Quyết định 5055/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 5055/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2020
Ngày có hiệu lực 31/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Phi
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5055/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VĨNH CỬU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Xét Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1740/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

I

Đất nông nghiệp

4

49,99

1

Đất nông nghiệp khác

4

49,99

II

Đất phi nông nghiệp

165

1.187,65

1

Đất quốc phòng

5

91,01

2

Đất an ninh

5

0,86

3

Đất khu công nghiệp

2

103,60

4

Đất cụm công nghiệp

5

157,00

5

Đất thương mại, dịch vụ

4

23,82

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5

22,62

7

Đất phát triển hạ tầng

60

272,91

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3

3,23

 

- Đất cơ sở y tế

2

0,36

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

11

11,80

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

5

6,36

 

- Đất giao thông

24

115,37

 

- Đất thủy lợi

8

3,38

 

- Đất công trình năng lượng

6

132,23

 

- Đất chợ

1

0,19

8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

18,90

9

Đất ở tại nông thôn

10

181,49

10

Đất ở tại đô thị

2

0,68

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7

2,61

12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3

0,20

13

Đất cơ sở tôn giáo

18

5,12

14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

9

227,50

15

Đất sinh hoạt cộng đồng

25

2,28

16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1

4,87

17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

72,18

 

Tổng số

169

1.237,64

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thhiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở: 15 ha, trong đó đất trồng lúa sang đất ở là 05 ha;

b) Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 100 ha;

c) Chuyển đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 10 ha, trong đó đất lúa chuyển sang là 04 ha;

d) Chuyển đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng 06 ha;

đ) Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản của hộ gia đình cá nhân 03 ha;

e) Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp 20 ha, trong đó chuyển từ mục đích đất trồng lúa sang nông nghiệp khác 10 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

I

Đất nông nghiệp

2

39,51

31,66

1

Đất nông nghiệp khác

2

39,51

31,66

II

Đất phi nông nghiệp

91

847,00

705,41

1

Đất quốc phòng

3

76,00

76,00

2

Đất an ninh

1

0,20

0,20

3

Đất khu công nghiệp

2

103,60

50,16

4

Đất cụm công nghiệp

5

157,00

156,03

5

Đất phát triển hạ tầng

45

263,06

204,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

1

0,26

0,26

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

7,70

7,70

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

3

5,42

5,42

 

- Đất giao thông

24

115,37

57,37

 

- Đất thủy lợi

4

1,89

1,89

 

- Đất công trình năng lượng

6

132,23

131,91

 

- Đất chợ

1

0,19

0,01

6

Đất ở tại nông thôn

8

164,63

163,43

7

Đất cơ sở tôn giáo

18

5,12

4,91

8

Đất sinh hoạt cộng đồng

5

0,34

0,34

9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1

4,87

4,87

10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

72,18

44,91

 

Tổng

93

886,51

737,07

[...]