Quyết định 5119/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 5119/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/10/2015 |
Ngày có hiệu lực | 14/10/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Hoàng Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5119/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 10 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 5285/STP-KSTT ngày 05 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông dự thảo quyết định công bố thủ tục hành chính theo danh mục được phê duyệt tại Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5119/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
||||
1. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Điều 35 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 1, Điều 8 Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT; - Điều 1 Quyết định số 5671/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh; - Điều 5 Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2. |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Điều 35 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Điều 9 Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT; - Điều 1 của Quyết định số 5671/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
3. |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Điều 35 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 1, Khoản 2, Điều 10 Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT; - Điều 1 của Quyết định số 5671/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
4. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Điều 35 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 4 Điều 10 của Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT; - Điều 1 Quyết định số 5671/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
5. |
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Điều 35 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Điều 11 Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT; - Điều 1 Quyết định số 5671/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
|
||
6. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
- Khoản 3 Điều 6, Khoản 1 Điều 7 Quyết định 20/2011/QĐ-TTg; - Điều 1 Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
7. |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
- Điểm d Khoản 2 Điều 7 Quyết định 20/2011/QĐ-TTg; - Điều 1 Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
8. |
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
- Khoản 8, Khoản 9 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Điều 6, Điều 7, Điều 10 Thông tư số 09/TT-BTTTT; |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
9. |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
- Khoản 8, Khoản 9 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 8, Điều 10 Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
10. |
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
- Khoản 8, Khoản 9 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 3, Điều 8, Điều 10 Thông tư số 09/TT-BTTTT; |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
11. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
- Khoản 8, Khoản 9 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 4, Điều 8, Điều 10 Thông tư số 09/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
12. |
Thủ tục báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
- Khoản 10 Điều 24 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Điều 9, Điều 10 Thông tư số 09/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
13. |
Thủ tục thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 |
- Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 3 Điều 15 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
14. |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 |
- Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 5 Điều 16 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
15. |
Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 |
- Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 7 Điều 16 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
16. |
Thủ tục thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
- Điều 33 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 4 Điều 19 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
17. |
Thủ tục thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
- Điều 33 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 5 Điều 20 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
18. |
Thủ tục thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
- Điều 33 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 3 Điều 24 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
19. |
Thủ tục thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
- Điều 33 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 5 Điều 25 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
20. |
Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 |
- Điều 33 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 7 Điều 25 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
|
||
21. |
Thủ tục cấp thẻ nhà báo |
- Điểm d, Khoản 1, Điều 9 Nghị định số 51/2002/NĐ-CP; - Mục II Thông tư số 07/2007/TT-BVHTT. |
- Bộ Thông tin và Truyền thông; - Sở Thông tin và Truyền thông |
|
22. |
Thủ tục nộp lại thẻ nhà báo |
- Điểm d, Khoản 1, Điều 9 Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ; - Điểm 8 Mục II Thông tư số 07/2007/TT-BVHTT. |
- Bộ Thông tin và Truyền thông; - Sở Thông tin và Truyền thông |
|
23. |
Thủ tục cấp phép họp báo |
- Điều 26 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí năm 1999 - Điều 19 Nghị định số 51/2002/NĐ-CP. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
24. |
Thủ tục cấp phép xuất bản bản tin |
- Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 Quyết định số 53/2003/QĐ-BVHTT. |
- Cục Báo chí; - Sở Thông tin và Truyền thông |
|
25. |
Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
- Khoản 3 Mục II Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT; - Điều 9, Điều 10, Điều 11 Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT; - Điều 1 Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
26. |
Thủ tục đề nghị đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
- Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 88/2012/NĐ-CP; - Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 04/TT-BTTTT. |
- Ủy ban nhân dân Thành phố - Sở Thông tin và Truyền thông |
|
27. |
Thủ tục phát hành thông cáo báo chí |
- Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 04/TT-BTTTT |
- Ủy ban nhân dân Thành phố - Sở Thông tin và Truyền thông |
|
28. |
Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) |
- Khoản 2, Khoản 4, Khoản 6 Điều 18 Nghị định số 88/2012/NĐ-CP; - Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 04/TT-BTTTT; |
- Ủy ban nhân dân Thành phố - Sở Thông tin và Truyền thông |
|
29. |
Thủ tục chấp thuận đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
- Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 88/2012/NĐ-CP; - Khoản 1 Điều 9 Thông tư số 04/TT-BTTTT. |
- Ủy ban nhân dân Thành phố - Sở Thông tin và Truyền thông |
|
30. |
Thủ tục đề nghị thay đổi trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài để được chấp thuận |
- Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 88/2012/NĐ-CP; - Khoản 3 Điều 9 Thông tư số 04/TT-BTTTT. |
- Ủy ban nhân dân Thành phố - Sở Thông tin và Truyền thông |
|
31. |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
- Khoản 2 Điều 3 và Điều 4 Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 3, 4 của Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân TP.Hồ Chí Minh. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
IV. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
|
||
32. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in |
- Điểm b, Khoản 1, Điều 12 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Điều 2 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
33. |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in |
- Khoản 1, Điều 13 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Điều 2 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
34. |
Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động in |
- Khoản 2, Điều 13 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Điều 2 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
35. |
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in |
- Điểm b, Khoản 2, Điều 14 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Điều 2 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
36. |
Thủ tục báo cáo định kỳ hoạt động in, dịch vụ photocopy |
- Điều 8 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Điều 2, Điểm b, Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
37. |
Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu |
- Điều 30 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Điều 2, Khoản 2, Điều 10 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
38. |
Thủ tục xác nhận vào đơn chuyển nhượng sử dụng máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu |
- Điều 2, Khoản 3, Điều 10 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
39. |
Thủ tục thông báo thanh lý máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu |
- Điều 2, Khoản 4, Điều 10 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
40. |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
- Điểm b Khoản 2 Điều 41 Luật Xuất bản; - Khoản 5 Điều 21 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
41. |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
- Điểm b Khoản 1 Điều 25 Luật Xuất Bản; - Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Điều 10 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
42. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
- Điểm b Khoản 3, Khoản 4 Điều 32 Luật Xuất bản; - Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
43. |
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
- Điểm b Khoản 3, Khoản 6 Điều 32 Luật Xuất bản; - Điều 15 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
44. |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
- Điểm b Khoản 3, Khoản 5 Điều 32 Luật Xuất bản; - Khoản 3 Điều 14 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Điều 14 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
45. |
Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
- Điểm b Khoản 3, Khoản 8 Điều 32 Luật Xuất bản; - Điều 16 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
46. |
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
- Điều 37 Luật Xuất Bản; - Khoản 3 Điều 25 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Điều 18 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
47. |
Thủ tục thông báo thay đổi hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
- Điều 37 Luật Xuất Bản; - Khoản 4 Điều 25 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Khoản 1 Điều 19 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
48. |
Thủ tục đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
- Điều 37 Luật Xuất Bản; - Khoản 4 Điều 25 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Khoản 2 Điều 19 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
49. |
Thủ tục đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh |
- Điều 39 Luật Xuất Bản; - Điều 25 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Khoản 1, Khoản 2 Điều 20 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
50. |
Thủ tục đăng ký bổ sung nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh |
- Điều 39 Luật Xuất Bản; - Điều 25 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Khoản 3 Điều 20 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
51. |
Thủ tục cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
- Điều 23 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
52. |
Thủ tục cấp giấy phép in, gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
- Điều 34 Luật Xuất Bản; |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
53. |
Thủ tục cấp phép hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
- Điều 44 Luật Xuất Bản; - Mẫu số 10, 11 phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
V. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH VÀ CHUYỂN PHÁT |
|
|
||
54. |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính |
- Điều 21 Luật Bưu chính; - Điều 6, Điều 8, Điều 9 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
55. |
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
- Điều 25 Luật Bưu chính; - Điều 7, Điều 8, Điều 9 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
56. |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
- Điều 23 Luật Bưu chính; - Điều 9, Điều 11 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
57. |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
- Điều 23 Luật Bưu chính; - Điều 9, Điều 12 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
58. |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
- Điều 23, Khoản 4 Điều 25 Luật Bưu chính; - Điều 9, Điều 13 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
59. |
Thủ tục thu hồi giấy phép bưu chính |
- Điều 24 Luật Bưu chính; - Điều 9 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
60. |
Thủ tục xác nhận thông báo thay đổi hoạt động bưu chính |
- Khoản 2 Điều 25 Luật Bưu chính; - Điều 9 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
VI. LĨNH VỰC HẠ TẦNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG QUỐC GIA |
|
|
||
61. |
Thủ tục phê duyệt dự toán chi phí bồi thường hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật thông tin liên lạc |
Điều 30 của Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
||||
1. |
Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Khoản 1, Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP |
Ủy ban nhân dân quận, huyện |
|
2. |
Thủ tục thông báo thay đổi về thông tin đã khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Khoản 3 Điều 25 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP |
Ủy ban nhân dân quận, huyện |
|
3. |
Thủ tục báo cáo định kỳ hoạt động in, dịch vụ photocopy |
- Điều 8 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Điểm c, Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. |
- Ủy ban nhân dân quận, huyện - Phòng Văn hóa-Thông tin |
|