Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 511/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Đinh Khắc Đính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 511/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
Điều 3. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ sở bảo trợ xã hội có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị (nếu có). Thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mục 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Stt |
Thủ tục hành chính |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Cơ quan thực hiện |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
1 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Phòng LĐ-TB và XH |
Phòng LĐ-TB và XH |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Phòng LĐ-TB và XH |
Phòng LĐ-TB và XH |
3 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Phòng LĐ-TB và XH |
Phòng LĐ-TB và XH |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Phòng LĐ-TB và XH |
Phòng LĐ-TB và XH |
5 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
Phòng LĐ-TB và XH |
Phòng LĐ-TB và XH |
7 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
8 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
9 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Mục 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Stt |
Thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||||
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Quyết định 2418/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
UBND cấp huyện |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. |
UBND cấp huyện |
||
3 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. |
Cơ sở bảo trợ xã hội |
||
4 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện. |
Phòng LĐ-TB và XH |
||
5 |
Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện. |
Phòng LĐ-TB và XH |
||
6 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
UBND cấp huyện |
||
7 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện. |
UBND cấp huyện |
||
8 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm chuyển thành lập của UBND cấp huyện. |
UBND cấp huyện |
||
9 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện. |
UBND cấp huyện |
||
10 |
Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập |
UBND cấp huyện |
||
11 |
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
UBND cấp huyện |
||
12 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội công lập |
UBND cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|