Quyết định 5126/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5126/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5126/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
V/V: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚ XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Xuyên;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6974/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 20/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Xuyên là 6 dự án; diện tích 21,96 ha (phụ lục 1 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Xuyên là: 01 dự án; diện tích là: 0,2 ha (phụ lục 03 kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 201 6, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
17.143,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.904,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.993,27 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.778,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
724,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
246,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.217,55 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
722,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.174,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,24 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,25 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
99,62 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,11 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,52 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
103,21 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,03 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.924,79 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,78 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,23 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.362,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
83,44 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,17 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
108,96 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
30,58 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
165,22 |
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
16,98 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,71 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,60 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
42,66 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
950,31 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
184,30 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
30,93 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
63,66 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
0 |
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
0 |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
807,51 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Xuyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 5126
/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố
Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích sử dụng đất (mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(8) |
|
1 |
Trạm bơm tưới Thụy Phú II |
DTL |
Công ty thủy lợi sông Nhuệ |
2.18 |
2.18 |
2.18 |
Phú Xuyên |
Thụy Phú |
QĐ số 3192/QĐ-UBND ngày 29/06/2010 của UBND TP Hà Nội |
x |
2 |
Trạm y tế xã Văn Nhân |
DYT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0.24 |
0.04 |
0.24 |
Phú Xuyên |
Văn Nhân |
QĐ số 732/QĐ-UBND ngày 11/03/2014 của UBND huyện Phú Xuyên |
x |
3 |
Cơ sở giết mổ và chế biến gia súc tập trung Quang Lãng, Tri Thủy |
SKC |
Công ty TNHH nhà nước 1 thành viên đầu tư và phát triển nông nghiệp Hà Nội |
2.97 |
1.83 |
2.97 |
Phú Xuyên |
Quang Lãng, Tri Thủy |
Quyết định số 4355/QĐ-UBND ngày 06/09/2010 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cơ sở giết mổ và chế biến gia súc tập trung Quang Lãng, Tri Thủy tại xã Quang Lãng, Tri Thủy, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội, Văn bản Thỏa thuận về việc phối hợp thực hiện dự án cơ sở giết mổ và chế biến gia súc tập trung Quang Lãng, Tri Thủy của Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển nông thôn Hà Nội, Quyết định số 4415/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND huyện Phú Xuyên về việc thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong và ngoài hàng rào dự án xây dựng cơ sở giết mổ và chế biến gia súc tập trung tại xã Quang Lãng, Tri Thủy |
x |
4 |
Dự án tượng đài chiến thắng Cầu Giẽ |
|
Sở Văn Hóa thông tin, UBND huyện Phú Xuyên |
4.00 |
|
4.00 |
Phú Xuyên |
Phú Yên |
Văn bản số 6820/UBND-KH&ĐT ngày 28/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án theo quy định của Luật đầu tư công, tờ trình số 449/TTr- VH&TT ngày 22/10/2015 của Sở Văn hóa và thể thao về việc thẩm định, trình phê duyệt chủ trương đầu tư dự án “Xây dựng tượng đài chiến thắng cầu Giẽ, huyện Phú Xuyên, văn bản số 4139/KH&ĐT-VX ngày 03/11/2015 của Sở Kế hoạch và đầu tư về chủ trương đầu tư dự án xây dựng tượng đài chiến thắng Cầu Giẽ, huyện Phú Xuyên. |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn bằng công nghệ đốt |
DRA |
UBND huyện Phú Xuyên |
7.57 |
5.57 |
7.57 |
Phú Xuyên |
Xã Châu Can |
Văn bản số 4689/UBND-KH&ĐT ngày 01/7/2013 của UBND TP Hà Nội về việc đầu tư dự án xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn bằng công nghệ đốt tại thôn Lễ Thượng, xã Châu Can, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội |
x |
6 |
Cụm TTCN xã Đại Thắng |
SKN |
UBND huyện Phú Xuyên |
5 |
5 |
5 |
Phú Xuyên |
Đại Thắng |
Quyết định số 4726 ngày 21/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội |
x |
Tổng |
|
21.96 |
14.62 |
21.96 |
|
|
|
|
|
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚ
XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 5126/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích sử dụng đất (mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(8) |
|
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua địa bàn huyện Phú Xuyên. |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
Phú Xuyên |
Phú Tiến |
Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc cho phép chuẩn bị đầu tư Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua địa bàn huyện Phú Xuyên, |
|
Tổng |
|
|
0.2 |
0.2 |
0.2 |
|
|
|
|