Quyết định 52/2006/QĐ-UBND về bảng phân loại đường phố thành phố Buôn Ma Thuột và thị trấn các huyện để làm cơ sở tính thuế nhà, đất do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 52/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/12/2006 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Lữ Ngọc Cư |
Lĩnh vực | Bất động sản,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2006/QĐ-UBND |
Buôn Ma Thuột, ngày 19 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ TP BUÔN MA THUỘT VÀ THỊ TRẤN CÁC HUYỆN ĐỂ LÀM CƠ SỞ TÍNH THUẾ NHÀ, ĐẤT.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK LĂK
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế nhà, đất năm 1992 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh thuế nhà, đất ngày 19/05/1994 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-TTg ngày 28/02/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận thành phố Buôn Ma Thuột là đô thị loại II;
Căn cứ Quyết định số 773/1998/QĐ-UB ngày 11/5/1998 của UBND tỉnh về việc đổi, đặt tên đường phố trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, Quyết định số 67/2003/QĐ-UB ngày 13/5/2003 của UBND tỉnh về việc đặt tên đường phố trên địa bàn thành phố BMT;
Theo đề nghị của liên Sở: Tài chính và Cục thuế tại Tờ trình số 1709/TT-LN ngày 11/12/2006, Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 285/BCTĐ-STP ngày 05/12/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bảng phân loại đường phố để tính thuế nhà, đất tại thành phố Buôn Ma Thuột và thị trấn các huyện trong tỉnh.
- Các đường có tên đường và chưa có tên đường chưa được xếp loại trong bảng phân loại này được xác định là đường hẻm (theo quy định tại Thông tư số 83TC/TCT ngày 07/10/1994 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 94/CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế nhà, đất).
- Đối với đất thuộc các đường trong khu vực thị trấn các huyện, các phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột có điều kiện sinh hoạt như vùng nông thôn, chuyên sản xuất nông nghiệp hoặc tiếp giáp với các xã vùng ven thì áp dụng thu thuế nhà, đất như vùng ven đô thị thấp nhất không quá 02 lần thuế sử dụng đất nông nghiệp cao nhất trong vùng.
Điều 2: Giao cho Sở Tài chính chỉ đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố chủ trì phối hợp với Chi cục thuế và các ngành chức năng trong huyện, thành phố căn cứ vào điều kiện sinh hoạt, mức độ thuận lợi trong sản xuất kinh doanh, phân loại vị trí cụ thể từng đường phố để trình UBND huyện, thành phố quyết định.
Điều 3: Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo kết quả với UBND tỉnh. Cục trưởng Cục thuế có trách nhiệm căn cứ quy định tại Quyết định này để tổ chức việc thu thuế nhà, đất.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan căn cứ Quyết định này thi hành.
Nơi nhận: |
T/M. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ TP. BUÔN MA
THUỘT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của
UBND tỉnh ĐắkLắk)
TT |
Tên đường, phố |
Đoạn đường |
Loại đường |
Ghi chú |
|
|
|
Từ |
Đến |
|
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
TP.BUÔN MA THUỘT |
|
|
|
|
1 |
Ama Thao |
Nguyễn Tất Thành |
Hội trường khối 2, P.Tân Lập |
3 |
|
|
|
Hội trường khối 2, P.Tân Lập |
Hùng Vương(nối dài) |
4 |
|
2 |
Ama Khê |
Nguyễn Tất Thành |
Ngã tư đi buôn Păm Lăm |
3 |
|
|
|
Ngã tư đi buôn Păm Lăm |
Hết đường |
4 |
|
3 |
An Dương Vương |
Trương Công Định |
Hết đường |
4 |
|
4 |
Bà Triệu |
Lê Thánh Tông |
Nguyễn Tất Thành |
2 |
|
|
|
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Công Trứ |
3 |
|
5 |
Bùi Huy Bích |
Thăng Long |
Đinh Tiên Hoàng |
4 |
|
6 |
Bùi Thị Xuân |
Nguyễn Tất Thành |
Ama Khê |
4 |
|
7 |
Cao Đạt |
Nguyễn Tất Thành |
Hết đường |
4 |
|
8 |
Cao Bá Quát |
Trần Văn Phụ |
Trần Nhật Duật |
4 |
|
9 |
Cao Thắng |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
|
10 |
Cao Xuân Huy |
Trần Khánh Dư |
Trần Nhật Duật |
4 |
|
11 |
Cống Quỳnh |
Ngô Gia Tự |
Chu Văn An |
4 |
|
12 |
Chu Mạnh Trinh |
Mai Hắc Đế |
Hết đường |
4 |
|
13 |
Chu Văn An |
Nguyễn Tất Thành |
Lê Thánh Tôn |
4 |
|
14 |
Dương Văn Nga |
Mai Hắc Đế |
Y Ngông |
4 |
|
15 |
Dã Tương |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường |
4 |
|
16 |
Đào Duy Từ |
Phan Bội Châu |
Nguyễn Thị Minh Khai |
3 |
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường |
4 |
|
17 |
Đào Tấn |
Trần Văn Phu |
Trần Nhật Duật |
4 |
|
18 |
Đặng Thái Thân |
Mai Hắc Đế |
Giải Phóng |
4 |
|
19 |
Đặng Trần Côn |
Mai Hắc Đế |
Dương Vân Nga |
4 |
|
20 |
Điện Biên Phủ |
Nguyễn Công Trứ |
Hoàng Diệu |
1 |
|
|
|
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
2 |
|
|
|
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
3 |
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường( giáp suối Ea Nuôl) |
4 |
|
21 |
Đinh Công Tráng |
Quang Trung |
Nơ Trang Gưh |
4 |
|
22 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Tất Thành |
Phạm Hồng Thái |
2 |
|
|
|
Phạm Hồng Thái |
Lê Duẩn |
3 |
|
23 |
Giải Phóng |
Lê Duẩn |
Đặng Thái Thân |
3 |
|
|
|
Đặng Thái Thân |
Y Ngông |
4 |
|
24 |
Giáp Hải |
Hải Triều |
Nguyễn Đình Chiểu |
4 |
|
25 |
Hai Bà Trưng |
Nơ Trang Long |
Trần Phú |
1 |
|
|
|
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
2 |
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Trỗi |
3 |
|
26 |
Hà Huy Tập |
Phan Chu Trinh |
Lê Thánh Tông |
3 |
|
27 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Lê Thánh Tông |
Giáp Hải |
4 |
|
28 |
Hải Triều |
Lê Thánh Tông |
Giáp Hải |
4 |
|
29 |
Hàm Nghi |
Phan Bội Châu |
Lê Công Kiều |
4 |
|
30 |
Hàn Mạc Tử |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
|
31 |
Hồ Tùng Mậu |
Lê Hồng Phong |
Y Ngông |
4 |
|
32 |
Hồ Xuân Hương |
Phan Bội Châu |
Quang Trung |
3 |
|
33 |
Hoàng Diệu |
Lê Thánh Tông |
Phan Chu Trinh |
2 |
|
|
|
Phan Chu Trinh |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
1 |
|
|
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Nguyễn Trãi |
2 |
|
|
|
Nguyễn Trãi |
Trương Công Định |
3 |
|
34 |
Hoàng Hoa Thám |
Quang Trung |
Y Ngông |
4 |
|
35 |
Hoàng Văn Thụ |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
|
36 |
Hoàng Việt |
Trần Quang Khải |
Hết đường |
4 |
|
37 |
Hùng Vương |
Ngã 6 trung tâm |
Đinh Tiên Hoàng |
1 |
|
|
|
Đinh Tiên Hoàng |
Ngã 3 Nguyễn Công Trứ |
3 |
|
|
|
Ngã 3 Nguyễn Công Trứ |
Hết đường |
4 |
|
38 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Trần Văn Phu |
Trần Cao Vân |
4 |
|
|
|
Trần Cao Vân |
Nguyễn Thái Học |
3 |
|
|
|
Nguyễn Thái Học |
Trần Nhật Duật |
4 |
|
39 |
Huỳnh Văn Bánh |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
4 |
|
40 |
Khu Tân Phong |
Đường dọc 1 |
|
3 |
|
41 |
Khúc Thừa Du |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
4 |
|
42 |
Kim Đồng |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
43 |
Kỳ Đồng |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường |
4 |
|
44 |
Lê Đại Hành |
Trần Phú |
Nguyễn Văn Trỗi |
3 |
|
45 |
Lê Anh Xuân |
Trần Quang Khải |
Hết đường |
4 |
|
46 |
Lê Chân |
Lê Duẩn |
Y Nuê |
4 |
|
47 |
Lê Duẩn |
Trung Tâm ngã 6 |
Hết trường Ngô Quyền |
2 |
|
|
|
Trường Ngô Quyền |
Phan Huy Chú |
3 |
|
48 |
Lê Hồng Phong |
Y Ngông |
Nguyễn Công Trứ |
2 |
|
|
|
Nguyễn Công Trứ |
Hoàng Diệu |
1 |
|
|
|
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
2 |
|
|
|
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
3 |
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường |
4 |
|
49 |
Lê Lai |
Trương Công Định |
Phan Đình Phùng |
4 |
|
50 |
Lê Lợi |
Trần Khánh Dư |
Tản Đà |
4 |
|
51 |
Lê Minh Xuân |
AMaJhao |
Sang 2 phía đường AMaJhao |
4 |
|
52 |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Chí Thanh |
Trường Nguyễn Công Trứ |
3 |
|
|
|
Trường Nguyễn Công Trứ |
Lê Thánh Tông |
4 |
|
53 |
Lê Thánh Tông |
Phan Bội Châu |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
|
|
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Đình Chiểu |
2 |
|
|
|
Nguyễn Đình Chiểu |
Lê Thị Hồng Gấm |
3 |
|
|
|
Lê Thị Hồng Gấm |
Hết đường |
4 |
|
54 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
|
|
Phan Chu Trinh |
Giáp ranh xã Cư Ebua |
4 |
|
55 |
Lê Văn Sỹ |
Lê Duẩn |
Nguyễn Viết Xuân |
4 |
|
56 |
Lương Thế Vinh |
Y Ngông |
Mai Xuân Thưởng |
4 |
|
57 |
Lạc Long Quân |
Lê Duẩn |
Hết đường |
4 |
|
58 |
Lý Chính Thắng |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
|
59 |
Lý Nam Đế |
Nguyễn Tất Thành |
Lê Thánh Tông |
3 |
|
60 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Tất Thành |
Lê Thị Hồng Gấm |
2 |
|
61 |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Công Trứ |
Trần Phú |
1 |
|
|
|
Trần Phú |
Nguyễn Văn Trỗi |
2 |
|
|
|
Nguyễn Văn Trỗi |
Hết đường |
4 |
|
62 |
Lý Thái Tổ |
Phan Bội Châu |
Hà Huy Tập |
3 |
|
63 |
Mai Hắc Đế |
Y Ngông |
Giải Phóng |
3 |
|
|
|
Giải Phóng |
Kho 864 |
4 |
|
64 |
Mai Xuân Thưởng |
Phan Bội Châu |
NơTrang Gưh |
3 |
|
|
|
Nơ Trang Gưh |
Y Ngông |
4 |
|
|
|
Nơ Trang Gưh |
Hết đường |
4 |
|
65 |
Mạc Thị Bưởi |
Quang Trung |
Trần Phú |
2 |
|
|
|
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
3 |
|
|
|
NguyễnThị Minh Khai |
Hết đường (giáp suối Ea Nuôl) |
4 |
|
66 |
NơTrang Gưh |
Quang Trung |
Mai Xuân Thưởng |
4 |
|
67 |
Nơ Trang Lơng |
Ngã 6 trung tâm |
Lê Hồng Phong |
1 |
|
68 |
Nam Quốc Cang |
Mạc Đỉnh Chi |
Mai Xuân Thưởng |
4 |
|
69 |
Nay Thông |
Lê Duẩn |
Hết đường |
4 |
|
70 |
Ngô Gia Tự |
Nguyễn Tất Thành |
Hết đường |
3 |
|
71 |
Ngô Mây |
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
3 |
|
|
|
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
4 |
|
72 |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
Chu Văn An |
2 |
|
|
|
Chu Văn An |
Lê Quý Đôn |
3 |
|
73 |
Ngô Tất Tố |
Hùng Vương |
Nguyễn Công Trứ |
3 |
|
74 |
Ngô Thì Nhậm |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
|
75 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
2 |
|
|
|
Trần Phú |
Nguyễn Văn Trỗi |
3 |
|
76 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Khuyến |
3 |
|
77 |
Nguyễn An Ninh |
Lê Duẩn |
Hết trường Trần Hưng Đạo |
3 |
|
|
|
Trường Trần Hưng Đạo |
Cổng trại giam (Hết đường) |
4 |
|
78 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Hoàng Diệu |
Nguyễn Thị Minh Khai |
3 |
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường |
4 |
|
79 |
Nguyễn Biểu |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
3 |
|
80 |
Nguyễn Cư Trinh |
Trường Nguyễn Văn Trỗi |
Nhà thờ giáo xứ Trần. H. Đạo |
4 |
|
81 |
Nguyễn Công Trứ |
Lê Hồng Phong |
Lê Duẩn |
2 |
|
|
|
Lê Duẩn |
Bà Triệu |
3 |
|
|
|
Bà Triệu |
Hùng Vương |
4 |
|
82 |
Nguyễn Chánh |
Phan Chu Trinh |
Lê Thánh Tông |
3 |
|
83 |
Nguyễn Chí Thanh |
Chu Văn An |
Trinh Cấn |
3 |
|
|
|
Trinh Cấn |
Hết địa bàn phường Tân An |
4 |
|
84 |
Nguyễn Du |
Nhà thờ giáo xứ Trần .H. Đạo |
Cầu chui |
4 |
|
|
|
Cầu chui |
Lê Duẩn |
3 |
|
85 |
Nguyễn Gia Thiều |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường |
4 |
|
86 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Nguyễn Chí Thanh |
Lê Thánh Tông |
3 |
|
87 |
Nguyên Hồng |
Trần Khánh Dư |
Trần Nhật Duật |
4 |
|
88 |
Nguyễn Hiền |
Lê Thánh Tông |
Phan Chu Trinh |
4 |
|
89 |
Nguyễn Huy Tưởng |
Lê Thánh Tông |
Lê Thánh Tông |
4 |
|
90 |
Nguyễn Huy Tư |
Nguyễn Cư Trinh |
Hết đường |
4 |
|
91 |
Nguyễn Khuyến |
Lê Thị Hồng Gấm |
Nguyễn Đình Chiểu |
3 |
|
92 |
Nguyễn Kim |
Mai Hắc Đế |
Hết đường |
4 |
|
93 |
Nguyễn Lương Bằng |
Nguyễn Văn Cừ |
Cầu km 5 |
2 |
|
|
|
Cầu km5 |
Sân bay BMT |
3 |
|
94 |
Nguyễn Lâm |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường AMaKhê |
4 |
|
95 |
Nguyễn Phi Khanh |
Lê Thánh Tông |
Nguyễn Thi |
4 |
|
96 |
Nguyễn Tất Thành |
Ngã 6 trung tâm |
NguyễnVăn Cừ |
1 |
|
97 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
|
98 |
Nguyễn Thái Bình |
Nguyễn Lương Bằng |
Hết địa bàn xã Hòa Thắng |
3 |
|
99 |
Nguyễn Thái Học |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
3 |
|
100 |
Nguyễn Thông |
Trần Văn Phu |
Nguyễn Đình Chiểu |
4 |
|
101 |
Nguyễn Thị Định |
Phan Huy Chú |
Đường vào Cty Lâm sản |
4 |
|
|
|
Đường vào Cty Lâm sản |
Ngã 3 tỉnh lộ 2 |
3 |
|
|
|
Ngã 3 tỉnh Lộ 2 |
Hết địa giới P. Khánh Xuân |
4 |
|
102 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Phan Chu Trinh |
Y Jút |
2 |
|
|
|
Y Jút |
Phạm Ngũ Lão |
3 |
|
103 |
Nguyễn Thi |
Tản Đà |
Trần Cao Vân |
4 |
|
104 |
Nguyễn Thiết |
Nguyễn Cư Trinh |
Hết đường |
4 |
|
105 |
Nguyễn Tiểu La |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
4 |
|
106 |
Nguyễn Trãi |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
3 |
|
|
|
Trần Phú |
Hết đường( gần suối Ea Nuôl) |
4 |
|
107 |
Nguyễn Tri Phương |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
3 |
|
|
|
Trần Phú |
Hết đường (suối) |
4 |
|
108 |
Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Tri Phương |
Hàn Thuyên |
3 |
|
|
|
Hàn Thuyên |
Trương Công Định |
4 |
|
|
|
Trương Công Định |
Hết đường |
4 |
|
109 |
Nguyễn Siêu |
Phạm Ngũ Lão |
Hết đường |
4 |
|
110 |
Nguyễn Văn Bé |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Trỗi |
4 |
|
111 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Tất Thành |
Đường vào trường Lê Ngọc Hân |
2 |
|
|
|
Đường vào trường Lê Ngọc Hân |
Hết Phường Tân Hòa |
3 |
|
112 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Phan Chu Trinh |
Y Jút |
3 |
|
113 |
Nguyễn Viết Xuân |
Lê Duẩn |
Mai Hắc Đế |
3 |
|
114 |
Ông Ích Khiêm |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
|
115 |
Phan Đăng Lưu |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
|
116 |
Phan Đình Giót |
Lê Duẩn |
Lê Hồng Phong |
3 |
|
117 |
Phan Đình Phùng |
Phan Bội Châu |
Hết đường |
4 |
|
118 |
Phan Bội Châu |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Trãi |
1 |
|
|
|
Nguyễn Trãi |
Phan Đình Phùng |
2 |
|
|
|
Phan Đình Phùng |
Khu DA tái định cư NM nước thải |
3 |
|
|
|
Khu DA tái định cư NM nước thải |
Hết Địa giới TP. BMT |
4 |
|
119 |
Phan Chu Trinh |
Ngã 6 trung tâm |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
|
|
Trần Hưng Đạo |
Lê Thị Hồng Gấm |
2 |
|
|
|
Lê Thị Hồng Gấm |
Giải Phóng |
3 |
|
|
|
Giải Phóng |
Hết địa bàn Thành phố BMT |
4 |
|
120 |
Phan Huy Chú |
Lê Duẩn |
Hết địa bàn phường K.Xuân |
4 |
|
121 |
Phan Kế Bính |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
4 |
|
123 |
Phan Kiêm |
Lê Duẩn |
Hết đường |
4 |
|
124 |
Phan Văn Khỏe |
Lê Thánh Tông |
Phan Chu Trinh |
4 |
|
125 |
Phạm Hồng Thái |
Lê Duẩn |
Đinh Tiên Hoàng |
3 |
|
|
|
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường |
4 |
|
126 |
Phạm Ngọc Thạch |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
|
127 |
Phạm Ngũ Lão |
Hoàng Diệu |
Cầu giáp gianh xã CưEBur |
3 |
|
128 |
Phạm Phú Thứ |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường |
4 |
|
129 |
Pi Năng Tắc |
AMaJhao |
Sang 2 phía đường AMaJhao |
4 |
|
130 |
Phó Đức Chính |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
4 |
|
131 |
Phù Đổng |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
|
132 |
Phùng Chí Kiên |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
4 |
|
133 |
Quang Trung |
Phan Chu Trinh |
Mạc Thị Bưởi |
1 |
|
|
|
Mạc Thị Bưởi |
Nơ Trang Gưh |
2 |
|
|
|
Nơ Trang Gưh |
Mạc Đỉnh Chi |
3 |
|
134 |
Sư Vạn Hạnh |
Lê Thánh Tông |
Nguyễn Thi |
4 |
|
135 |
Sương Nguyệt Ánh |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Đình Chiểu |
4 |
|
136 |
Tô Hiến Thành |
Trần Văn Phu |
Trần Nhật Duật |
4 |
|
137 |
Tô Hiệu |
Tản Đà |
Lê Thị Hồng Gấm |
3 |
|
138 |
Tô Vĩnh Diện |
Mai Hắc Đế |
Hết đường |
4 |
|
139 |
Tản Đà |
Phan Chu Trinh |
Lê Thánh Tông |
3 |
|
140 |
Tán Thuật |
Đinh Tiên Hoàng |
Phạm Hồng Thái |
4 |
|
141 |
Tôn Đức Thắng |
Nguyễn Đình Chiểu |
Lê Quý Đôn |
3 |
|
|
|
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
|
142 |
Tôn Thất Tùng |
Lê Duẩn |
Mai Hắc Đế |
4 |
|
143 |
Tống Duy Tân |
Trần Văn Phu |
Trần Nhật Duật |
4 |
|
144 |
Tỉnh lộ 2 |
Nguyễn Thị Định |
Hết địa giới P. Khánh Xuân |
4 |
|
145 |
Thái Phiên |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
|
146 |
Thăng Long |
Đinh Tiên Hoàng (Gần cầu chui) |
Đinh Tiên Hoàng (gần cổng số 1) |
4 |
|
147 |
Trương Công Định |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
3 |
|
|
|
Trần Phú |
Hết đường |
4 |
|
148 |
Trương Hán Siêu |
Phan Bội Châu |
Phan Đình Phùng |
4 |
|
149 |
Trần Bình Trọng |
Quang Trung |
Trần Phú |
2 |
|
|
|
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
3 |
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường |
4 |
|
150 |
Trần Cao Vân |
Lê Thánh Tông |
Phan Chu Trinh |
4 |
|
|
|
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
3 |
|
151 |
Trần Hữu Trang |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Đình Chiểu |
4 |
|
152 |
Trần Hưng Đạo |
Phan Chu Trinh |
Hùng Vương |
2 |
|
153 |
Trần Khánh Dư |
Trường Chinh |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
154 |
Trần Khắc Chân |
Trần Phú |
Hoàng Diệu |
4 |
|
155 |
Trần Nguyên Hãn |
Thăng Long |
Đinh Tiên Hoàng |
4 |
|
156 |
Trần Nhật Duật |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
|
|
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
3 |
|
157 |
Trần Phú |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Trãi |
2 |
|
|
|
Nguyễn Trãi |
Trương Công Định |
3 |
|
|
|
Trương Công Định |
Hết đường |
4 |
|
158 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
159 |
Trần Quốc Thảo |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
|
160 |
Trần Quốc Toản |
Trần Văn Phu |
Trần Nhật Duật |
4 |
|
161 |
Trần Quý Cáp |
Y Nuê |
Nguyễn Văn Cừ |
4 |
|
162 |
Trần Văn Phu |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
4 |
|
163 |
Trường Chinh |
Bà Triệu |
Hết đường |
2 |
|
164 |
Tuệ Tĩnh |
Lê Duẩn |
Hết đường |
4 |
|
165 |
Tú Xương |
Trường Chinh |
Hết đường |
3 |
|
166 |
Văn Cao |
Trần Nhật Duật |
Hết đường |
4 |
|
167 |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Văn Cừ |
Hết đường |
4 |
|
168 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Cầu suối Đốc học |
Quang Trung |
3 |
|
|
|
Quang Trung |
Hoàng Diệu |
2 |
|
|
|
Hoàng Diệu |
Nguyễn Thị Minh Khai |
3 |
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường |
4 |
|
169 |
Y Ơn |
Lê Duẩn |
Công ty cổ phần ô tô vận tải |
4 |
|
170 |
Y Bih Aleô |
Trần Hưng Đạo |
Lê Thị Hồng Gấm |
3 |
|
171 |
Y Jút |
Nguyễn Công Trứ |
Trần Phú |
1 |
|
|
|
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
2 |
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Trỗi |
3 |
|
|
|
Nguyễn Văn Trỗi |
Hết đường( gần suối Ea Nuôl) |
4 |
|
172 |
Y Ngông |
Lê Duẩn |
Dương Văn Nga |
3 |
|
|
|
Dương Văn Nga |
Mai Xuân Thưởng |
4 |
|
173 |
Y Nuê |
Lê Duẩn |
Ngã 3 đường vào đồi thông (ngã 3 đường vào buôn Túc) |
4 |
|
174 |
Y Wang |
Lê Duẩn |
Ngã 3 tổng kho xăng dầu |
3 |
|
|
|
Ngã 3 tổng kho xăng dầu |
Hết địa bàn phường EaTam |
4 |
|
PHỤ LỤC I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
PHỐ - HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của
UBND tỉnh ĐắkLắk)
TT |
Tên xã, thị trấn, tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường |
Ghi chú |
|
|
|
Từ |
Đến |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
VI |
HUYỆN BUÔN ĐÔN |
|
|
|
|
I |
Khu quy hoạch trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Ngã 3 Nghĩa trang liệt sỹ |
Hết dốc 50 |
2 |
|
PHỤ LỤC I