NĐ- CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động 1.000419.H42 |
05 ngày làm việc |
Tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động |
8.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
|
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
9 |
Đăng ký giám hộ 1.004837.H42 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Bộ luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ 1.004845.H42 |
02 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
x |
- Bộ luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch 1.004859.H42 |
03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
15.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
x |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 1.004873.H42 |
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
15.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
x |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
13 |
Đăng ký lại khai sinh 1.004884.H42 |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
8.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
x |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.004772.H42 |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
8.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
x |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
15 |
Đăng ký lại kết hôn 1.004746.H42 |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
30.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình; |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
16 |
Đăng ký lại khai tử 1.005461.H42 |
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
8.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
|
x |
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
Lĩnh vực Hộ tịch |
|||||||||
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch 2.000635.H42 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Cơ quan đăng ký hộ tịch, Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp các huyện, thành phố) |
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
x |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; |
x |
|
TTHC sửa đổi, bổ sung về: - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành theo Quyết định số: 532/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH