Quyết định 53/2006/QĐ-UBND quy định chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng cho một số tuyến đường trên địa bàn thị xã Thủ Dầu Một do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 53/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2006 |
Ngày có hiệu lực | 10/03/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Thị Kim Vân |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2006/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 28 tháng 02 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, CHỈ GIỚI XÂY DỰNG CHO MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
- Xét Tờ trình số 397/TT.UBND ngày 23/11/2005 của UBND thị xã Thủ Dầu Một và Tờ trình số 199/TTr-SXD ngày 15/02/2006 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc quy định bổ sung hành lang bảo vệ đường bộ các tuyến đường trên địa bàn thị xã Thủ Dầu Một,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định kích thước chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng cho một số tuyến đường trên địa bàn thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương (gồm 19 tuyến đường có danh sách kèm theo).
Điều 2: Quy định này là căn cứ để các ngành chức năng của tỉnh và địa phương thực hiện quản lý quy hoạch và quản lý xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ.
Điều 3: Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Thủ Dầu Một chủ trì phối hợp cùng các ngành, địa phương có liên quan phổ biến rộng rãi và triển khai thực hiện để việc quản lý xây dựng đô thị thị xã đạt kết quả tốt.
Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở : Xây dựng, Giao thông - Vận tải, Tài nguyên - Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Thủ Dầu Một và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG BỔ SUNG QUY ĐỊNH
KÍCH THƯỚC CHỈ
GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ CHỈ GIỚI XÂY DỰNG THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT, TỈNH BÌNH DƯƠNG
( Ban hành kèm theo quyết định số 53/2006/QĐ-UBND ngày 28/02/2006 của Uỷ ban
nhân tỉnh Bình Dương )
STT |
Tên đường |
Phạm vi giới hạn |
Chỉ giới đường đỏ (Tính từ tim ) mét |
Chỉ giới xây dựng (Tính từ tim ) mét |
Ghi chú |
|||
|
|
Từ… (điểm đầu) |
Đến… (điểm cuối) |
Trái |
Phải |
Trái |
Phải |
|
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
01 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Tri Phương |
Giao lộ cảng Bà lụa |
12 |
12 |
15 |
15 |
|
02 |
Xóm Guốc |
Giao lộ cảng Bà lụa |
Đường Lý Tự Trọng |
9 |
9 |
12 |
12 |
|
03 |
Nguyễn thị Minh Khai |
Đường phú Lợi |
Suối Cát |
14 |
14 |
18 |
18 |
|
04 |
Nguyễn Đức Thuận |
Đại lộ Bình Dương |
Đường ĐT 742 |
14 |
14 |
18 |
18 |
|
05 |
1 tháng 12 |
Đường phú Lợi |
Khu Nhà tù Phú Lợi |
14 |
14 |
18 |
18 |
|
06 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
|
|
14 |
14 |
18 |
18 |
|
07 |
Đường nối An Mỹ - Phú Mỹ |
|
|
14 |
14 |
18 |
18 |
|
08 |
Trần Bình Trọng |
Đường CMT8 |
Đi Đại Lộ Bình Dương |
11 |
11 |
18 |
18 |
|
09 |
Bùi Văn Bình |
Giao lộ đường Phú Lợi |
đường Phú Lợi |
14 |
14 |
18 |
18 |
|
10 |
Ngô Gia Tự |
Đại lộ Bình Dương |
Đường CMT8 |
15 |
15 |
15 |
15 |
KDC chánh nghĩa |
11 |
Trần Phú |
Đường Thích Quảng Đức |
Đường 30/4 |
15 |
15 |
15 |
15 |
KDC chánh nghĩa |
12 |
Hoàng Văn thụ |
Đường Thích Quảng Đức |
Cuối tuyến |
9 |
9 |
9 |
9 |
KDC chánh nghĩa |
13 |
Truông Bồng Bônhg |
Đường DT741 |
Đi nghĩa trang |
14 |
14 |
18 |
18 |
|
14 |
Đồng cây viết |
|
|
14 |
14 |
18 |
18 |
|
15 |
Huỳnh Thị Chấu |
Bùi Ngọc Thu |
Phan Đăng Lưu |
9 |
9 |
12 |
12 |
|
16 |
Chùa Hội Khánh |
Đường Yersin |
Cuối tuyến |
9 |
9 |
12 |
12 |
|
17 |
Lê Văn Tách |
Giao lộ Hồ Văn Cống |
Cuối tuyến |
10 |
10 |
14 |
14 |
|
18 |
Nguyễn Thái Bình |
Đường Phú Lợi |
Hướng đi Hoà Lân |
14 |
14 |
18 |
18 |
|
19 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Chợ Tân An |
Rạch Bến Chành |
14 |
14 |
18 |
18 |
|