Quyết định 52/2006/QĐ-UBND về bảng phân loại đường phố thành phố Buôn Ma Thuột và thị trấn các huyện để làm cơ sở tính thuế nhà, đất do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Số hiệu 52/2006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/12/2006
Ngày có hiệu lực 01/01/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Lữ Ngọc Cư
Lĩnh vực Bất động sản,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂKLĂK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2006/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 19 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ TP BUÔN MA THUỘT VÀ THỊ TRẤN CÁC HUYỆN ĐỂ LÀM CƠ SỞ TÍNH THUẾ NHÀ, ĐẤT.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK LĂK

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh thuế nhà, đất năm 1992 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh thuế nhà, đất ngày 19/05/1994 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-TTg ngày 28/02/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận thành phố Buôn Ma Thuột là đô thị loại II;

Căn cứ Quyết định số 773/1998/QĐ-UB ngày 11/5/1998 của UBND tỉnh về việc đổi, đặt tên đường phố trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, Quyết định số 67/2003/QĐ-UB ngày 13/5/2003 của UBND tỉnh về việc đặt tên đường phố trên địa bàn thành phố BMT;

Theo đề nghị của liên Sở: Tài chính và Cục thuế tại Tờ trình số 1709/TT-LN ngày 11/12/2006, Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 285/BCTĐ-STP ngày 05/12/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bảng phân loại đường phố để tính thuế nhà, đất tại thành phố Buôn Ma Thuột và thị trấn các huyện trong tỉnh.

- Các đường có tên đường và chưa có tên đường chưa được xếp loại trong bảng phân loại này được xác định là đường hẻm (theo quy định tại Thông tư số 83TC/TCT ngày 07/10/1994 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 94/CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế nhà, đất).

- Đối với đất thuộc các đường trong khu vực thị trấn các huyện, các phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột có điều kiện sinh hoạt như vùng nông thôn, chuyên sản xuất nông nghiệp hoặc tiếp giáp với các xã vùng ven thì áp dụng thu thuế nhà, đất như vùng ven đô thị thấp nhất không quá 02 lần thuế sử dụng đất nông nghiệp cao nhất trong vùng.

Điều 2: Giao cho Sở Tài chính chỉ đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố chủ trì phối hợp với Chi cục thuế và các ngành chức năng trong huyện, thành phố căn cứ vào điều kiện sinh hoạt, mức độ thuận lợi trong sản xuất kinh doanh, phân loại vị trí cụ thể từng đường phố để trình UBND huyện, thành phố quyết định.

Điều 3: Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo kết quả với UBND tỉnh. Cục trưởng Cục thuế có trách nhiệm căn cứ quy định tại Quyết định này để tổ chức việc thu thuế nhà, đất.

Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan căn cứ Quyết định này thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND ngày 28/03/2006 của UBND tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3, 4,
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính (để b/c),
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp (để b/c),
- Tổng Cục thuế (để b/c),
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh,
- TT Tỉnh ủy (để b/c),
- TT HĐND tỉnh (“),
- UBMTTQVN tỉnh,
- CT, PCT UBND tỉnh,
- Sở: Tư pháp, TTra tỉnh, KH&ĐT, XD, NN&PTNT, CN, GTVT, TNMT, VHTT,
- Công báo tỉnh, Website tỉnh, Báo Đăk Lăk,
- Lưu: VT-TM

T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

PHỤ LỤC SỐ I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ TP. BUÔN MA THUỘT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

TT

Tên đường, phố

Đoạn đường

Loại đường

Ghi chú

 

 

Từ

Đến

 

 

A

B

1

2

3

4

I

TP.BUÔN MA THUỘT

 

 

 

 

1

Ama Thao

Nguyễn Tất Thành

Hội trường khối 2, P.Tân Lập

3

 

 

 

Hội trường khối 2, P.Tân Lập

Hùng Vương(nối dài)

4

 

2

Ama Khê

Nguyễn Tất Thành

Ngã tư đi buôn Păm Lăm

3

 

 

 

Ngã tư đi buôn Păm Lăm

Hết đường

4

 

3

An Dương Vương

Trương Công Định

Hết đường

4

 

4

Bà Triệu

Lê Thánh Tông

Nguyễn Tất Thành

2

 

 

 

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Công Trứ

3

 

5

Bùi Huy Bích

Thăng Long

Đinh Tiên Hoàng

4

 

6

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Tất Thành

Ama Khê

4

 

7

Cao Đạt

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

4

 

8

Cao Bá Quát

Trần Văn Phụ

Trần Nhật Duật

4

 

9

Cao Thắng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

10

Cao Xuân Huy

Trần Khánh Dư

Trần Nhật Duật

4

 

11

Cống Quỳnh

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

4

 

12

Chu Mạnh Trinh

Mai Hắc Đế

Hết đường

4

 

13

Chu Văn An

Nguyễn Tất Thành

Lê Thánh Tôn

4

 

14

Dương Văn Nga

Mai Hắc Đế

Y Ngông

4

 

15

Dã Tương

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

4

 

16

Đào Duy Từ

Phan Bội Châu

Nguyễn Thị Minh Khai

3

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

4

 

17

Đào Tấn

Trần Văn Phu

Trần Nhật Duật

4

 

18

Đặng Thái Thân

Mai Hắc Đế

Giải Phóng

4

 

19

Đặng Trần Côn

Mai Hắc Đế

Dương Vân Nga

4

 

20

Điện Biên Phủ

Nguyễn Công Trứ

Hoàng Diệu

1

 

 

 

Hoàng Diệu

Trần Phú

2

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

3

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường( giáp suối Ea Nuôl)

4

 

21

Đinh Công Tráng

Quang Trung

Nơ Trang Gưh

4

 

22

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Tất Thành

Phạm Hồng Thái

2

 

 

 

Phạm Hồng Thái

Lê Duẩn

3

 

23

Giải Phóng

Lê Duẩn

Đặng Thái Thân

3

 

 

 

Đặng Thái Thân

Y Ngông

4

 

24

Giáp Hải

Hải Triều

Nguyễn Đình Chiểu

4

 

25

Hai Bà Trưng

Nơ Trang Long

Trần Phú

1

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

2

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi

3

 

26

Hà Huy Tập

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tông

3

 

27

Hải Thượng Lãn Ông

Lê Thánh Tông

Giáp Hải

4

 

28

Hải Triều

Lê Thánh Tông

Giáp Hải

4

 

29

Hàm Nghi

Phan Bội Châu

Lê Công Kiều

4

 

30

Hàn Mạc Tử

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

31

Hồ Tùng Mậu

Lê Hồng Phong

Y Ngông

4

 

32

Hồ Xuân Hương

Phan Bội Châu

Quang Trung

3

 

33

Hoàng Diệu

Lê Thánh Tông

Phan Chu Trinh

2

 

 

 

Phan Chu Trinh

Xô Viết Nghệ Tĩnh

1

 

 

 

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Nguyễn Trãi

2

 

 

 

Nguyễn Trãi

Trương Công Định

3

 

34

Hoàng Hoa Thám

Quang Trung

Y Ngông

4

 

35

Hoàng Văn Thụ

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

36

Hoàng Việt

Trần Quang Khải

Hết đường

4

 

37

Hùng Vương

Ngã 6 trung tâm

Đinh Tiên Hoàng

1

 

 

 

Đinh Tiên Hoàng

Ngã 3 Nguyễn Công Trứ

3

 

 

 

Ngã 3 Nguyễn Công Trứ

Hết đường

4

 

38

Huỳnh Thúc Kháng

Trần Văn Phu

Trần Cao Vân

4

 

 

 

Trần Cao Vân

Nguyễn Thái Học

3

 

 

 

Nguyễn Thái Học

Trần Nhật Duật

4

 

39

Huỳnh Văn Bánh

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

4

 

40

Khu Tân Phong

Đường dọc 1

 

3

 

41

Khúc Thừa Du

Lê Duẩn

Săm Brăm

4

 

42

Kim Đồng

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

3

 

43

Kỳ Đồng

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

4

 

44

Lê Đại Hành

Trần Phú

Nguyễn Văn Trỗi

3

 

45

Lê Anh Xuân

Trần Quang Khải

Hết đường

4

 

46

Lê Chân

Lê Duẩn

Y Nuê

4

 

47

Lê Duẩn

Trung Tâm ngã 6

Hết trường Ngô Quyền

2

 

 

 

Trường Ngô Quyền

Phan Huy Chú

3

 

48

Lê Hồng Phong

Y Ngông

Nguyễn Công Trứ

2

 

 

 

Nguyễn Công Trứ

Hoàng Diệu

1

 

 

 

Hoàng Diệu

Trần Phú

2

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

3

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

4

 

49

Lê Lai

Trương Công Định

Phan Đình Phùng

4

 

50

Lê Lợi

Trần Khánh Dư

Tản Đà

4

 

51

Lê Minh Xuân

AMaJhao

Sang 2 phía đường AMaJhao

4

 

52

Lê Quý Đôn

Nguyễn Chí Thanh

Trường Nguyễn Công Trứ

3

 

 

 

Trường Nguyễn Công Trứ

Lê Thánh Tông

4

 

53

Lê Thánh Tông

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo

1

 

 

 

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Đình Chiểu

2

 

 

 

Nguyễn Đình Chiểu

Lê Thị Hồng Gấm

3

 

 

 

Lê Thị Hồng Gấm

Hết đường

4

 

54

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

3

 

 

 

Phan Chu Trinh

Giáp ranh xã Cư Ebua

4

 

55

Lê Văn Sỹ

Lê Duẩn

Nguyễn Viết Xuân

4

 

56

Lương Thế Vinh

Y Ngông

Mai Xuân Thưởng

4

 

57

Lạc Long Quân

Lê Duẩn

Hết đường

4

 

58

Lý Chính Thắng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

59

Lý Nam Đế

Nguyễn Tất Thành

Lê Thánh Tông

3

 

60

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tất Thành

Lê Thị Hồng Gấm

2

 

61

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Công Trứ

Trần Phú

1

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Văn Trỗi

2

 

 

 

Nguyễn Văn Trỗi

Hết đường

4

 

62

Lý Thái Tổ

Phan Bội Châu

Hà Huy Tập

3

 

63

Mai Hắc Đế

Y Ngông

Giải Phóng

3

 

 

 

Giải Phóng

Kho 864

4

 

64

Mai Xuân Thưởng

Phan Bội Châu

NơTrang Gưh

3

 

 

 

Nơ Trang Gưh

Y Ngông

4

 

 

 

Nơ Trang Gưh

Hết đường

4

 

65

Mạc Thị Bưởi

Quang Trung

Trần Phú

2

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

3

 

 

 

NguyễnThị Minh Khai

Hết đường (giáp suối Ea Nuôl)

4

 

66

NơTrang Gưh

Quang Trung

Mai Xuân Thưởng

4

 

67

Nơ Trang Lơng

Ngã 6 trung tâm

Lê Hồng Phong

1

 

68

Nam Quốc Cang

Mạc Đỉnh Chi

Mai Xuân Thưởng

4

 

69

Nay Thông

Lê Duẩn

Hết đường

4

 

70

Ngô Gia Tự

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

3

 

71

Ngô Mây

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

3

 

 

 

Hoàng Diệu

Trần Phú

4

 

72

Ngô Quyền

Trần Hưng Đạo

Chu Văn An

2

 

 

 

Chu Văn An

Lê Quý Đôn

3

 

73

Ngô Tất Tố

Hùng Vương

Nguyễn Công Trứ

3

 

74

Ngô Thì Nhậm

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

75

Nguyễn Đức Cảnh

Hoàng Diệu

Trần Phú

2

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Văn Trỗi

3

 

76

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Khuyến

3

 

77

Nguyễn An Ninh

Lê Duẩn

Hết trường Trần Hưng Đạo

3

 

 

 

Trường Trần Hưng Đạo

Cổng trại giam (Hết đường)

4

 

78

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hoàng Diệu

Nguyễn Thị Minh Khai

3

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

4

 

79

Nguyễn Biểu

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

3

 

80

Nguyễn Cư Trinh

Trường Nguyễn Văn Trỗi

Nhà thờ giáo xứ Trần. H. Đạo

4

 

81

Nguyễn Công Trứ

Lê Hồng Phong

Lê Duẩn

2

 

 

 

Lê Duẩn

Bà Triệu

3

 

 

 

Bà Triệu

Hùng Vương

4

 

82

Nguyễn Chánh

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tông

3

 

83

Nguyễn Chí Thanh

Chu Văn An

Trinh Cấn

3

 

 

 

Trinh Cấn

Hết địa bàn phường Tân An

4

 

84

Nguyễn Du

Nhà thờ giáo xứ Trần .H. Đạo

Cầu chui

4

 

 

 

Cầu chui

Lê Duẩn

3

 

85

Nguyễn Gia Thiều

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

4

 

86

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Chí Thanh

Lê Thánh Tông

3

 

87

Nguyên Hồng

Trần Khánh Dư

Trần Nhật Duật

4

 

88

Nguyễn Hiền

Lê Thánh Tông

Phan Chu Trinh

4

 

89

Nguyễn Huy Tưởng

Lê Thánh Tông

Lê Thánh Tông

4

 

90

Nguyễn Huy Tư

Nguyễn Cư Trinh

Hết đường

4

 

91

Nguyễn Khuyến

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Đình Chiểu

3

 

92

Nguyễn Kim

Mai Hắc Đế

Hết đường

4

 

93

Nguyễn Lương Bằng

Nguyễn Văn Cừ

Cầu km 5

2

 

 

 

Cầu km5

Sân bay BMT

3

 

94

Nguyễn Lâm

Ama Khê

Sang 2 phía đường AMaKhê

4

 

95

Nguyễn Phi Khanh

Lê Thánh Tông

Nguyễn Thi

4

 

96

Nguyễn Tất Thành

Ngã 6 trung tâm

NguyễnVăn Cừ

1

 

97

Nguyễn Thượng Hiền

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

98

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Lương Bằng

Hết địa bàn xã Hòa Thắng

3

 

99

Nguyễn Thái Học

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

3

 

100

Nguyễn Thông

Trần Văn Phu

Nguyễn Đình Chiểu

4

 

101

Nguyễn Thị Định

Phan Huy Chú

Đường vào Cty Lâm sản

4

 

 

 

Đường vào Cty Lâm sản

Ngã 3 tỉnh lộ 2

3

 

 

 

Ngã 3 tỉnh Lộ 2

Hết địa giới P. Khánh Xuân

4

 

102

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Chu Trinh

Y Jút

2

 

 

 

Y Jút

Phạm Ngũ Lão

3

 

103

Nguyễn Thi

Tản Đà

Trần Cao Vân

4

 

104

Nguyễn Thiết

Nguyễn Cư Trinh

Hết đường

4

 

105

Nguyễn Tiểu La

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

4

 

106

Nguyễn Trãi

Phan Bội Châu

Trần Phú

3

 

 

 

Trần Phú

Hết đường( gần suối Ea Nuôl)

4

 

107

Nguyễn Tri Phương

Phan Bội Châu

Trần Phú

3

 

 

 

Trần Phú

Hết đường (suối)

4

 

108

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Tri Phương

Hàn Thuyên

3

 

 

 

Hàn Thuyên

Trương Công Định

4

 

 

 

Trương Công Định

Hết đường

4

 

109

Nguyễn Siêu

Phạm Ngũ Lão

Hết đường

4

 

110

Nguyễn Văn Bé

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi

4

 

111

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Tất Thành

Đường vào trường Lê Ngọc Hân

2

 

 

 

Đường vào trường Lê Ngọc Hân

Hết Phường Tân Hòa

3

 

112

Nguyễn Văn Trỗi

Phan Chu Trinh

Y Jút

3

 

113

Nguyễn Viết Xuân

Lê Duẩn

Mai Hắc Đế

3

 

114

Ông Ích Khiêm

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

115

Phan Đăng Lưu

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

116

Phan Đình Giót

Lê Duẩn

Lê Hồng Phong

3

 

117

Phan Đình Phùng

Phan Bội Châu

Hết đường

4

 

118

Phan Bội Châu

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Trãi

1

 

 

 

Nguyễn Trãi

Phan Đình Phùng

2

 

 

 

Phan Đình Phùng

Khu DA tái định cư NM nước thải

3

 

 

 

Khu DA tái định cư NM nước thải

Hết Địa giới TP. BMT

4

 

119

Phan Chu Trinh

Ngã 6 trung tâm

Trần Hưng Đạo

1

 

 

 

Trần Hưng Đạo

Lê Thị Hồng Gấm

2

 

 

 

Lê Thị Hồng Gấm

Giải Phóng

3

 

 

 

Giải Phóng

Hết địa bàn Thành phố BMT

4

 

120

Phan Huy Chú

Lê Duẩn

Hết địa bàn phường K.Xuân

4

 

121

Phan Kế Bính

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

4

 

123

Phan Kiêm

Lê Duẩn

Hết đường

4

 

124

Phan Văn Khỏe

Lê Thánh Tông

Phan Chu Trinh

4

 

125

Phạm Hồng Thái

Lê Duẩn

Đinh Tiên Hoàng

3

 

 

 

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường

4

 

126

Phạm Ngọc Thạch

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

127

Phạm Ngũ Lão

Hoàng Diệu

Cầu giáp gianh xã CưEBur

3

 

128

Phạm Phú Thứ

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

4

 

129

Pi Năng Tắc

AMaJhao

Sang 2 phía đường AMaJhao

4

 

130

Phó Đức Chính

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

4

 

131

Phù Đổng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

132

Phùng Chí Kiên

Phan Bội Châu

Trần Phú

4

 

133

Quang Trung

Phan Chu Trinh

Mạc Thị Bưởi

1

 

 

 

Mạc Thị Bưởi

Nơ Trang Gưh

2

 

 

 

Nơ Trang Gưh

Mạc Đỉnh Chi

3

 

134

Sư Vạn Hạnh

Lê Thánh Tông

Nguyễn Thi

4

 

135

Sương Nguyệt Ánh

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu

4

 

136

Tô Hiến Thành

Trần Văn Phu

Trần Nhật Duật

4

 

137

Tô Hiệu

Tản Đà

Lê Thị Hồng Gấm

3

 

138

Tô Vĩnh Diện

Mai Hắc Đế

Hết đường

4

 

139

Tản Đà

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tông

3

 

140

Tán Thuật

Đinh Tiên Hoàng

Phạm Hồng Thái

4

 

141

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Đình Chiểu

Lê Quý Đôn

3

 

 

 

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

142

Tôn Thất Tùng

Lê Duẩn

Mai Hắc Đế

4

 

143

Tống Duy Tân

Trần Văn Phu

Trần Nhật Duật

4

 

144

Tỉnh lộ 2

Nguyễn Thị Định

Hết địa giới P. Khánh Xuân

4

 

145

Thái Phiên

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

146

Thăng Long

Đinh Tiên Hoàng (Gần cầu chui)

Đinh Tiên Hoàng (gần cổng số 1)

4

 

147

Trương Công Định

Phan Bội Châu

Trần Phú

3

 

 

 

Trần Phú

Hết đường

4

 

148

Trương Hán Siêu

Phan Bội Châu

Phan Đình Phùng

4

 

149

Trần Bình Trọng

Quang Trung

Trần Phú

2

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

3

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

4

 

150

Trần Cao Vân

Lê Thánh Tông

Phan Chu Trinh

4

 

 

 

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

3

 

151

Trần Hữu Trang

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu

4

 

152

Trần Hưng Đạo

Phan Chu Trinh

Hùng Vương

2

 

153

Trần Khánh Dư

Trường Chinh

Phan Chu Trinh

3

 

154

Trần Khắc Chân

Trần Phú

Hoàng Diệu

4

 

155

Trần Nguyên Hãn

Thăng Long

Đinh Tiên Hoàng

4

 

156

Trần Nhật Duật

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

3

 

 

 

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

3

 

157

Trần Phú

Phan Chu Trinh

Nguyễn Trãi

2

 

 

 

Nguyễn Trãi

Trương Công Định

3

 

 

 

Trương Công Định

Hết đường

4

 

158

Trần Quang Khải

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

3

 

159

Trần Quốc Thảo

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

160

Trần Quốc Toản

Trần Văn Phu

Trần Nhật Duật

4

 

161

Trần Quý Cáp

Y Nuê

Nguyễn Văn Cừ

4

 

162

Trần Văn Phu

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

4

 

163

Trường Chinh

Bà Triệu

Hết đường

2

 

164

Tuệ Tĩnh

Lê Duẩn

Hết đường

4

 

165

Tú Xương

Trường Chinh

Hết đường

3

 

166

Văn Cao

Trần Nhật Duật

Hết đường

4

 

167

Võ Thị Sáu

Nguyễn Văn Cừ

Hết đường

4

 

168

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cầu suối Đốc học

Quang Trung

3

 

 

 

Quang Trung

Hoàng Diệu

2

 

 

 

Hoàng Diệu

Nguyễn Thị Minh Khai

3

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

4

 

169

Y Ơn

Lê Duẩn

Công ty cổ phần ô tô vận tải

4

 

170

Y Bih Aleô

Trần Hưng Đạo

Lê Thị Hồng Gấm

3

 

171

Y Jút

Nguyễn Công Trứ

Trần Phú

1

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

2

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi

3

 

 

 

Nguyễn Văn Trỗi

Hết đường( gần suối Ea Nuôl)

4

 

172

Y Ngông

Lê Duẩn

Dương Văn Nga

3

 

 

 

Dương Văn Nga

Mai Xuân Thưởng

4

 

173

Y Nuê

Lê Duẩn

Ngã 3 đường vào đồi thông (ngã 3 đường vào buôn Túc)

4

 

174

Y Wang

Lê Duẩn

Ngã 3 tổng kho xăng dầu

3

 

 

 

Ngã 3 tổng kho xăng dầu

Hết địa bàn phường EaTam

4

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ - HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

TT

Tên xã, thị trấn, tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Ghi chú

 

 

Từ

Đến

A

B

1

2

3

4

VI

HUYỆN BUÔN ĐÔN

 

 

 

 

I

Khu quy hoạch trung tâm huyện

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 1

Ngã 3 Nghĩa trang liệt sỹ

Hết dốc 50

2

 

 

PHỤ LỤC I

[...]