Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2023 Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 522/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 522/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các cơ quan, đơn vị: Thực hiện tự đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động cơ quan, đơn vị theo quy định của pháp luật, Bộ tiêu chí ban hành kèm theo Quyết định này, hướng dẫn của Hội đồng thẩm định cấp tỉnh và Sở Nội vụ. Đối với việc đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn năm 2023 thực hiện theo Văn bản số 6357/UBND-NC ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá, xếp loại chất lượng tập thể, cá nhân năm 2023. Quy định cụ thể tiêu chí đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, đơn vị.
2. Sở Nội vụ: Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu, trình Hội đồng thẩm định cấp tỉnh hướng dẫn việc đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động cơ quan, đơn vị theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; người đứng đầu Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG CƠ
QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tiêu chí, tiêu chí thành phần và cách chấm điểm |
Thang điểm |
|
TỔNG ĐIỂM (I+II+III+IV+V) |
100 |
I |
Thực hiện các quy định của Đảng, chính sách, pháp luật và quy định của Nhà nước |
13 |
1 |
Việc học tập nghị quyết của Đảng; phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật và quy định của Nhà nước |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời, thường xuyên, đúng quy định |
2 |
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ, kịp thời, thường xuyên |
1 |
|
Không thực hiện đúng quy định |
0 |
2 |
Thực hiện quy chế làm việc |
|
|
Thực hiện quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, của cơ quan, đơn vị đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
2 |
|
Thực hiện có nội dung còn hạn chế nhưng đã khắc phục |
1 |
|
Không thực hiện đúng quy định |
0 |
3 |
Thực hiện công tác dân vận chính quyền, dân chủ cơ sở, quy định về văn hóa công sở |
|
|
Thực hiện 03 nội dung đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
3 |
|
Có 01 nội dung thực hiện không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
2 |
|
Có 02 nội dung thực hiện không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
1 |
|
03 nội dung thực hiện không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
0 |
4 |
Thực hiện các quy định về phòng, chống tham nhũng; tiết kiệm, chống lãng phí tại cơ quan, đơn vị |
|
4.1 |
Thực hiện các quy định về phòng, chống tham nhũng |
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đúng quy định |
2 |
|
Thực hiện nhưng không đầy đủ các quy định |
1 |
|
Thực hiện không đúng quy định hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định về phòng, chống tham nhũng |
0 |
4.2 |
Thực hiện các quy định về tiết kiệm, chống lãng phí |
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đúng quy định |
2 |
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ các quy định |
1 |
|
Thực hiện không đúng quy định hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định tiết kiệm, chống lãng phí |
0 |
5 |
Hoạt động của các tổ chức đoàn thể |
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động đúng quy định, tham gia các hoạt động tích cực, hiệu quả, 100% tổ chức được đánh giá, xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
2 |
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động theo đúng quy định, trong đó có tổ chức được đánh giá, xếp loại hoàn thành nhiệm vụ |
1 |
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động không đúng quy định hoặc có tổ chức được đánh giá, xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
0 |
II |
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị |
37 |
1 |
Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng, ban hành và thực hiện chương trình công tác, danh mục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
|
1.1 |
Tham mưu, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng và ban hành chương trình công tác, danh mục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
Tham mưu, đề xuất nhiệm vụ được đưa vào chương trình công tác hoặc danh mục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
|
Tham mưu, đề xuất nhiệm vụ nhưng không có nội dung được đưa vào chương trình công tác hoặc danh mục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 |
|
Không tham mưu, đề xuất nội dung đưa vào chương trình công tác hoặc danh mục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh |
0 |
1.2 |
Tổ chức thực hiện chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm bảo chất lượng, đúng tiến độ |
8 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có nhiệm vụ chưa đảm bảo tiến độ |
4 |
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ hoặc hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có nhiệm vụ không đảm bảo tiến độ, chất lượng |
0 |
1.3 |
Tổ chức xây dựng, trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm bảo chất lượng, hiệu quả, tiến độ |
3 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có nhiệm vụ chưa đảm bảo tiến độ |
1,5 |
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ hoặc hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có nhiệm vụ không đảm bảo tiến độ, chất lượng |
0 |
2 |
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao; nhiệm vụ theo chương trình công tác của cơ quan, đơn vị |
|
2.1 |
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao |
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm bảo chất lượng, tiến độ, trong đó có từ 20% nhiệm vụ trở lên vượt tiến độ |
10 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm bảo chất lượng, tiến độ |
8 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có dưới 10% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng |
6 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có từ 10% đến dưới 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng |
4 |
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ hoặc hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có từ 20% nhiệm vụ trở lên chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng |
0 |
2.2 |
Thực hiện nhiệm vụ theo chương trình, kế hoạch công tác của cơ quan, đơn vị |
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm bảo chất lượng, tiến độ, trong đó có từ 20% nhiệm vụ trở lên vượt tiến độ |
13 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm bảo chất lượng, tiến độ |
11 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có dưới 10% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng |
8 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có từ 10% đến dưới 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng |
5 |
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ hoặc có từ 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng |
0 |
III |
Thực hiện nhiệm vụ quản lý trong cơ quan, đơn vị |
34 |
1 |
Về tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm |
|
1.1 |
Thực hiện các quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, đơn vị và của các đơn vị thuộc, trực thuộc; hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn các cơ quan chuyên môn theo quy định |
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy định |
3 |
|
Có nội dung còn chậm hoặc có tồn tại, hạn chế nhưng đã khắc phục |
1,5 |
|
Thực hiện không đúng quy định hoặc có hạn chế đã được chỉ ra nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục chưa triệt để |
0 |
1.2 |
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo, quản lý |
|
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo theo đúng quy định |
2 |
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo không đúng quy định nhưng đã khắc phục |
1 |
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo không đúng quy định nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để |
0 |
1.3 |
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động |
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy định |
2 |
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong |
1 |
|
Thực hiện không đúng quy định |
0 |
1.4 |
Thực hiện quy định về vị trí việc làm |
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy định |
2 |
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong |
1 |
|
Thực hiện không đúng quy định |
0 |
1.5 |
Kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc |
|
|
100% cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 90% được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
3 |
|
100% cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
2 |
|
100% cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên |
1 |
|
Từ 20% cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc trở xuống được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
0,5 |
|
Trên 20% cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
0 |
2 |
Về tuyển dụng, quản lý, sử dụng, đánh giá, xếp loại công chức, viên chức, người lao động |
|
2.1 |
Thực hiện các quy định về tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức, viên chức, người lao động |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
3 |
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong |
1,5 |
|
Thực hiện không đúng quy định |
0 |
2.2 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức, người lao động |
|
|
Trong năm không có công chức, viên chức, người lao động bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính hoặc vi phạm các quy định về an toàn giao thông |
3 |
|
Trong năm có công chức, viên chức, người lao động bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính hoặc vi phạm các quy định về an toàn giao thông |
0 |
2.3 |
Kết quả đánh giá, xếp loại công chức, viên chức |
|
|
100% công chức, viên chức được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 85% công chức, viên chức được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
3 |
|
100% công chức, viên chức được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% công chức, viên chức được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
2 |
|
100% công chức, viên chức được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên |
1 |
|
Từ 20% công chức, viên chức trở xuống được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
0,5 |
|
Trên 20% công chức, viên chức được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
0 |
3 |
Công tác quản lý tài chính, tài sản công |
|
3.1 |
Ban hành và tổ chức thực hiện quy chế quản lý, sử dụng tài sản công, quy chế chi tiêu nội bộ của các cơ quan, đơn vị |
|
|
Ban hành và tổ chức thực hiện đúng quy định |
2 |
|
Không ban hành hoặc tổ chức thực hiện không đúng quy định |
0 |
3.2 |
Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí nguồn từ ngân sách nhà nước |
|
|
Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá |
2 |
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá nhưng đã khắc phục xong |
1 |
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để |
0 |
4 |
Công tác tiếp công dân, giải quyết đơn thư kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo |
|
4.1 |
Công tác tiếp công dân |
|
|
Thực hiện công tác tiếp công dân đúng quy định |
1 |
|
Thực hiện công tác tiếp công dân không đúng quy định |
0 |
4.2 |
Công tác giải quyết đơn thư kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo |
|
|
Từ 90% trở lên đơn thư kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết đúng quy định |
2 |
|
Từ 50% đến dưới 90% đơn thư kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết đúng quy định, không có khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết tồn đọng, kéo dài; không có khiếu kiện đông người |
1 |
|
Dưới 50% đơn thư kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết hoặc có khiếu nại, tố cáo tồn đọng, kéo dài và để xảy ra khiếu kiện đông người hoặc giải quyết khiếu nại, tố cáo không đúng quy định của pháp luật |
0 |
5 |
Công tác thanh tra, kiểm tra |
|
5.1 |
Thanh tra, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước |
|
|
Thực hiện thanh tra, kiểm tra kịp thời, đúng quy định |
2 |
|
Có thanh tra, kiểm tra nhưng chưa kịp thời hoặc có nội dung còn hạn chế |
1 |
|
Không thực hiện thanh tra, kiểm tra |
0 |
5.2 |
Thực hiện các kết luận thanh tra, kiểm tra |
|
|
100% các vấn đề qua thanh tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong |
2 |
|
Từ 90% các vấn đề qua thanh tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong |
1 |
|
Dưới 90% các vấn đề qua thanh tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong |
0 |
6 |
Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo |
|
|
Chấp hành chế độ thông tin, báo cáo đúng quy định, đảm bảo tiến độ |
2 |
|
Chấp hành chế độ thông tin, báo cáo đúng quy định nhưng không đảm bảo tiến độ |
1 |
|
Không thực hiện chế độ thông tin, báo cáo theo quy định |
0 |
IV |
Kết quả thực hiện một số chỉ số |
6 |
1 |
Chỉ số cải cách hành chính (điểm đánh giá được tính theo công thức = a x 2. Trong đó, a là chỉ số cải cách hành chính) |
2 |
2 |
Chỉ số mức độ chuyển đổi số (điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá chỉ số chuyển đổi số) |
2 |
3 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh (điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá năng lực cạnh tranh) |
2 |
V |
Điểm thưởng, điểm trừ |
10 |
1 |
Điểm thưởng (điểm thưởng tối đa bằng 10 điểm) |
10 |
1.1 |
Hoàn thành 100% các chỉ tiêu, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể đảm bảo chất lượng, hiệu quả, trong đó có ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ cơ bản hoàn thành vượt mức |
3 |
1.2 |
Có mô hình mới, cách làm hay trong thực hiện nhiệm vụ được giao được cấp có thẩm quyền công nhận và được áp dụng rộng rãi có hiệu quả hoặc trong năm khối lượng nhiệm vụ được giao lớn, hoàn thành nhiệm vụ khó, phức tạp có tác động đến đối tượng rộng trên địa bàn tỉnh |
4 |
1.3 |
Trong năm, cơ quan được tặng cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, các Bộ, ngành Trung ương hoặc được khen thưởng của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước |
2 |
1.4 |
Có một trong các chỉ số cải cách hành chính, chỉ số năng lực cạnh tranh, chỉ số mức độ chuyển đổi số xếp thứ hạng cao nhất |
2 |
2 |
Điểm trừ (điểm trừ tối đa bằng 10 điểm) |
-10 |
2.1 |
Có cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc xảy ra vụ việc tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm khác bị xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước |
-10 |
2.2 |
Có thành viên lãnh đạo, quản lý tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm khác bị xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước |
-5 |
2.3 |
Tập thể lãnh đạo, quản lý bị xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước |
-10 |
2.4 |
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính, nội bộ mất đoàn kết dẫn đến đơn thư khiếu nại, tố cáo |
-5 |
2.5 |
Trên 20% cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ. Đối với cơ quan, đơn vị không có cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc, có trên 20% công chức, viên chức được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
-3 |
2.6 |
Một trong các nhóm tiêu chí đánh giá, xếp loại tại mục I, mục II, mục III Bộ tiêu chí chỉ đạt dưới 50% tổng điểm đánh giá, xếp loại của cơ quan, đơn vị tại mỗi nhóm tiêu chí và có nhiệm vụ chủ yếu không đạt kế hoạch giao./. |
-10 |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, BAN ĐIỀU PHỐI CÁC DỰ ÁN
VỐN NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tiêu chí, tiêu chí thành phần và cách chấm điểm |
Thang điểm |
|
TỔNG ĐIỂM (I+II+III+IV+V) |
100 |
I |
Thực hiện các quy định của Đảng, chính sách, pháp luật và quy định của Nhà nước |
13 |
1 |
Việc học tập nghị quyết của Đảng; phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật và quy định của Nhà nước |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời, thường xuyên, đúng quy định |
2 |
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ, kịp thời, thường xuyên |
1 |
|
Không thực hiện đúng quy định |
0 |
2 |
Thực hiện quy chế làm việc |
|
|
Thực hiện quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, của cơ quan, đơn vị đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
2 |
|
Thực hiện có nội dung còn hạn chế nhưng đã khắc phục |
1 |
|
Không thực hiện đúng quy định |
0 |
3 |
Thực hiện công tác dân vận chính quyền, dân chủ cơ sở, quy định về văn hóa công sở |
|
|
Thực hiện 03 nội dung đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
3 |
|
Có 01 nội dung thực hiện không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
2 |
|
Có 02 nội dung thực hiện không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
1 |
|
03 nội dung thực hiện không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
0 |
4 |
Thực hiện các quy định về phòng, chống tham nhũng; tiết kiệm, chống lãng phí tại cơ quan, đơn vị |
|
4.1 |
Thực hiện các quy định về phòng, chống tham nhũng |
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đúng quy định |
2 |
|
Thực hiện nhưng không đầy đủ các quy định |
1 |
|
Thực hiện không đúng quy định hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định về phòng, chống tham nhũng |
0 |
4.2 |
Thực hiện các quy định về tiết kiệm, chống lãng phí |
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đúng quy định |
2 |
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ các quy định |
1 |
|
Thực hiện không đúng quy định hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định tiết kiệm, chống lãng phí |
0 |
5 |
Hoạt động của các tổ chức đoàn thể |
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động đúng quy định, tham gia các hoạt động tích cực, hiệu quả, 100% tổ chức được đánh giá, xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
2 |
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động theo đúng quy định, trong đó có tổ chức được đánh giá, xếp loại hoàn thành nhiệm vụ |
1 |
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động không đúng quy định hoặc có tổ chức được đánh giá, xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
0 |
II |
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị |
37 |
1 |
Thực hiện các quy định của pháp luật, quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm bảo chất lượng, tiến độ, trong đó có từ 20% nhiệm vụ trở lên vượt tiến độ |
9 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm bảo chất lượng, tiến độ |
7 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm bảo chất lượng nhưng có dưới 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc không đảm bảo chất lượng |
5 |
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ hoặc có từ 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc không đảm bảo chất lượng |
0 |
2 |
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao; thực hiện nhiệm vụ theo chương trình công tác của cơ quan, đơn vị |
|
2.1 |
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao |
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm bảo chất lượng, tiến độ, trong đó có từ 20% nhiệm vụ trở lên vượt tiến độ |
9 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm bảo chất lượng, tiến độ |
8 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có dưới 10% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng |
6 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có từ 10% đến dưới 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng |
4 |
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ hoặc hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có từ 20% nhiệm vụ trở lên chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng |
0 |
2.2 |
Thực hiện nhiệm vụ theo chương trình, kế hoạch công tác của cơ quan, đơn vị |
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm bảo chất lượng, tiến độ, trong đó có từ 20% nhiệm vụ trở lên vượt tiến độ |
10 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm bảo chất lượng, tiến độ |
8 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có dưới 10% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng |
6 |
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có từ 10% đến dưới 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng |
4 |
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ hoặc có từ 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng |
0 |
3 |
Tổ chức thực hiện các đề tài, dự án khoa học công nghệ, các dự án đầu tư sản xuất, cung ứng dịch vụ công |
|
|
Thực hiện đề tài, dự án khoa học công nghệ, các dự án đầu tư sản xuất, cung ứng dịch vụ công đảm bảo chất lượng, hiệu quả, tiến độ |
9 |
|
Hoàn thành đề tài, dự án khoa học công nghệ, các dự án đầu tư sản xuất, cung ứng dịch vụ công nhưng chưa đảm bảo chất lượng, hiệu quả, tiến độ |
5 |
|
Không hoàn thành đề tài, dự án khoa học công nghệ, các dự án đầu tư sản xuất, cung ứng dịch vụ công được giao |
0 |
III |
Thực hiện nhiệm vụ quản lý trong cơ quan, đơn vị |
34 |
1 |
Về tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm |
|
1.1 |
Thực hiện các quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, đơn vị và của các đơn vị thuộc, trực thuộc |
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy định |
3 |
|
Có nội dung còn chậm hoặc có tồn tại, hạn chế nhưng đã khắc phục |
1,5 |
|
Thực hiện không đúng quy định hoặc có hạn chế đã được chỉ ra nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục chưa triệt để |
0 |
1.2 |
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo, quản lý |
|
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo theo đúng quy định |
2 |
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo không đúng quy định nhưng đã khắc phục |
1 |
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo không đúng quy định nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để |
0 |
1.3 |
Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm việc, hợp đồng lao động |
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy định |
2 |
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong |
1 |
|
Thực hiện không đúng quy định |
0 |
1.4 |
Thực hiện quy định về vị trí việc làm |
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy định |
2 |
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong |
1 |
|
Thực hiện không đúng quy định |
0 |
1.5 |
Kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc |
|
|
100% cơ quan, đơn vị trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 90% được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
3 |
|
100% cơ quan, đơn vị trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
2 |
|
100% cơ quan, đơn vị trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên |
1 |
|
Từ 20% cơ quan, đơn vị trực thuộc trở xuống được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
0,5 |
|
Trên 20% cơ quan, đơn vị trực thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
0 |
2 |
Về tuyển dụng, quản lý, sử dụng, đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
|
2.1 |
Thực hiện các quy định về tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
3 |
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong |
1,5 |
|
Thực hiện không đúng quy định |
0 |
2.2 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của viên chức, người lao động |
|
|
Trong năm không có viên chức, người lao động bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính hoặc vi phạm các quy định về an toàn giao thông |
3 |
|
Trong năm có viên chức, người lao động bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính hoặc vi phạm các quy định về an toàn giao thông |
0 |
2.3 |
Kết quả đánh giá, xếp loại viên chức |
|
|
100% viên chức được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 85% viên chức được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
3 |
|
100% viên chức được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% viên chức được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
2 |
|
100% viên chức được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên |
1 |
|
Từ 20% viên chức trở xuống được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
0,5 |
|
Trên 20% viên chức được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
0 |
3 |
Công tác quản lý tài chính, tài sản công |
|
3.1 |
Ban hành và tổ chức thực hiện quy chế quản lý, sử dụng tài sản công, quy chế chi tiêu nội bộ của các cơ quan, đơn vị |
|
|
Ban hành và tổ chức thực hiện đúng quy định |
2 |
|
Không ban hành hoặc tổ chức thực hiện không đúng quy định |
0 |
3.2 |
Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí nguồn từ ngân sách nhà nước |
|
|
Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá |
2 |
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá nhưng đã khắc phục xong |
1 |
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để |
0 |
4 |
Công tác tiếp công dân, giải quyết đơn thư kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo |
|
4.1 |
Công tác tiếp công dân |
|
|
Thực hiện công tác tiếp công dân đúng quy định |
1 |
|
Thực hiện công tác tiếp công dân không đúng quy định |
0 |
4.2 |
Công tác giải quyết đơn thư kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo |
|
|
Từ 90% trở lên đơn thư kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết đúng quy định |
2 |
|
Từ 50% đến dưới 90% đơn thư kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết đúng quy định, không có khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết tồn đọng, kéo dài; không có khiếu kiện đông người |
1 |
|
Dưới 50% đơn thư kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết hoặc có khiếu nại, tố cáo tồn đọng, kéo dài và để xảy ra khiếu kiện đông người hoặc giải quyết khiếu nại, tố cáo không đúng quy định của pháp luật |
0 |
5 |
Công tác thanh tra, kiểm tra |
|
5.1 |
Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ thuộc chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
|
|
Thực hiện kiểm tra kịp thời, đúng quy định |
2 |
|
Có kiểm tra nhưng chưa kịp thời hoặc có nội dung còn hạn chế |
1 |
|
Không thực hiện kiểm tra |
0 |
5.2 |
Thực hiện các kết luận thanh tra, kiểm tra |
|
|
100% các vấn đề qua thanh tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong |
2 |
|
Từ 90% các vấn đề qua thanh tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong |
1 |
|
Dưới 90% các vấn đề qua thanh tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong |
0 |
6 |
Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo |
|
|
Chấp hành chế độ thông tin, báo cáo đúng quy định, đảm bảo tiến độ |
2 |
|
Chấp hành chế độ thông tin, báo cáo đúng quy định nhưng không đảm bảo tiến độ |
1 |
|
Không thực hiện chế độ thông tin, báo cáo theo quy định |
0 |
IV |
Kết quả thực hiện một số chỉ số |
6 |
1 |
Chỉ số cải cách hành chính (điểm đánh giá được tính theo công thức = a x 2. Trong đó, a là chỉ số cải cách hành chính) |
2 |
2 |
Chỉ số mức độ chuyển đổi số (điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá chỉ số chuyển đổi số) |
2 |
3 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh (điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá năng lực cạnh tranh) |
2 |
V |
Điểm thưởng, điểm trừ |
10 |
1 |
Điểm thưởng (điểm thưởng tối đa bằng 10 điểm) |
10 |
1.1 |
Hoàn thành 100% các chỉ tiêu, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể đảm bảo chất lượng, hiệu quả, trong đó có ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ cơ bản hoàn thành vượt mức |
3 |
1.2 |
Có mô hình mới, cách làm hay trong thực hiện nhiệm vụ được giao được cấp có thẩm quyền công nhận và được áp dụng rộng rãi có hiệu quả hoặc trong năm khối lượng nhiệm vụ được giao lớn, hoàn thành nhiệm vụ khó, phức tạp có tác động đến đối tượng rộng trên địa bàn tỉnh |
4 |
1.3 |
Trong năm, cơ quan được tặng cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, các Bộ, ngành Trung ương hoặc được khen thưởng của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước |
2 |
1.4 |
Có một trong các chỉ số cải cách hành chính; chỉ số năng lực cạnh tranh; chỉ số mức độ chuyển đổi số xếp thứ hạng cao nhất |
2 |
2 |
Điểm trừ (điểm trừ tối đa bằng 10 điểm) |
-10 |
2.1 |
Có cơ quan, đơn vị trực thuộc xảy ra vụ việc tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm khác bị xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước |
-10 |
2.2 |
Có thành viên lãnh đạo, quản lý tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm khác bị xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước |
-5 |
2.3 |
Tập thể lãnh đạo, quản lý bị xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước |
-10 |
2.4 |
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính, nội bộ mất đoàn kết dẫn đến đơn thư khiếu nại, tố cáo |
-5 |
2.5 |
Trên 20% cơ quan, đơn vị trực thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ. Đối với cơ quan, đơn vị không có cơ quan, đơn vị trực thuộc, có trên 20% viên chức được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
-3 |
2.6 |
Một trong các nhóm tiêu chí đánh giá, xếp loại tại mục I, mục II, mục III Bộ tiêu chí chỉ đạt dưới 50% tổng điểm đánh giá, xếp loại của cơ quan, đơn vị tại mỗi nhóm tiêu chí và có nhiệm vụ chủ yếu không đạt kế hoạch giao./. |
-10 |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG HỘI
CẤP TỈNH ĐƯỢC GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tiêu chí, tiêu chí thành phần và cách chấm điểm |
Thang điểm |
|
|
TỔNG ĐIỂM (I+II+III+IV+V) |
100 |
|
I |
Thực hiện các quy định của Đảng, chính sách, pháp luật và quy định của Nhà nước |
13 |
|
1 |
Việc học tập nghị quyết của Đảng; phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật và quy định của Nhà nước |
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời, thường xuyên, đúng quy định |
2 |
|
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ, kịp thời, thường xuyên |
1 |
|
|
Không thực hiện đúng quy định |
0 |
|
2 |
Thực hiện quy chế làm việc |
|
|
|
Thực hiện quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, của cơ quan, đơn vị đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
2 |
|
|
Thực hiện có nội dung còn hạn chế nhưng đã khắc phục |
1 |
|
|
Không thực hiện đúng quy định |
0 |
|
3 |
Thực hiện công tác dân vận chính quyền, dân chủ cơ sở, quy định về văn hóa công sở |
|
|
|
Thực hiện 03 nội dung đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
3 |
|
|
Có 01 nội dung thực hiện không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
2 |
|
|
Có 02 nội dung thực hiện không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
1 |
|
|
03 nội dung thực hiện không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
0 |
|
4 |
Thực hiện các quy định về phòng, chống tham nhũng; tiết kiệm, chống lãng phí tại cơ quan, đơn vị |
|
|
4.1 |
Thực hiện các quy định về phòng, chống tham nhũng |
|
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đúng quy định |
2 |
|
|
Thực hiện nhưng không đầy đủ các quy định |
1 |
|
|
Thực hiện không đúng quy định hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định về phòng, chống tham nhũng |
0 |
|
4.2 |
Thực hiện các quy định về tiết kiệm, chống lãng phí |
|
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đúng quy định |
2 |
|
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ các quy định |
1 |
|
|
Thực hiện không đúng quy định hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định tiết kiệm, chống lãng phí |
0 |
|
5 |
Hoạt động của các tổ chức đoàn thể |
|
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động đúng quy định, tham gia các hoạt động tích cực, hiệu quả, 100% tổ chức được đánh giá, xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
2 |
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động theo đúng quy định, trong đó có tổ chức được đánh giá, xếp loại hoàn thành nhiệm vụ |
1 |
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động không đúng quy định hoặc có tổ chức được đánh giá, xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
0 |
|
II |
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị |
37 |
|
1 |
Thực hiện các quy định của pháp luật và điều lệ hội |
|
|
1.1 |
Việc cụ thể hóa, xây dựng chương trình, kế hoạch công tác năm để thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao phù hợp với tình hình thực tiễn của tổ chức hội |
|
|
|
Ban hành kịp thời chương trình, kế hoạch xác định được nhiệm vụ trọng tâm |
5 |
|
|
Chậm ban hành chương trình, kế hoạch công tác năm (tính từ tháng 3 trở đi) |
2,5 |
|
|
Không ban hành chương trình, kế hoạch công tác hằng năm |
0 |
|
1.2 |
Kết quả thực hiện các văn bản pháp luật, quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh, điều lệ hội, phương hướng phát triển về lĩnh vực hoạt động hội |
|
|
|
Tích cực, chủ động thực hiện các văn bản pháp luật, quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh, điều lệ hội, phương hướng phát triển về lĩnh vực hoạt động hội |
9 |
|
|
Việc thực hiện các văn bản pháp luật, quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh, điều lệ hội, phương hướng phát triển về lĩnh vực hoạt động hội có việc còn chậm hoặc chưa đúng quy định nhưng kịp thời khắc phục |
5 |
|
|
Thực hiện không hiệu quả các văn bản pháp luật, quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh, điều lệ hội, phương hướng phát triển về lĩnh vực hoạt động hội, còn để Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nhắc nhở, phê bình bằng văn bản |
0 |
|
1.3 |
Thực hiện việc tự nguyện, tự quản, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng công khai, minh bạch trong tổ chức hội |
|
|
|
Tích cực, chủ động thực hiện việc tự nguyện, tự quản, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng công khai, minh bạch trong tổ chức hội |
5 |
|
|
Thực hiện việc tự nguyện, tự quản, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng công khai, minh bạch trong tổ chức hội có việc còn hạn chế |
2,5 |
|
|
Thực hiện việc tự nguyện, tự quản, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng công khai, minh bạch trong tổ chức hội có việc còn hạn chế còn để Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nhắc nhở, phê bình bằng văn bản |
0 |
|
2 |
Thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực hoạt động của hội |
|
|
2.1 |
Kết quả tổ chức thực hiện các phong trào, các cuộc vận động, các hoạt động do Trung ương Hội và tổ chức cấp trên phát động hằng năm, thực hiện công tác vận động các cá nhân, tổ chức tham gia các phong trào đảm bảo tôn chỉ, mục đích của hội |
|
|
|
Tích cực, chủ động tổ chức thực hiện các phong trào, các cuộc vận động, các hoạt động đạt hiệu quả cao |
9 |
|
|
Việc tổ chức thực hiện các phong trào, các cuộc vận động, các hoạt động đầy đủ, đúng quy định nhưng có việc còn chậm, có nội dung còn hạn chế |
5 |
|
|
Không tổ chức thực hiện các phong trào, các cuộc vận động, các hoạt động hoặc thực hiện không đúng quy định |
0 |
|
2.2 |
Kết quả thực hiện việc đại diện, chăm lo, bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng của cán bộ, hội viên, thành viên, tình nguyện viên của hội |
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
9 |
|
|
Thực hiện đúng quy định nhưng có nội dung còn hạn chế |
4 |
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định |
0 |
|
III |
Thực hiện nhiệm vụ quản lý trong cơ quan, đơn vị |
34 |
|
1 |
Về tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm |
|
|
1.1 |
Thực hiện các quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức |
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy định |
3 |
|
|
Có nội dung còn chậm hoặc tồn tại, hạn chế nhưng đã khắc phục |
1,5 |
|
|
Thực hiện không đúng quy định hoặc có hạn chế đã được chỉ ra nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục không triệt để |
0 |
|
1.2 |
Thực hiện quy định về số lượng lãnh đạo, quản lý |
|
|
|
Thực hiện đúng quy định |
2 |
|
|
Thực hiện không đúng quy định nhưng đã khắc phục |
1 |
|
|
Thực hiện không đúng quy định nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để |
0 |
|
1.3 |
Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm việc, hợp đồng lao động |
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy định |
2 |
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong |
1 |
|
|
Thực hiện không đúng quy định |
0 |
|
1.4 |
Thực hiện quy định về vị trí việc làm |
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy định |
2 |
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong |
1 |
|
|
Thực hiện không đúng quy định |
0 |
|
1.5 |
Kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc |
|
|
|
100% cơ quan, đơn vị trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 90% được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
3 |
|
|
100% cơ quan, đơn vị trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
2 |
|
|
100% cơ quan, đơn vị trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên |
1 |
|
|
Từ 20% cơ quan, đơn vị trực thuộc trở xuống được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
0,5 |
|
|
Trên 20% cơ quan, đơn vị trực thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
0 |
|
2 |
Về tuyển dụng, quản lý, sử dụng, đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
|
|
2.1 |
Thực hiện các quy định về tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động |
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
3 |
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong |
1,5 |
|
|
Thực hiện không đúng quy định |
0 |
|
2.2 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của viên chức, người lao động |
|
|
|
Trong năm không có viên chức, người lao động bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính hoặc vi phạm các quy định về an toàn giao thông |
3 |
|
|
Trong năm có viên chức, người lao động bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính hoặc vi phạm các quy định về an toàn giao thông |
0 |
|
2.3 |
Kết quả đánh giá, xếp loại viên chức |
|
|
|
100% viên chức được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 85% viên chức được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
3 |
|
|
100% viên chức được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% viên chức được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
2 |
|
|
100% viên chức được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên |
1 |
|
|
Từ 20% viên chức trở xuống được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
0,5 |
|
|
Trên 20% viên chức được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
0 |
|
3 |
Công tác quản lý tài chính, tài sản công |
|
|
3.1 |
Ban hành và tổ chức thực hiện quy chế quản lý, sử dụng tài sản công, quy chế chi tiêu nội bộ của các cơ quan, đơn vị |
|
|
|
Ban hành và tổ chức thực hiện đúng quy định |
2 |
|
|
Không ban hành hoặc tổ chức thực hiện không đúng quy định |
0 |
|
3.2 |
Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí nguồn từ ngân sách nhà nước |
|
|
|
Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá |
2 |
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá nhưng đã khắc phục xong |
1 |
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để |
0 |
|
4 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo tranh chấp trong nội bộ Hội; giải quyết đơn, thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân gửi đến Hội |
|
|
|
Từ 90% trở lên khiếu nại, tố cáo được giải quyết, không có khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết tồn đọng, kéo dài, không có khiếu kiện đông người; nội bộ đoàn kết |
3 |
|
|
Từ 50% đến dưới 90% khiếu nại, tố cáo được giải quyết, không có khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết tồn đọng, kéo dài, không có khiếu kiện đông người; nội bộ đoàn kết |
1 |
|
|
Có một trong các nội dung: Dưới 50% khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết; có khiếu nại, tố cáo tồn đọng, kéo dài và để xảy ra khiếu kiện đông người; nội bộ mất đoàn kết |
0 |
|
5 |
Công tác thanh tra, kiểm tra |
|
|
5.1 |
Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của các tổ chức trực thuộc, hội viên |
|
|
|
Thực hiện kiểm tra kịp thời, đúng quy định |
2 |
|
|
Có kiểm tra nhưng chưa kịp thời hoặc có nội dung còn hạn chế |
1 |
|
|
Không thực hiện kiểm tra |
0 |
|
5.2 |
Thực hiện các kết luận thanh tra, kiểm tra |
|
|
|
100% các vấn đề qua thanh tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong |
2 |
|
|
Từ 90% các vấn đề qua thanh tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong |
1 |
|
|
Dưới 90% các vấn đề qua thanh tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong |
0 |
|
6 |
Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo |
|
|
|
Chấp hành chế độ thông tin, báo cáo đúng quy định, đảm bảo tiến độ |
2 |
|
|
Chấp hành chế độ thông tin, báo cáo đúng quy định nhưng không đảm bảo tiến độ |
1 |
|
|
Không thực hiện chế độ thông tin, báo cáo theo quy định |
0 |
|
IV |
Kết quả thực hiện một số chỉ số |
6 |
|
1 |
Chỉ số cải cách hành chính (điểm đánh giá được tính theo công thức = a x 2. Trong đó, a là chỉ số cải cách hành chính) |
2 |
|
2 |
Chỉ số mức độ chuyển đổi số (điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá chỉ số chuyển đổi số) |
2 |
|
3 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh (điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá năng lực cạnh tranh) |
2 |
|
V |
Điểm thưởng, điểm trừ |
10 |
|
1 |
Điểm thưởng (điểm thưởng tối đa bằng 10 điểm) |
10 |
|
1.1 |
Hoàn thành 100% các chỉ tiêu, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể đảm bảo chất lượng, hiệu quả, trong đó có ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ cơ bản hoàn thành vượt mức |
3 |
|
1.2 |
Có mô hình mới, cách làm hay trong thực hiện nhiệm vụ được giao được cấp có thẩm quyền công nhận và được áp dụng rộng rãi có hiệu quả hoặc trong năm khối lượng nhiệm vụ được giao lớn, hoàn thành nhiệm vụ khó, phức tạp có tác động đến đối tượng rộng trên địa bàn tỉnh |
5 |
|
1.3 |
Trong năm, cơ quan được tặng cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, các Bộ, ngành Trung ương hoặc được khen thưởng của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước |
2 |
|
2 |
Điểm trừ (điểm trừ tối đa bằng 10 điểm) |
-10 |
|
2.1 |
Có cơ quan, đơn vị trực thuộc xảy ra vụ việc tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm khác bị xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước |
-10 |
|
2.2 |
Có thành viên lãnh đạo, quản lý tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm khác bị xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước |
-5 |
|
2.3 |
Tập thể lãnh đạo, quản lý bị xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước |
-10 |
|
2.4 |
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính, nội bộ mất đoàn kết dẫn đến đơn thư khiếu nại, tố cáo |
-5 |
|
2.5 |
Trên 20% cơ quan, đơn vị trực thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ. Đối với cơ quan, đơn vị không có cơ quan, đơn vị trực thuộc, có trên 20% viên chức được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
-3 |
|
2.6 |
Một trong các nhóm tiêu chí đánh giá, xếp loại tại mục I, mục II, mục III Bộ tiêu chí chỉ đạt dưới 50% tổng điểm đánh giá, xếp loại của cơ quan, đơn vị tại mỗi nhóm tiêu chí và có nhiệm vụ chủ yếu không đạt kế hoạch giao./. |
-10 |