Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 729/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 20/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hai |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 729/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 20 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4413/QĐ-BNNPTNT ngày 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt;
Căn cứ Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 38/TTr-SNN ngày 06/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 729 /QĐ-UBND ngày 20 /3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (14 TTHC) |
|||||||||
1. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (04 TTHC) |
|||||||||
1 |
BNN- BTN- 288391 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
18 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở NN&PTNT, UBND tỉnh |
Không |
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
|
2 |
BNN- BTN- 288392 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
18 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở NN&PTNT, UBND tỉnh |
Không |
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
|
3 |
BNN- BTN- 288390 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
25 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở NN&PTNT, UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ |
|
4 |
BNN- BTN- 288415 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
60 ngày |
Mức độ 2 |
Không |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở NN&PTNT, UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ |
|
2. Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
BNN- BTN- 288399 |
Xóa đăng ký tàu cá |
03 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. |
Không |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT. |
|
3. Lĩnh vực Thủy lợi (05 TTHC) |
|||||||||
1 |
BNN- BTN- 288378 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
30 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
4638 |
2 |
BNN- BTN- 288379 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả thẩm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
15 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
|
3 |
BNN- BTN- 288380 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
20 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
|
4 |
BNN- BTN- 288381 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
20 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
|
5 |
BNN- BTN- 288382 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Không quy định |
Mức độ 2 |
Không |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
|
4. Lĩnh vực Trồng trọt (04 TTHC) |
|||||||||
1 |
BNN- BTN- 288189 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
45 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT. |
Không |
- Thông tư số 04/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ NN&PTNT. - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/216 của Bộ Tài chính. |
5016/ |
2 |
BNN- BTN- 288190 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
30 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT. |
Không |
- Thông tư số 04/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ NN&PTNT. - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/216 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
BNN- BTN- 288191 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
15 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT. |
Không |
- Thông tư số 04/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ NN&PTNT. - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/216 |
|
4 |
BNN- BTN- 288192 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
07 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT. |
Không |
- Thông tư số 46/2015/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ NN&PTNT. - Thông tư số 55/2012/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ NN&PTNT. |
|
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (06 TTHC) |
|||||||||
1. Lĩnh vực Thủy lợi (04 TTHC) |
|||||||||
1 |
BNN- BTN- 288337 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
03 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN& PTNT, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
2 |
BNN- BTN- 288338 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
03 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN& PTNT, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
3 |
BNN- BTN- 288342 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
27 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN& PTNT, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
4 |
BNN- BTN- 288350 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
15 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN& PTNT, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
2. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
BNN- BTN- 287823 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
18 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT -BTC ngày 11/11/2016 (Mục I, biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật) |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018. - Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN&PTNT. - Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 |
BNN- BTN- 287824 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
18 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT -BTC ngày 11/11/2016 (Mục I, biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật) |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018. - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN&PTNT. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
III. Thủ tục hành chính thay thế (06 TTHC)