Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1158/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Võ Ngọc Hiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1158/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4768/QĐ-BCA ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết 02 (hai) thủ tục hành chính ban hành mới liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI LIÊN QUAN ĐẾN LỰC LƯỢNG THAM GIA BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ
THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP XÃ, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ. MS: 1.012537 |
- 09 ngày làm việc. - UBND cấp xã thực hiện chi trả kinh phí theo quy định trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ tịch UBND cấp huyện ra quyết định chi trả kinh phí. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở (Luật số 30/2023/QH15). - Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở. - Quyết định số 4768/QĐ-BCA ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công an. |
2 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ. MS: 1.012538 |
- 09 ngày làm việc. - UBND cấp xã thực hiện chi trả kinh phí theo quy định trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ tịch UBND cấp huyện ra quyết định chi trả kinh phí. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không |
- Luật số 30/2023/QH15. - Nghị định số 40/2024/NĐ-CP. - Quyết định số 4768/QĐ-BCA. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tổng thời gian thực hiện: 09 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B13 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã |
0,5 ngày |
B3 |
Phê duyệt, ký văn bản. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
3,5 ngày |
B7 |
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
B8 |
Đóng dấu, phát hành chuyển hồ sơ cho Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
B9 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B10 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B11 |
Ký duyệt. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B12 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 09 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B13 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã |
0,5 ngày |
B3 |
Phê duyệt, ký văn bản. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
3,5 ngày |
B7 |
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
B8 |
Đóng dấu, phát hành chuyển hồ sơ cho Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
B9 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B10 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B11 |
Ký duyệt. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B12 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |