ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 518/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa,một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 về thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thủ tục
hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố
Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số
4803/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ Tờ trình số 112/TTr-SKH&CN ngày 15/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
(chi
tiết tại phụ lục 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Giao
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử phục vụ việc tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Số 1,2,3 lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4804/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc
các sở, thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCT TT UBND TP Lê Hồng Sơn;
- VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- VPUBTP: CVP, PCVP Cù Ngọc Trang; các phòng: KSTTHC, HC-TC, KGVX; TT Thông
tin điện tử thành phố Hà Nội;
- Trung tâm báo chí Thủ đô;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội )
TT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
1
|
Quy trình đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
QT.01 - 01.2024
|
2
|
Quy trình đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
QT.02 - 01.2024
|
3
|
Quy trình đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
QT.03 - 01.2024
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội )
1. Quy
trình đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Tỉnh, cấp cơ
sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà
nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh,
Thành phố trực thuộc trung ương (QT.01 - 01.2024)
1
|
Mục đích:
Quy trình này quy định các bước
thực hiện việc đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng NSNN và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hà Nội.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng cho tổ chức chủ
trì, cá nhân chủ nhiệm đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công
nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc
phạm vi quản lý
- Bộ phận Một cửa thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. Cán bộ, công chức thuộc Sở Khoa học
và Công nghệ thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý.
|
|
1. Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/ 2013.
2. Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin KH&CN.
3. Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin.
4. Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin
về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày
28/6/2017 ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ khoa học và Công nghệ quy định về
xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc
gia về khoa học và công nghệ;
5. Quyết định số 4803
/QĐ-UBND ngày 25/9 /2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính, hoặc biểu mẫu điện tử
|
Bản sao, hoặc bản sao điện tử
|
1
|
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước ( Mẫu 5 tại phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN)
|
01
|
|
2
|
Báo cáo tổng hợp kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có xác nhận hợp pháp của tổ chức chủ trì
nhiệm vụ về việc đã hoàn thiện kế hoạch kết quả thực hiện nhiệm vụ sau khi
nghiệm thu chính thức
|
01
|
|
3
|
Báo cáo tóm tắt kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; bản dữ liệu điều tra, khảo sát, bản đồ,
bản vẽ, ảnh, tài liệu đa phương tiện, phần mềm (bao gồm mã nguồn và dữ liệu)
và các tài liệu khác (nếu có)
|
01
|
|
4
|
Biên bản họp Hội đồng đánh
giá, nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
01
|
5
|
Văn bản xác nhận về sự thỏa
thuận của các tác giả về sụ sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực
hiện nhiệm vụ (nếu có)
|
|
01
|
6
|
Đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu
công nghiệp ( nếu có)
|
|
01
|
7
|
Phiếu mô tả công nghệ theo Mẫu 8 tại phụ lục ban hành kèm theo
thông tư số 14/2014/TT-BKHCN đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ mà sản phẩm
bao gồm quy trình công nghệ.
|
01
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại : Bộ
phận Một cửa - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội - Địa chỉ: Khu liên
cơ số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
- Đăng ký trực tuyến tại Dịch
vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công thành phố
Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn).
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không có
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ KH&CN đăng ký kết quả thực hiên nhiệm vụ KH&CN không sử dụng
NSNN đăng ký trực tiếp hồ sơ qua bộ phận một cửa; gửi qua đường bưu điện đến
Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội hoặc đăng ký trực tuyến trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính Quốc gia hoặc Thành phố Hà Nội.
+ Hồ sơ đăng ký phải sử dụng
định dạng Portable Document(.pdf), sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode ( Time
neew Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam( TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số hóa
từ bản giấy, bảo đảm tính đầy đủ, vẹn toàn, chính xác các nội dung theo bản
giấy.
- Trong thời hạn 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhiệm vụ khoa học và công nghệ KH&CN cấp tỉnh, cấp cơ sở
có sử dụng ngân sách nhà nước đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử
dụng NSNN và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hà Nội được
nghiệm thu chính thức phải được đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ.
(Trường hợp kết quả thực hiện
nhiệm vụ KH&CN có đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp sau khi nghiệm
thu chính thức thì trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nộp đơn
đăng ký bảo hộ, nhưng không muộn hơn 60 ngày kể từ ngày nghiệm thu chính thức).
- Cán bộ bộ phận một cửa nhận
HS
|
- Cán bộ, bộ phận một cửa.
- Tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ KH&CN
|
1/2 ngày
làm việc
|
- Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ KH&CN sử dụng NSNN.
- Phiếu mô tả công nghệ.
|
B2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả TTHC.
- Lãnh đạo Văn phòng (phụ
trách về TTHC) phân công cho chuyên viên phòng xử lý.
|
Văn phòng Sở: Lãnh đạo Văn
phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ theo mục 5.2
|
B3
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
chuyên viên có trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận
|
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Chuyên viên thẩm định.
|
02 ngày
làm việc
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Đối với hồ sơ không đủ điều kiện chuyên viên phải thông báo bằng
văn bản, hướng dẫn đơn vị hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định (trong thời hạn
05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).Sau khi đơn vị hoàn thiện hồ sơ nộp lại bộ
phận một cửa.
|
|
|
Thông báo về việc bổ sung, hồ
sơ
|
B4
|
Cấp GCN đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên soạn thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo Văn
phòng giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng
NSNN và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hà Nội.
- Nếu đồng ý lãnh đạo Văn
phòng Sở ký nháy giấy chứng nhận.
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý
- Nếu quá hạn giải quyết Hồ
sơ phải gửi phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả( Mẫu 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP) nêu
lý do quá hạn và hẹn lại thời hạn trả kết quả lần sau qua phần mềm gửi cho bộ
phận một cửa.
|
- Lãnh đạo Văn phòng.
- Chuyên viên thẩm định.
|
1/2 ngày làm việc
|
Sổ theo dõi
|
B5
|
Trình lãnh đạo Sở:
Kiểm tra nội dung Phiếu đăng
ký kết và hồ sơ của tổ chức:
- Nếu đồng ý: Ký giấy chứng
nhận.
- Nếu không đồng ý chuyển lại
lãnh đạo Văn phòng.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
B5
|
Chuyển kết quả, trả kết quả
và lưu hồ sơ:
|
|
|
|
|
- Văn phòng chuyển giấy chứng
nhận đến bộ phận một cửa (Chuyên viên bộ phận một cửa ký nhận vào phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết).
- Văn phòng lưu 01 giấy chứng
nhận + hồ sơ gốc của tổ chức cập nhật vào sổ theo dõi cấp GCN.
- Sao y bản chính GCN.
- Trả đơn vị 01 bản chính và
bản sao (nếu có yêu cầu).
|
- Chuyên viên Văn phòng Sở.
- Chuyên viên
làm việc tại Bộ phận “Một cửa”
|
1/2 ngày làm việc
|
Sổ theo dõi
|
4
|
BIỂU MẪU, TÀI LIỆU
|
|
1. Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng NSNN theo mẫu 5 tại phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
2. Phiếu mô tả công nghệ theo
Mẫu 8 tại phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa
học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TTBKHCN ngày 28/6/2017 Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy
trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ
3. Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
4. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
5. Thông báo về việc bổ sung hồ
sơ
6. GCN đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN.
7. Sổ theo dõi
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
5
11/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (1)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
(Đối với nhiệm
vụ có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại
đây)
|
..........,
ngày….. tháng …. năm……..
|
PHIẾU
ĐĂNG KÝ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(3)
|
2. Cấp quản lý nhiệm vụ: □ Quốc
gia □ Bộ □ Tỉnh □ Cơ sở
|
3. Mức độ bảo mật: □ Bình thường
□ Mật □ Tối mật □ Tuyệt mật
|
4. Mã số nhiệm vụ (nếu có):
|
5. Thuộc chương trình/ đề
tài/ dự án (nếu có):
Mã số chương trình/ đề tài/ dự
án (nếu có):
|
6. Lĩnh vực nghiên cứu:
|
7. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website:
Email:
|
8. Cơ quan cấp trên trực tiếp
của tổ chức chủ trì:
|
9. Cơ quan chủ quản của tổ chức
chủ trì:
|
10. Cơ quan cấp kinh phí:
|
11. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới
tính:
Số căn cước công dân/ Hộ
chiếu(4):
Học hàm, học vị (5):
Chức
danh nghề nghiệp (6)
Điện thoại:
E-mail
|
12. Tổng kinh phí (triệu đồng)
Bằng chữ:
Trong đó, từ ngân sách Nhà
nước (triệu đồng):
|
13. Thời gian thực hiện
……………háng (bắt đầu từ ngày/ tháng/năm đến ngày/tháng/ năm)
|
14. Danh sách cá nhân tham
gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị)(7)
|
15. Hội đồng đánh giá, nghiệm
thu chính thức được thành lập theo Quyết định số ………….ngày……..tháng……….năm
…..của………(8)
16. Họp nghiệm thu chính thức
ngày….tháng…..năm……tại…….
|
17. Hồ sơ giao nộp (ghi số lượng
cụ thể)
17.1. Báo cáo tổng hợp kết quả
thực hiện nhiệm vụ (bản giấy và bản điện tử):
17.2. Báo cáo tóm tắt kết quả
thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử):
17.3. Dữ liệu điều tra, khảo sát,
bản đồ, bản vẽ, ảnh, tài liệu đa phương tiện, phần mềm (bao gồm cả mã nguồn
và dữ liệu) và các tài liệu khác (nếu có).
17.4. Biên bản họp Hội đồng
đánh giá, nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ (bản giấy hoặc bản điện tử).
17.5. văn bản xác nhận về sự
thỏa thuận của các tác giả về việc xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực
hiện nhiệm vụ (nếu có, bản giấy hoặc bản điện tử).
17.6. Tài liệu khác (nếu có):
|
18. Ngày
........tháng……năm……. đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Tôi cam đoan những thông tin
trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực của hồ
sơ.
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
_______________________
(1) Ghi tên bộ,
ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ
quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2) Ghi tên đầy đủ của
tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(3) Ghi đúng như tên
nhiệm vụ được giao trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ.
(4) Số căn cước công
dân hoặc sổ hộ chiếu đối với cán bộ không phải công dân Việt Nam.
(5) Học hàm: Giáo
sư, Phó Giáo sư. Học vị: Tiến sĩ, Thạc sĩ, Kỹ sư, Cử nhân, Bác sỹ….
(6) Chức danh nghề
nghiệp bao gồm: Chức danh nghiên cứu khoa học và chức danh công nghệ.
(7) Ghi đúng theo thứ
tự trong văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ
tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự do
chủ nhiệm nhiệm vụ quy định.
(8) Ghi tên cơ quan
ban hành Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu.
Mẫu
8
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(9)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(10)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
............,
ngày….. tháng …. năm……..
|
PHIẾU
MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
1. Tên công nghệ:
2. Thuộc nhiệm vụ khoa học và
công nghệ:
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(nếu có):
4. Cơ quan chủ quản của tổ chức
chủ trì nhiệm vụ (nếu có):
5. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
6. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
7. Tên sản phẩm:
8 Mô tả (sơ lược quy trình sản
xuất; sản phẩm và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu;
yêu cầu nhà xưởng, nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực ):
9. Công suất, sản lượng:
10. Mức độ triển khai (nếu
có):
11. Số liệu kinh tế (đơn giá
thành phẩm, giá thiết bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí
quyết, tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm...nếu có):
12. Hình thức chuyển giao
(chìa khóa trao tay, liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng ...):
13. Dạng tài liệu (công nghệ,
dự án, tiến bộ kỹ thuật...) :
14. Địa chỉ liên hệ :
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
_______________________
(9) Ghi tên bộ,
ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ
quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(10) Ghi tên đầy đủ của
tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu
9
TT
11//2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ NGÀNH/TỈNH
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG (hoặc) BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…../TTPVHCC(BPTNTKQ)
|
............,
ngày….. tháng …. năm……..
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Tiếp nhận hồ sơ của:
.......................................................................................…..
Địa chỉ:...............................................................................................................…..
Số điện thoại:...................................Email…………………………………………..
Nội dung yêu cầu giải quyết:
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1
|
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
2
|
Báo cáo tổng hợp kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
3
|
Báo cáo tóm tắt kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
4
|
Dữ liệu điều tra, khảo sát (nếu
có) Phụ lục (quyển + bản điện tử):
|
|
5
|
Bản đồ; Bản vẽ ; Ảnh; Tài liệu
đa phương tiện; Phần mềm và dữ liệu; Tài liệu khác (nếu có)
|
|
6
|
Phiếu mô tả công nghệ (Mẫu
08)
|
|
12
|
Biên bản họp Hội đồng đánh giá,
nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
13
|
Xác nhận về việc sắp xếp thứ
tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có)
|
|
14
|
Văn bản của cơ quan có thẩm
quyền xác nhận về sự thay đổi cá nhân tham gia nhiệm vụ (nếu có)
|
|
11
|
Văn bản xác nhận nộp đơn đăng
ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (nếu có)
|
|
12
|
Văn bản xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học
và công nghệ có thẩm quyền (đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng
ngân sách nhà nước)
|
|
Số lượng hồ sơ: …………………….( bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:…………ngày
Thời gian nhận hồ sơ:….giờ…..phút,
ngày……..tháng…..năm
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ………giờ, phút, ngày…….tháng……năm
Đăng ký nhận kết quả tại:……………..
Vảo Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số…………………Số
thứ tự………………..
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú: Trường hợp chưa thiết
lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Giấy tiếp nhận và giấy hẹ trả kết
quả hồ sơ được lập thành 2 bản; một bản giao cho cá nhân nộp hồ sơ trong trường
hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ BCCI theo QĐ số 45/2016/QĐ-TTg; một bản chuyển
kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu lại tại Trung
tâm hành chính công/ Bộ phận Một cửa;
- Tổ chức, cá nhân có thể
đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa hoặc tại nhà ( hoặc trụ sở của tổ chức)
qua DVBC
Mẫu
10
14/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ(11)
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ(12)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
Số
đăng ký……………..
Tên nhiệm vụ:………………………………………………………………………..
..................................................................................................................................................
Cấp nhiệm vụ:
....................................................................…..
…………………………………
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
........................................................................................................
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
..........................................................................................................…..
Cá nhân tham gia:
............................................................................................…………………
..................................................................................................................................................
Hội đồng đánh giá nghiệm thu
chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thành lập theo
Quyết định số: ... ngày... tháng... năm…………….……….của………..…..
Họp ngày…… tháng…… năm…… tại.................................................................................
đã đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ./.
Hồ sơ lưu tại
Tên cơ quan đăng ký:
Địa chỉ:
Số hồ sơ lưu: …..
|
…….,
ngày…….tháng…….năm …...
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ
(Ký và ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
2. Quy
trình đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước (QT.02 - 01.2024)
1
|
Mục đích: Quy trình
này quy định các bước thực hiện việc đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ (KH&CN) không sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN).
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng cho tổ chức chủ
trì, cá nhân chủ nhiệm đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử
dụng NSNN.
- Bộ phận Một cửa thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. Cán bộ, công chức thuộc Sở Khoa học
và Công nghệ thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/ 2013.
2. Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin KH&CN.
3. Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin.
4. Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin
về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày
28/6/2017 ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ khoa học và Công nghệ quy định về
xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc
gia về khoa học và công nghệ;
5. Quyết định số 4803
/QĐ-UBND ngày 25/9 /2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính, hoặc biểu mẫu điện tử
|
Bản sao, hoặc bản sao điện tử
|
1
|
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 6 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
|
01
|
|
2
|
Báo cáo tổng hợp kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN có xác nhận của tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ và
các báo cáo, tài liệu liên quan khác ( Nếu có)
|
01
|
|
3
|
Văn bản xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước của cơ
quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền.
|
01
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ chính
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại : Bộ
phận Một cửa - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội - Địa chỉ: Khu liên
cơ số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
- Đăng ký trực tuyến tại Dịch
vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công thành phố
Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn).
- Qua hệ thống bưu chính
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không có
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ KH&CN đăng ký kết quả thực hiên nhiệm vụ KH&CN không sử dụng
NSNN đăng ký trực tiếp hồ sơ qua bộ phận một cửa; gửi qua đường bưu điện đến
Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội hoặc đăng ký trực tuyến trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính Quốc gia hoặc Thành phố Hà Nội.
+ Hồ sơ đăng ký phải sử dụng
định dạng Portable Document(.pdf), sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (
Time neew Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam( TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số
hóa từ bản giấy, bảo đảm tính đầy đủ, vẹn toàn, chính xác các nội dung theo bản
giấy.
- Cán bộ bộ phận một cửa.
|
- Cán bộ, bộ phận một cửa.
-Tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm
vụ KH&CN
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ KH&CN không sử dụng NSNN theo mẫu
|
B2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả TTHC.
- Lãnh đạo Văn phòng (phụ
trách về TTHC) phân công cho chuyên viên phòng xử lý.
|
Văn phòng Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ theo mục 5.2
|
B3
|
Thụ lý hồ sơ: Chuyên
viên được phân công kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, báo cáo lãnh đạo
Văn phòng.
|
- Lãnh đạo Văn phòng
- Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
chuyên viên có trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Đối với hồ sơ không đủ điều kiện chuyên viên phải thông báo bằng
văn bản, hướng dẫn đơn vị hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định (trong thời hạn
05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).Sau khi đơn vị hoàn thiện hồ sơ nộp lại bộ
phận một cửa.
|
|
|
Thông báo về việc bổ sung, hồ
sơ
|
B4
|
Cấp GCN đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên soạn thảo GCN đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
KH&CN không sử dụng NSNN cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ KH&CN trình
Lãnh đạo Văn phòng.
- Nếu đồng ý lãnh đạo Văn
phòng Sở ký nháy giấy chứng nhận.
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý
- Nếu quá hạn giải quyết Hồ
sơ phải gửi phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả( Mẫu 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
nêu lý do quá hạn và hẹn lại thời hạn trả kết quả lần sau qua phần mềm gửi
cho bộ phận một cửa.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ KH&CN không sử dụng NSNN
|
B5
|
Trình lãnh đạo Sở:
Kiểm tra nội dung Phiếu đăng
ký kết và hồ sơ của tổ chức:
- Nếu đồng ý: Ký giấy chứng
nhận.
- Nếu không đồng ý chuyển lại
lãnh đạo Văn phòng.
|
Lãnh đạo Sở 01 ngày
|
01 ngày làm việc
|
|
B6
|
Chuyển kết quả, trả kết quả
và lưu hồ sơ:
- Văn phòng chuyển giấy chứng
nhận đến bộ phận một cửa (Chuyên viên bộ phận một cửa ký nhận vào phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết).
- Văn phòng lưu 01 giấy chứng
nhận + hồ sơ gốc của tổ chức cập nhật vào sổ theo dõi cấp GCN.
- Sao y bản chính GCN.
- Trả đơn vị 01 bản chính và
bản sao (nếu có yêu cầu).
|
- Chuyên viên Văn phòng Sở.
- Chuyên viên làm việc tại Bộ
phận “Một cửa”
|
1/2 ngày làm việc
|
Sổ theo dõi
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
- Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng NSNN (Mẫu 06 tại PL ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN)
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- GCN đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ KH&CN không sử dụng NSNN.
- Sổ theo dõi
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
6
14/2014/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Nếu nhiệm vụ
có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại
đây)
|
............,
ngày ….. tháng … năm……
|
PHIẾU
ĐĂNG KÝ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(7):
|
2. Mức độ bảo mật: □ Bình thường
□ Mật □ Tối mật □ Tuyệt mật
|
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(nếu có):
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành
phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
4. Cơ quan cấp trên trực tiếp
của tổ chức chủ trì (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website
(nếu có):
|
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới
tính:
Trình độ học vấn:
Chức
danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
|
6. Tổng kinh phí (triệu đồng)
:
|
7. Thời gian thực hiện:
tháng, bắt đầu từ tháng ... / ...
kết thúc: ... /....
|
8. Danh sách cá nhân tham gia
nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị):(8)
|
9. Văn bản chứng nhận kết quả
đã được công nhận của .............................. số............ ngày.....
tháng .... năm(9)
|
10. Sản phẩm giao nộp (ghi số
lượng cụ thể):
10.1. Báo cáo tổng hợp kết quả
thực hiện nhiệm vụ (quyển + bản điện tử):
10.2. Báo cáo tóm tắt kết quả
thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử):
10.3. Tài liệu khác:
|
11. Ngày …... tháng ….... năm
….... đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (nếu có)(10)
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
__________________
(7) Ghi đúng như tên
nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
(8) Ghi đúng theo thứ
tự trong văn bản xác nhận về sự thoả thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ
tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự do
chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định.
(9) Ghi tên cơ quan
nhà nước có thẩm quyền thẩm định và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
(10) Ghi tên đầy đủ
của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu
9
TT
11//2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ NGÀNH/TỈNH
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG (hoặc) BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…../TTPVHCC(BPTNTKQ)
|
............, ngày…..
tháng …. năm……..
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Tiếp nhận hồ sơ của:.................................................................................................
…..
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
…..
Số điện thoại:...................................Email…………………………………………..
Nội dung yêu cầu giải quyết:
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1
|
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
2
|
Báo cáo tổng hợp kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
3
|
Báo cáo tóm tắt kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
4
|
Dữ liệu điều tra, khảo sát (nếu
có) Phụ lục (quyển + bản điện tử):
|
|
5
|
Bản đồ (nếu có):
|
|
6
|
Bản vẽ (nếu có)
|
|
7
|
Ảnh (nếu có):
|
|
8
|
Tài liệu đa phương tiện (nếu
có)
|
|
9
|
Phần mềm và dữ liệu (nếu có):
|
|
10
|
Tài liệu khác (nếu có)
|
|
11
|
Phiếu mô tả công nghệ (Mẫu
08) (nếu có )
|
|
12
|
Biên bản họp Hội đồng đánh
giá, nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
13
|
Xác nhận về việc sắp xếp thứ
tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có)
|
|
14
|
Văn bản của cơ quan có thẩm
quyền xác nhận về sự thay đổi cá nhân tham gia nhiệm vụ (nếu có)
|
|
11
|
Văn bản xác nhận nộp đơn đăng
ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (nếu có)
|
|
12
|
Văn bản xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học
và công nghệ có thẩm quyền (đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng
ngân sách nhà nước)
|
|
Số lượng hồ sơ: …………………….( bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:…………ngày
Thời gian nhận hồ sơ:….giờ…..phút,
ngày……..tháng…..năm
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ………giờ, phút, ngày…….tháng……năm
Đăng ký nhận kết quả tại:……………..
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số…………………Số
thứ tự………………..
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
( Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Trường hợp chưa thiết lập
được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Giấy tiếp nhận và giấy hẹ trả kết quả
hồ sơ được lập thành 2 bản; một bản giao cho cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp
nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg; một bản chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ và được lưu lại tại Trung tâm hành chính công/ Bộ phận Một cửa;
- Tổ chức, cá nhân có thể
đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa hoặc tại nhà ( hoặc trụ sở của tổ chức)
qua dịch vụ bưu chính.
Mẫu
11
14/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ(5)
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ(6)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
Sổ
đăng ký……………..
1. Tên nhiệm vụ:………………………………………………………………………..
2. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu
có): ...................................................................... …..
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
...........................................................................................
…..
4. Cá nhân tham gia:
................................................................................................
…..
..................................................................................................................................
....
5. Sản phẩm đăng ký:
...............................................................................................
…..
Văn bản thẩm định số……..Ngày……tháng……năm…….của………(7)……………..
đã đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ./.
Hồ sơ lưu tài:
Tên cơ quan đăng ký:
Địa chỉ:
Số hồ sơ lưu: …..
|
…….,
ngày…….tháng…….năm …...
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ
(Ký và ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
_______________________
(5) Ghi tên cơ quan
nhà nước có thẩm quyền thẩm định và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
(6) Ghi tên đầy đủ của
tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(7) Chức danh của thủ
trưởng cơ quan nhà nước quản lý về khoa học và công nghệ có thẩm quyền.
(8) Ghi tên bộ,
ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ
quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(9) Ghi tên đầy đủ của
tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(10) Chức danh của
thủ trưởng cơ quan nhà nước quản lý về khoa học và công nghệ có thẩm quyền,.
3. Quy
trình đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (QT.03 - 01.2024)
1
|
Mục đích:
Quy trình này quy định các bước
thực hiện việc đăng ký kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
mua bằng ngân sách nhà nước
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng cho tổ chức chủ
trì, cá nhân chủ nhiệm đăng ký kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
- Bộ phận Một cửa thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. Cán bộ, công chức thuộc Sở Khoa học và
Công nghệ thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/ 2013.
2. Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin KH&CN.
3. Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin;
4. Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin
về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày
28/6/2017 ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ khoa học và Công nghệ quy định về
xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc
gia về khoa học và công nghệ;
5. Quyết định số 4803
/QĐ-UBND ngày 25 / 9 /2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính, hoặc biểu mẫu điện tử
|
Bản sao, hoặc bản sao điện tử
|
1
|
Phiếu đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước theo Mẫu 7 tại phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
|
01
|
|
2
|
Các giấy tờ, tài liệu, văn bản
liên quan tới kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước.
|
01
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ chính
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại : Bộ
phận Một cửa - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- Địa chỉ: Khu liên cơ số 258
Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
- Đăng ký trực tuyến tại Dịch
vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công thành phố
Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn).
- Qua hệ thống bưu chính
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không có
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
+ Tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ KH&CN đăng ký kết quả thực hiên nhiệm vụ KH&CN không sử dụng
NSNN đăng ký trực tiếp hồ sơ qua bộ phận một cửa; gửi qua đường bưu điện đến
Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội hoặc đăng ký trực tuyến trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính Quốc gia hoặc Thành phố Hà Nội.
+ Hồ sơ đăng ký phải sử dụng
định dạng Portable Document(.pdf), sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (
Time neew Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam( TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số
hóa từ bản giấy, bảo đảm tính đầy đủ, vẹn toàn, chính xác các nội dung theo bản
giấy.
Cụ thể:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
NSNN, tổ chức mua kết quả phải thực hiện đăng ký thông tin kết quả tại Sở
Khoa học và Công nghệ.
- Cán bộ bộ phận một cửa.
|
- Cán bộ, bộ phận một cửa.
- Tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ KH&CN
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu đăng ký kết quả kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng NSNN
|
B2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả TTHC.
- Lãnh đạo Văn phòng (phụ
trách về TTHC) phân công cho chuyên viên phòng xử lý.
|
Văn phòng Sở
|
1/2 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả.
- Hồ sơ theo mục 5.2
|
B3
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ
phận chuyên môn có trách nhiệm soạn thảo văn bản xác nhận việc đăng ký thông
tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng NSNN.
|
- Lãnh đạo Văn phòng.
- Chuyên viên thẩm định.
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Đối với hồ sơ không đủ điều kiện chuyên viên phải thông báo bằng
văn bản, hướng dẫn đơn vị hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định (trong thời hạn
05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). Sau khi đơn vị hoàn thiện hồ sơ nộp lại
bộ phận một cửa.
|
Chuyên viên thẩm định
|
Thông báo về việc bổ sung, hồ
sơ
|
B4
|
Xác nhận đăng ký
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Nếu đồng ý lãnh đạo Văn phòng
Sở ký nháy giấy chứng nhận.
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý
- Nếu quá hạn giải quyết Hồ
sơ phải gửi phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu 04 Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
nêu lý do quá hạn và hẹn lại thời hạn trả kết quả lần sau qua phần mềm gửi
cho bộ phận một cửa.
|
|
|
|
B5
|
Trình lãnh đạo Sở:
Kiểm tra nội dung Phiếu đăng
ký kết và hồ sơ của tổ chức:
- Nếu đồng ý: Ký giấy chứng
nhận :Phiếu đăng ký kết và hồ sơ của tổ chức
- Nếu không đồng ý chuyển lại
lãnh đạo Văn phòng.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
B6
|
Chuyển kết quả, trả kết quả
và lưu hồ sơ:
- Văn phòng văn bản xác nhận
đến bộ phận một cửa (Chuyên viên bộ phận một cửa ký nhận vào phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết).
- Văn phòng lưu 01 bản xác nhận.
- Sao y bản chính văn bản xác
nhận.
- Trả đơn vị 01 bản chính và
bản sao (nếu có yêu cầu).
|
- Chuyên viên Văn phòng Sở.
- Chuyên viên làm việc tại Bộ
phận “Một cửa”
|
01 ngày làm việc
|
Sổ theo dõi
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Phiếu đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng NSNN
2. Văn bản xác nhận việc đăng
ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
3. Sổ theo dõi
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
7
14/2014/TT-BKHCN
PHIẾU
ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ
NGHIÊN
CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ:
|
2. Mức độ bảo mật: □Bình thường
□ Mật □ Tối mật □ Tuyệt mật
|
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ (nếu có):
Họ và tên:
Giới
tính:
Trình độ học vấn:
Chức
danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
|
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có):
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành
phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
5. Tổ chức mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành
phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6. Tổng kinh phí mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (triệu đồng) :
Trong đó, từ ngân sách Nhà
nước (triệu đồng):
|
7. Hình thức mua:
□ Quyền sở hữu kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ
□ Quyền sử dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
8. Lĩnh vực nghiên cứu:
|
9. Tóm tắt thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
10. Địa chỉ, phạm vi ứng dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
11. Ngày …... tháng ….... năm
….... đăng ký kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
|
TH TRƯỞNG TỔ CHỨC
MUA KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
TT
11//2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ NGÀNH/TỈNH
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG (hoặc) BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…../TTPVHCC(BPTNTKQ)
|
............,
ngày….. tháng …. năm……..
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Tiếp nhận hồ sơ của:.................................................................................................
…..
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
…..
Số điện thoại:...................................Email…………………………………………..
Nội dung yêu cầu giải quyết:
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1
|
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
2
|
Báo cáo tổng hợp kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
3
|
Báo cáo tóm tắt kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
4
|
Dữ liệu điều tra, khảo sát (nếu
có) Phụ lục (quyển + bản điện tử):
|
|
5
|
Bản đồ (nếu có):
|
|
6
|
Bản vẽ (nếu có)
|
|
7
|
Ảnh (nếu có):
|
|
8
|
Tài liệu đa phương tiện (nếu
có)
|
|
9
|
Phần mềm và dữ liệu (nếu có):
|
|
10
|
Tài liệu khác (nếu có)
|
|
11
|
Phiếu mô tả công nghệ (Mẫu 08)
(nếu có )
|
|
12
|
Biên bản họp Hội đồng đánh
giá, nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
13
|
Xác nhận về việc sắp xếp thứ
tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có)
|
|
14
|
Văn bản của cơ quan có thẩm quyền
xác nhận về sự thay đổi cá nhân tham gia nhiệm vụ (nếu có)
|
|
11
|
Văn bản xác nhận nộp đơn đăng
ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (nếu có)
|
|
12
|
Văn bản xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và
công nghệ có thẩm quyền (đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng
ngân sách nhà nước).
|
|
Số lượng hồ sơ: …………………….( bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:…………ngày
Thời gian nhận hồ sơ:….giờ…..phút,
ngày……..tháng…..năm
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ………giờ, phút, ngày…….tháng……năm
Đăng ký nhận kết quả tại:………………………………………………………………..
Vảo Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số…………………Số
thứ tự…………………..………..
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
( Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
1. Trường hợp chưa thiết lập
được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Giấy tiếp nhận và giấy hẹ trả
kết quả hồ sơ được lập thành
2 bản; một bản giao cho cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; một bản chuyển
kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu lại tại Trung
tâm hành chính công/ Bộ phận Một cửa;
2. Tổ chức, cá nhân có thể
đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa hoặc tại nhà ( hoặc trụ sở của tổ chức)
qua dịch vụ bưu chính.