Quyết định 5049/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 5049/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Phi |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5049/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LONG THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét Tờ trình số 293/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Tờ trình số 1738/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
2 |
73,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
172 |
9.751,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
5 |
49,60 |
2.2 |
Đất an ninh |
2 |
32,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
600,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
150,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
11 |
62,75 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4 |
35,77 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
54 |
5.425,77 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,10 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
9 |
9,83 |
|
- Đất giao thông |
26 |
5.360,99 |
|
- Đất thủy lợi |
5 |
6,58 |
|
- Đất công trình năng lượng |
9 |
44,15 |
|
- Đất chợ |
4 |
4,12 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
2,50 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
72 |
3.077,30 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
7 |
99,23 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
1,10 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
7 |
5,53 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1 |
100,00 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1 |
79,16 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0,05 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
31,04 |
Tổng |
174 |
9.825,02 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Thành được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại các xã, thị trấn: 35,00 ha.
b) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm tại các xã, thị trấn: 35,00 ha
c) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ: 3,00 ha.
d) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp: 3,00 ha.
đ) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở tại các xã, thị trấn: 3,00 ha
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
|
Đất phi nông nghiệp |
138 |
8.931,91 |
6.564,49 |
1 |
Đất quốc phòng |
5 |
49,60 |
49,60 |
2 |
Đất an ninh |
2 |
32,00 |
32,00 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
600,00 |
600,00 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
150,00 |
150,00 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
52 |
5.476,70 |
3.159,12 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,10 |
1,00 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
8 |
8,73 |
8,73 |
|
- Đất giao thông |
25 |
5.382,26 |
3.093,78 |
|
- Đất thủy lợi |
5 |
37,34 |
7,34 |
|
- Đất công trình năng lượng |
9 |
44,15 |
44,15 |
|
- Đất chợ |
4 |
4,12 |
4,12 |
6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
2,50 |
2,50 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
65 |
2.421,08 |
2.421,24 |
8 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
99,13 |
99,13 |
9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
0,40 |
0,40 |
10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1 |
100,00 |
50,00 |
11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0,50 |
0,50 |
Tổng |
138 |
8.931,91 |
6.564,49 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5049/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LONG THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét Tờ trình số 293/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Tờ trình số 1738/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
2 |
73,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
172 |
9.751,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
5 |
49,60 |
2.2 |
Đất an ninh |
2 |
32,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
600,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
150,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
11 |
62,75 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4 |
35,77 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
54 |
5.425,77 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,10 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
9 |
9,83 |
|
- Đất giao thông |
26 |
5.360,99 |
|
- Đất thủy lợi |
5 |
6,58 |
|
- Đất công trình năng lượng |
9 |
44,15 |
|
- Đất chợ |
4 |
4,12 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
2,50 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
72 |
3.077,30 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
7 |
99,23 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
1,10 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
7 |
5,53 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1 |
100,00 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1 |
79,16 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0,05 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
31,04 |
Tổng |
174 |
9.825,02 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Thành được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại các xã, thị trấn: 35,00 ha.
b) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm tại các xã, thị trấn: 35,00 ha
c) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ: 3,00 ha.
d) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp: 3,00 ha.
đ) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở tại các xã, thị trấn: 3,00 ha
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
|
Đất phi nông nghiệp |
138 |
8.931,91 |
6.564,49 |
1 |
Đất quốc phòng |
5 |
49,60 |
49,60 |
2 |
Đất an ninh |
2 |
32,00 |
32,00 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
600,00 |
600,00 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
150,00 |
150,00 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
52 |
5.476,70 |
3.159,12 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,10 |
1,00 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
8 |
8,73 |
8,73 |
|
- Đất giao thông |
25 |
5.382,26 |
3.093,78 |
|
- Đất thủy lợi |
5 |
37,34 |
7,34 |
|
- Đất công trình năng lượng |
9 |
44,15 |
44,15 |
|
- Đất chợ |
4 |
4,12 |
4,12 |
6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
2,50 |
2,50 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
65 |
2.421,08 |
2.421,24 |
8 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
99,13 |
99,13 |
9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
0,40 |
0,40 |
10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1 |
100,00 |
50,00 |
11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0,50 |
0,50 |
Tổng |
138 |
8.931,91 |
6.564,49 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: Đất trồng lúa |
Trong đó: Đất rừng phòng hộ |
||
Số lượng dự án |
Diện tích (ha) |
Số lượng dự án |
Diện tích (ha) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
1 |
65,00 |
1 |
1,52 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
31 |
7.06030 |
31 |
1124,15 |
|
|
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
410,00 |
1 |
270,94 |
|
|
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
150,00 |
2 |
9,73 |
1 |
1,03 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3 |
15,51 |
3 |
3,16 |
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
9 |
5.085,72 |
9 |
218,77 |
1 |
0,98 |
|
- Đất giao thông |
8 |
5.082,32 |
8 |
215,37 |
1 |
0,98 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
3,40 |
1 |
3,40 |
|
|
|
- Đất chợ |
0 |
- |
0 |
- |
|
|
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0 |
- |
0 |
- |
|
|
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
11 |
1.298,73 |
11 |
534,13 |
|
|
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
5 |
100,84 |
5 |
87,42 |
|
|
|
Tổng |
32 |
7.125,80 |
32 |
1.125,67 |
2 |
2,01 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
2 |
0,40 |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
60,33 |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
4 |
133,99 |
|
- Đất giao thông |
2 |
47,20 |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
86,60 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
0,19 |
4 |
Đất ở tại nông thôn |
12 |
236,63 |
5 |
Đất tôn giáo |
2 |
0,15 |
|
Tổng |
21 |
431,50 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích 2021 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
43.062,19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.005,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.419,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.238,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.759,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19.332,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
511,32 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
362,34 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
407,38 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
212,85 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18.056,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
742,56 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
181,98 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.225,48 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
195,95 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
136,19 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
612,39 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7.754,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
27,88 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
9,70 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
179,42 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
22,60 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,40 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
106,21 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.901,14 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
286,81 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,13 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,41 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
164,40 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
301,60 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
79,56 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,12 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
25,26 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21,39 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.279,16 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
6.271,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
626,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
534,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
547,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.660,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1,03 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
397,78 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
37,94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
292,87 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
0,20 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
14,21 |
2. |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
120,19 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở y tế |
0,07 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
2,30 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,67 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
57,29 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
1,32 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,13 |
2.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,71 |
2,8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,75 |
2.9 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,09 |
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
96,00 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
9.038,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
771,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
702,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
563,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.646,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1,03 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
51,36 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
3,85 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
35,00 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
35,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
71,28 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Thành; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Thành; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 5049/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
|
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
|
1 |
Trận địa Phòng không sư đoàn 367 |
CQP |
An Phước |
6,50 |
2 |
Xây dựng trụ sở ban CHQS huyện |
CQP |
Long Đức |
3,50 |
3 |
Trung đội Dân quân Thường trực KCN Lộc An- Bình Sơn |
CQP |
Long An |
0,20 |
4 |
Sở Chỉ huy thời chiến Ban CHQS huyện Long Thành |
CQP |
Long Đức |
24,40 |
5 |
Dự án Bãi tập lái xe tăng thiết giáp của Trường hạ sĩ quan xe tăng 1 (thửa đất số 01, 10, 07, 17a, tờ bản đồ số 01, 08) |
CQP |
Long Đức |
15,00 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
|
6 |
Bãi tạm giữ tang vật - Công an huyện Long Thành |
CAN |
Lộc An |
2,00 |
7 |
Câu lạc bộ bóng đá Công an nhân dân |
CAN |
Bình Sơn |
30,00 |
|
3. Đất khu công nghiệp |
|
|
|
8 |
KCN công nghệ cao (thuộc khu đô thị dịch vụ Long Thành) |
SKK |
An Phước, Tam An,TTLT |
410,00 |
9 |
Khu Công nghiệp Phước Bình |
SKK |
Phước Bình |
190,00 |
|
4. Cụm công nghiệp |
|
|
|
10 |
Cụm CN Phước Bình |
SKN |
Phước Bình |
75,00 |
|
Trong đó: Lò sản xuất Gạch (DNTN Hợp Nhật Thành) |
|
Phước Bình |
5,17 |
11 |
Cụm CN Long Phước 1 |
SKN |
Long Phước |
75,00 |
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
12 |
Nhà máy sản xuất bao bì và kho bãi Công ty cổ phần Nguyên Cường |
SKC |
Am Phước |
4,31 |
13 |
Nhà máy sản xuất, sửa chữa Container và kho bãi |
SKC |
Long Phước |
26,17 |
14 |
Dự án Nhà máy cưa xẻ, chế biến gỗ của Công ty TNHH MTV Hoàng Liêm (thửa đất số 195, tờ bản đồ số 05) |
SKC |
Phước Bình |
1,50 |
15 |
Kho bãi 99P |
SKC |
Bình Sơn |
3,79 |
|
6. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
16 |
Trạm xăng dầu DNTN thương mại dịch vụ Bà Ký |
TMD |
Long Phước |
0,10 |
17 |
Trạm xăng dầu MS 543 (ấp 6, trên QL 51) |
TMD |
An Phước |
0,10 |
18 |
Trạm xăng dầu MS 542 (ấp 7, trên QL 51) |
TMD |
An Phước |
0,11 |
19 |
Trạm xăng dầu MS 541 (ấp 2, trên Hương lộ 21) |
TMD |
Tam An |
0,23 |
20 |
Trạm kinh doanh xăng dầu Ngọc Song Anh |
TMD |
Long An |
0,16 |
21 |
Trạm xăng dầu MS 566 |
TMD |
Phước Bình |
0,04 |
22 |
Khu thương mại nghỉ dưỡng (công ty Hàng tải Sao Mai) |
TMD |
Lộc An |
46,26 |
23 |
Trạm xăng dầu Hảo Loan (thửa đất 51, tờ BĐ 20) |
TMD |
Bàu Cạn |
0,20 |
24 |
Công ty TNHH Auto Salon Phát Lộc |
TMD |
Long An |
0,60 |
25 |
Điểm du lịch sinh thái và vui chơi giải trí của công ty TNHH Hoàng Gia Bảo |
TMD |
Long An |
14,75 |
|
8. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
Đất giáo dục |
|
|
|
26 |
Trường TH Bình Sơn |
DGD |
Bình Sơn |
1,00 |
27 |
Trường Tiểu học Thái Thiện |
DGD |
Phước Thái |
1,27 |
28 |
Trường Tiểu học Tam An (Giai đoạn 2) |
DGD |
Tam An |
1,06 |
29 |
Trường Mầm non Tam An |
DGD |
Tam An |
1,00 |
30 |
Dự án Trường Mầm non Phước Bình |
DGD |
Phước Bình |
1,10 |
31 |
Dự án Trường Tiểu học Tư thục Tri Thức |
DGD |
Thị trấn Long Thành |
1,10 |
32 |
Trường Mầm non ấp 2 xã Suối Trầu cũ (Thửa 265+299 tờ 10 xã Suối Trầu cũ) |
DGD |
Bàu Cạn |
0,15 |
33 |
Trường TH Phước Bình (Thửa 71, tờ 30 xã Phước Bình) |
DGD |
Phước Bình |
1,57 |
34 |
Trường THCS Bình Sơn |
DGD |
Bình Sơn |
1,58 |
|
Đất giao thông |
|
|
|
35 |
Cảng hàng không Quốc tế Long Thành |
DGT |
Bình Sơn |
5.000,0 |
36 |
Dự án BOT đường 319 nối dài và nút giao đường cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây |
DGT |
TT.Long Thành, Tam An, An Phước |
14,90 |
37 |
Nâng cấp hạ tầng khu TT hành chính huyện |
DGT |
TT.Long Thành |
15,00 |
38 |
Đường Phước Bình (gồm đường vào KCN Phước Bình) |
DGT |
Phước Bình, Phước Thái, Tân Hiệp |
17,10 |
39 |
Đường vào CCN Long Phước 1 |
DGT |
Long Phước |
6,50 |
40 |
Đường Bưng Môn (nâng cấp) |
DGT |
Long An |
3,00 |
41 |
Nâng cấp đường Long Đức-Long An |
DGT |
Long Đức- Long An |
10,00 |
42 |
Cảng cạn Long Thành |
DGT |
Long An |
21,80 |
43 |
Đường Khu dân cư Long Đức (phía Nam) |
DGT |
Long Đức |
1,60 |
44 |
Tuyến giao thông kết nối từ QL.51 đến Cảng HKQT Long Thành (ĐT.769D) |
DGT |
Long An, Long Phước |
48,29 |
45 |
Tuyến giao thông kết nối từ đường cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây đến đường ĐT.769D |
DGT |
Long An |
87,70 |
46 |
Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường |
DGT |
Bàu Cạn, Cẩm Đường |
36,95 |
47 |
Đường Cầu Mên mở mới |
DGT |
Cẩm Đường, Bình Sơn |
15,6 |
48 |
Đường ấp 2 Suối Trầu |
DGT |
Bàu Cạn |
8,3 |
49 |
Đường Cây Sung |
DGT |
Cẩm Đường |
3,5 |
50 |
Hạ tầng khu hành chính Bình Sơn |
DGT |
Bình Sơn |
14,15 |
51 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
DGT |
TT. Long Thành |
2,55 |
52 |
Đường Lê Duẩn |
DGT |
TT. Long Thành - An Phước - Long Đức |
24,00 |
53 |
Đường 25C (Đoạn từ Quốc lộ 51 đến HL19) |
DGT |
Long Phước |
21,00 |
54 |
Đường vào khu xử lý rác thải Tân Thiên Nhiên |
DGT |
Bàu Cạn |
0,60 |
55 |
Bến xe Long Thành |
DGT |
Long An |
4,85 |
|
Đất thủy lợi |
|
|
|
56 |
Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN Lộc An- Bình Sơn |
DTL |
Long An |
0,30 |
57 |
Tuyến cấp nước D1200 (giai đoạn 2, đoạn quốc lộ 51 đến KCN Nhơn Trạch) |
DTL |
Long Phước |
2,64 |
58 |
Trạm bơm tiếp áp |
DTL |
Thị trấn Long Thành |
0,28 |
59 |
Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN Lộc An - Bình Sơn (bổ sung diện tích) |
DTL |
Long An |
1,00 |
60 |
Tuyến thoát nước ngoài ranh Khu dân cư, tái định cư Lộc An - Bình Sơn |
DTL |
Lộc An |
2,36 |
|
Đất năng lượng |
|
|
|
61 |
Lộ ra 110KV trạm 220 KV An Phước |
DNL |
TT.Long Thành |
0,15 |
62 |
TBA 220kv An Phước |
DNL |
TT.Long Thành |
3,40 |
63 |
Trạm BA 500 kV Long Thành và đường dây đấu nối |
DNL |
Lộc An, An Phước, Long Đức, Tam An |
14,80 |
64 |
Đường dây 500 kV (từ trạm 500 kV Long Thành rẽ trên một mạch Phú Mỹ - Sông Mây) |
DNL |
Lộc An, Bình An |
17,00 |
|
Đất chợ |
|
|
|
65 |
Chợ khu thương mại Tân Hiệp |
DCH |
Tân Hiệp |
1,00 |
66 |
Chợ khu thương mại Bình Sơn |
DCH |
Bình Sơn |
1,00 |
67 |
Chợ Tam An (chợ ấp 5) |
DCH |
Tam An |
0,70 |
68 |
Chợ và khu phố chợ (đấu giá) |
DCH |
Bình An |
1,42 |
|
9. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
69 |
Điểm trung chuyển rác |
DRA |
Long Đức (2 điểm), Bình An (1 điểm) |
2,50 |
|
10. Đất sông, suối |
|
|
|
70 |
Nạo vét và gia cố bờ kè suối Quán Thủ |
SON |
TTLong Thành - Lộc An |
31,04 |
|
11. Đất tôn giáo |
|
|
|
71 |
Tu xá mẹ Mân Côi 2 |
TON |
TT. Long Thành |
0,20 |
72 |
Giáo xứ Truyền Tin |
TON |
Bàu Cạn |
0,75 |
73 |
Tiền viện Viên Chiếu |
TON |
Phước Bình |
2,04 |
74 |
Chùa Bát Nhã (Bình Sơn) |
TON |
Bình Sơn |
0,43 |
75 |
Chùa Thiền Quang 1 (Bình Sơn) |
TON |
Bình Sơn |
1,70 |
76 |
Chùa Bửu Minh (thị trấn Long Thành) |
TON |
TT.Long Thành |
0,10 |
77 |
Chùa Thanh Trì |
TON |
Bàu Cạn |
0,31 |
|
12. Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
78 |
Mỏ đá xây dựng Phước Bình |
SKX |
Phước Bình |
79,16 |
|
13. Đất ở đô thị |
|
|
|
79 |
Khu dân cư Riverside |
ODT |
TT. Long Thành |
40,00 |
80 |
Khu tái định cư Long Thành |
ODT |
TT. Long Thành |
47,00 |
81 |
Khu dân cư biệt thự vườn |
ODT |
TT. Long Thành |
4,50 |
82 |
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành) |
ODT |
TT. Long Thành |
4,91 |
83 |
Chung cư Thiên Tâm An (Công ty Cổ phần Bất động sản Điền Tâm) |
ODT |
Thị trấn Long Thành |
0,62 |
|
14. Đất ở nông thôn |
|
|
|
84 |
Khu DC & TĐC Bình Sơn - Lộc An |
ONT |
Bình Sơn - Lộc An |
282,00 |
85 |
Khu đô thị dịch vụ Long Thành (Công ty Minh Thành) |
ONT |
An Phước |
56,73 |
86 |
Khu đô thị giáo dục công nghệ cao FPT Đồng Nai |
ONT |
Tam An, An Phước |
314,00 |
87 |
Khu tái định cư Bình Sơn |
ONT |
Bình Sơn |
284,00 |
88 |
Nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân KCN Lộc An - Bình Sơn |
ONT |
Bình Sơn |
39,30 |
89 |
Khu dân cư (Công ty TNHH Cát Linh) |
ONT |
Long An |
3,69 |
90 |
Khu dân cư (Công ty TNHH Thái Thành Tài) |
ONT |
An Phước |
9,00 |
91 |
Khu dân cư An Phước |
ONT |
An Phước |
1,13 |
92 |
Khu dân cư (Công ty CP BĐS Vi Như) |
ONT |
Phước Bình |
2,78 |
93 |
Khu dân cư tại An Phước (Cty Vi Như) |
ONT |
An Phước |
3,08 |
94 |
Khu dân cư tại An Phước (Cty Đại Thành Công Bình Thuận) |
ONT |
An Phước |
1,17 |
95 |
Khu đô thị dịch vụ AMATA Long Thành 1 |
ONT |
An Phước |
55,40 |
96 |
Khu đô thị dịch vụ AMATA Long Thành 2 |
ONT |
Tam An |
51,90 |
97 |
Khu dân cư Lộc An Mới |
ONT |
Lộc An |
1,12 |
98 |
Khu dân cư Lộc An |
ONT |
Lộc An |
1,00 |
99 |
Khu dân cư tại Phước Bình (Cty Ngân Hà) |
ONT |
Phước Bình |
1,73 |
100 |
Khu đô thị dịch vụ (công ty Amata VN Public Limited) |
ONT |
Tam An |
753,00 |
101 |
Khu dân cư Tân Hiệp |
ONT |
Tân Hiệp |
2,76 |
102 |
Khu dân cư Tân Hiệp |
ONT |
Tân Hiệp |
2,55 |
103 |
Khu dân cư đô thị mới Bình Sơn |
ONT |
Bình Sơn, Lộc An |
555,23 |
104 |
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH Đầu tư bất động sản An Trường Đạt) |
ONT |
Phước Thái |
18,43 |
105 |
Khu dân cư (Công ty CP Sonadezi Long Thành) |
ONT |
An Phước |
3,00 |
106 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH SX-DVTM Đại Hoàng Hảo) |
ONT |
Bình Sơn |
4,06 |
107 |
Chung cư Tâm Khải Hoàn 769 (Công ty cổ phần BĐS Tâm Khải Hoàn) |
ONT |
Lộc An |
0,83 |
108 |
Khu dân cư Aten (Công ty TNHH Bất động sản Aten Land) |
ONT |
Long An |
3,93 |
109 |
Khu dân cư Long Việt An (Công ty Cổ phần Đầu tư Long Việt An) |
ONT |
Long Đức |
4,78 |
110 |
Khu dân cư Phúc An Bình (Công ty cổ phần Bất động sản Phúc An Bình) |
ONT |
Long Đức |
1,05 |
111 |
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà) |
ONT |
Long Thành |
5,69 |
112 |
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH Trí Thuận Tiến) |
ONT |
Long Phước |
6,30 |
113 |
Khu dân cư Long Phước (Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng An Hưng Phát) |
ONT |
Long Phước |
50,20 |
114 |
Khu dân cư Long Phat (Công ty TNHH SX TM DV Linh Long Phát) |
ONT |
Long Phước |
4,02 |
115 |
Khu dân cư Khiết An Phước Bình (Công ty Cổ phần BĐS Khiết An Phước Bình) |
ONT |
Phước Bình |
0,88 |
116 |
Khu dân cư Newand (Công ty Cổ phần Bất động sản BĐS Hạnh Phúc Long Thành) |
ONT |
Phước Bình |
2,12 |
117 |
Khu dân cư Phước Bình Land (Công ty Cổ phần bất động sản Tâm Gia) |
ONT |
Phước Bình |
2,16 |
118 |
Khu đô thị Lake View City (Liên danh Công ty CP TM Ngôi nhà mới, Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Tài chính Việt Nam và Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Quốc tế DHR) |
ONT |
Tam An |
120,90 |
119 |
Khu dân cư Long Thành (công ty CP TMDV Long Điền) |
ONT |
Long Phước |
1,90 |
120 |
Khu dân cư Long Thành Phát (công ty TNHH Phương Minh Triết) |
ONT |
Phước Bình |
4,20 |
121 |
Khu dân cư Long Thành (công ty CP BĐS Đại Thành Công) |
ONT |
An Phước |
1,77 |
122 |
Khu dân cư Thành Công (công ty CP BĐS đất nền Thành Công) |
ONT |
Long Đức |
2,75 |
123 |
Khu dân cư Phước Bình (công ty CP BĐS đất nền May Mắn) |
ONT |
Phước Bình |
1,53 |
124 |
Khu dân cư Phước Lộc Phát |
ONT |
Phước Bình |
4,00 |
125 |
Khu dân cư công nghiệp Phước Bình (công ty CP BĐS đất nền Hạnh Phúc) |
ONT |
Phước Bình |
6,53 |
126 |
Khu dân cư Nguyên Xuân ONYX |
ONT |
TT.Long Thành |
2,10 |
127 |
Khu dân cư Công ty Tây Tây Nam |
ONT |
Long Đức |
0,88 |
128 |
Khu dân cư Phước Thái (T&T) |
ONT |
Phước Thái |
0,57 |
129 |
Khu dân cư CIC LAND |
ONT |
Phước Thái |
1,65 |
130 |
Khu dân cư CIC ONE |
ONT |
Long Đức |
5,00 |
131 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ONT |
Long Phước |
4,91 |
132 |
Khu dân cư The Queen |
ONT |
Long Đức |
1,21 |
133 |
Khu dân cư Thiên Trường |
ONT |
Long Phước |
1,10 |
|
15. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
134 |
Trung Tâm hành chính mới xã Phước Bình |
TSC |
Phước Bình |
1,10 |
|
16. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
135 |
Nhà văn hóa ấp 2 xã Suối Trầu cũ (Thửa 284 tờ 10, xã Suối Trầu cũ) |
DSH |
Bàu Cạn |
0,05 |
|
17. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
136 |
Nghĩa trang Bình An mở rộng |
NTD |
Bình An |
100,00 |
|
18. Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
137 |
Trang trại rau sạch của công ty Cp Việt Rau |
NKH |
Tân Hiệp |
8,22 |
138 |
Vùng chăn nuôi tập trung |
NKH |
Bàu Cạn |
65,00 |
|
19. Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
|
|
|
139 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
ONT |
Long Đức |
0,14 |
140 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
ONT |
Long An |
0,45 |
141 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
ONT |
Phước Bình |
26,20 |
142 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
ONT |
Bình An |
5,02 |
143 |
Khu dân cư đấu giá |
ONT |
Lộc An |
1,64 |
144 |
Khu dân cư đấu giá |
ONT |
An Phước - Long Đức |
186,30 |
145 |
Khu dân cư đấu giá |
ONT |
Long Đức |
22,22 |
146 |
Khu đất đấu giá (Khu tái định cư) |
ONT |
Long Đức |
14,65 |
147 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
DGT |
Phước Thái |
1,02 |
148 |
Dự án khu dân cư đấu giá theo quy hoạch (khu 1 diện tích 5,19 ha; khu 2 diện tích 9,77 ha) |
ONT |
Long An |
14,96 |
149 |
Khu đất đấu giá tại xã Bình Sơn |
ONT |
Bình Sơn |
23,24 |
150 |
Khu dân cư đấu giá |
ONT |
Long Đức |
4,00 |
151 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
ONT |
Lộc An |
2,26 |
152 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
ONT |
TT. Long Thành |
0,10 |
|
|
|
||
|
1. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
1 |
Đường Phan Bội Châu |
DGT |
TT.Long Thành |
0,97 |
2 |
Đường Chu Văn An |
DGT |
TT.Long Thành |
1,00 |
3 |
Đường Cách mạng Tháng 8 (giai đoạn 1) |
DGT |
TT.Long Thành |
0,30 |
4 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh (giai đoạn 1) |
DGT |
TT.Long Thành |
0,31 |
5 |
Hệ thống thoát nước và Đấu nối đường vào trạm và đường dây cấp điện tự dùng 22KV |
DNL |
Lộc An |
0,80 |
6 |
Đường dây 220kV TBM 500kV Long Thành - Công nghệ cao |
DNL |
Tam An, Lộc AN, Long Đức, An Phước |
3,00 |
7 |
TBA 220kv An Phước |
DNL |
TT.Long Thành |
0,47 |
8 |
TBA 110Kv Bàu cạn và hướng tuyến đường dây đấu nối |
DNL |
Long Phước, Phước Thái, Tân Hiệp |
0,53 |
9 |
Đường dây 220kV đấu nối NMD Nhơn Trạch 3 TBP 500kV Long Thành |
DNL |
Tam An |
4,00 |
10 |
Trạm y tế TT.Long Thành |
DYT |
TT.Long Thành |
0,10 |
|
2. Đất sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
11 |
Trạm xăng dầu Phước Bình |
TMD |
Phước Bình |
0,20 |
|
2. Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
12 |
Khu Dân cư Long Phước (Công ty TNHH Đầu tư Hoàng Phát Lợi) |
ONT |
Long Phước |
3,80 |
13 |
Khu dân cư Tâm Khánh Land |
ONT |
Phước Bình |
1,16 |
14 |
Khu dân cư Vi Như |
ONT |
Long Phước |
1,05 |
15 |
Khu dân cư tại xã Long Đức |
ONT |
Long Đức |
0,79 |
16 |
Khu dân cư Khiết Linh |
ONT |
Lộc An |
0,95 |
17 |
Khu dân cư Bình Khiết |
ONT |
Phước Bình |
1,95 |
18 |
Khu dân cư theo quy hoạch tại Long Phước (công ty TNHH sản xuất Phích nước Hoàng Long) |
ONT |
Long Phước |
2,33 |
19 |
Khu dân cư Điền Tâm Thịnh |
ONT |
Phước Bình |
1,09 |
20 |
Khu dân cư Phước Bình INVEST |
ONT |
Phước Bình |
2,68 |
21 |
Khu dân cư Bàu Cạn (công ty TNHH Đầu tư xây dựng Hữu Lợi) |
ONT |
Bàu Cạn |
2,32 |
22 |
KDC đô thị dịch vụ sinh thái của công ty golf xã Tam An |
ONT |
Tam An |
70,18 |
|
|
|
||
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
ONT |
Các xã, thị trấn |
35,00 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất ở |
ONT |
Các xã, thị trấn |
5,00 |
2 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân |
CLN |
Các xã, thị trấn |
35,00 |
3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
NNP |
Các xã, thị trấn |
10,00 |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
Các xã, thị trấn |
3,00 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ |
TMD |
Các xã, thị trấn |
3,00 |
6 |
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
PNN |
Các xã, thị trấn |
3,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 5049/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Cơ sở pháp lý |
1 |
Khu khuyến công huyện Long Thành |
SKC |
Long An |
60,33 |
Hủy do huyện đã có chủ trương hủy bỏ quy hoạch |
2 |
Trung đội Dân quân Thường trực KCN Long Thành |
CQP |
An Phước |
0,20 |
Do chưa có nguồn vốn thực hiện dự án |
3 |
Trung đội Dân quân Thường trực KCN An Phước |
CQP |
An Phước |
0,20 |
Do chưa có nguồn vốn thực hiện dự án |
4 |
Đường Trần Phú |
DGT |
TT.Long Thành |
12,20 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
5 |
Hương lộ 2 nâng cấp mở rộng và nối dài |
DGT |
Tam An |
35,00 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
6 |
Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV khu Công nghệ cao, Amata đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Thành - Tam Phước |
DNL |
TT.Long Thành |
0,19 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
7 |
Hồ Bình Sơn |
DTL |
Bình Sơn |
86,60 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
8 |
Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai đoạn 2) |
ONT |
Long An |
45,00 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
9 |
Khu tái định cư Long An |
ONT |
Long An |
2,35 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
10 |
Khu tái định cư Long Đức |
ONT |
Long Đức |
14,60 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
11 |
Khu đất đầu tư BT (khu dân cư Tân Hiệp, dự án đường Trần Phú) |
ONT |
Tân Hiệp |
30,00 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
12 |
Khu đất đầu tư BT (khu dân cư dọc trục 25B, dự án đường Trần Phú) |
ONT |
Long An |
60,00 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
13 |
Khu đất đầu tư BT (dự án đường Trần Phú) |
ODT |
TT.Long Thành |
33,85 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
14 |
Khu đất đầu tư BT (dự án đường Bưng Môn) |
ONT |
Long An |
11,80 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
15 |
Khu đất đầu tư BT( khu đất huyện đội cũ, dự án xây dựng huyện đội mới) |
ONT |
TT.Long Thành |
0,75 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
16 |
Khu đất đầu tư BT (khu hầm đá, dự án xây dựng huyện đội mới) |
ONT |
An Phước |
6,60 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
17 |
Khu đất đầu tư BT (xí nghiệp nước đá cũ, dự án trường TH Tập Phước) |
ONT |
An Phước |
0,87 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
18 |
Khu đất đầu tư BT( khu TĐC Long Đức, dự án đường vào KCN Long Đức GĐ2) |
ONT |
Long Đức |
25,00 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
19 |
Khu dân cư theo quy hoạch của Cty TNHH Quản lý tài sản Phúc Thịnh |
ONT |
Phước Bình |
5,81 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
20 |
Hội Thánh Cơ Đốc Phục Lâm |
TON |
Phước Thái |
0,03 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
21 |
Chi hội Tin Lành Cẩm Đường |
TON |
Cẩm Đường |
0,12 |
Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5049/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã Loại đất |
Diện tích 2021 |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT.Long Thành |
An Phước |
Tam An |
Long Đức |
Bình An |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
43.062,19 |
915,57 |
3.248,98 |
2.583,26 |
3.030,94 |
2.910,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.005,71 |
301,67 |
951,17 |
712,67 |
2.178,90 |
2.599,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.419,85 |
- |
155,22 |
471,21 |
- |
129,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.238,65 |
- |
155,22 |
469,46 |
- |
129,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.759,86 |
65,22 |
141,20 |
68,14 |
71,08 |
92,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19.332,11 |
22731 |
644,97 |
138,72 |
2.105,91 |
2.372,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
511,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
362,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
407,38 |
9,14 |
9,30 |
34,60 |
0,65 |
4,64 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
212,85 |
- |
0,49 |
- |
1,26 |
134 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18.056,48 |
613,90 |
2.297,81 |
1.870,59 |
852,04 |
310,62 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
742,56 |
0,87 |
620,20 |
- |
72,42 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
181,98 |
1,20 |
144,05 |
0,52 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.225,48 |
95,00 |
567,46 |
532,28 |
159,73 |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
195,95 |
- |
- |
50,95 |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
136,19 |
5,45 |
9,54 |
2,36 |
1,82 |
4,25 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
612,39 |
2,80 |
86,98 |
0,50 |
9,07 |
134 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7.754,33 |
162,05 |
202,74 |
89,72 |
176,21 |
135,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
27,88 |
0,14 |
9,49 |
0,50 |
0,53 |
1,43 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
9,70 |
4,56 |
0,09 |
0,38 |
0,52 |
0,56 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
179,42 |
15,93 |
9,07 |
5,90 |
36,88 |
3,67 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
22,60 |
5,47 |
2,17 |
0,92 |
2,49 |
0,42 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
106,21 |
- |
0,13 |
- |
1,00 |
0,50 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.901,14 |
- |
534,03 |
683,65 |
336,65 |
55,43 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
286,81 |
286,81 |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,13 |
7,98 |
0,29 |
0,24 |
0,28 |
0,72 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,41 |
0,95 |
0,10 |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
164,40 |
4,83 |
28,52 |
0,83 |
4,12 |
0,71 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
301,60 |
11,48 |
10,63 |
3,31 |
83,46 |
84,70 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
79,56 |
- |
- |
0,40 |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,12 |
0,40 |
0,77 |
0,37 |
0,37 |
0,63 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
25,26 |
12,15 |
2,46 |
1,71 |
1,19 |
- |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21,39 |
1,74 |
4,84 |
1,03 |
0,94 |
0,22 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.279,16 |
20,19 |
85,07 |
502,72 |
4,78 |
27,10 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5049/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã Loại đất |
Diện tích 2021 |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Cẩm Đường |
Bình Sơn |
Lộc An |
Long An |
Long Phước |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
43.062,19 |
1.508,19 |
7.246,74 |
2.027,26 |
2.821,95 |
3.747,58 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.005,71 |
1.250,93 |
1.081,97 |
1.131,15 |
1.703,22 |
2.693,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.419,85 |
- |
81,55 |
- |
246,93 |
308,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.238,65 |
- |
42,48 |
- |
110,30 |
306,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.759,86 |
492,90 |
106,48 |
97,41 |
290,51 |
345,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19.332,11 |
747,75 |
808,47 |
1.029,31 |
1.115,07 |
1.574,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
511,32 |
- |
- |
- |
- |
230,79 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
362,34 |
- |
79,72 |
- |
- |
44,59 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
407,38 |
7,61 |
0,03 |
1,28 |
38,81 |
189,80 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
212,85 |
2,67 |
5,72 |
3,15 |
11,90 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18.056,48 |
257,25 |
6 164,77 |
896,12 |
1.118,73 |
1.054,26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
742,56 |
- |
- |
- |
0,20 |
18,84 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
181,98 |
- |
30,00 |
4,83 |
- |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.225,48 |
- |
- |
77,60 |
419,97 |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
195,95 |
- |
- |
- |
- |
75,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
136,19 |
0,71 |
21,82 |
51,72 |
22,53 |
5,36 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
612,39 |
0,96 |
66,91 |
17,87 |
28,89 |
120,37 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7.754,33 |
187,98 |
5.329,50 |
232,50 |
305,64 |
249,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
27,88 |
1,53 |
1,79 |
4,36 |
0,01 |
0,39 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
9,70 |
0,24 |
0,63 |
0,81 |
0,44 |
0,39 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
179,42 |
3,66 |
17,18 |
22,00 |
5,06 |
16,83 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
22,60 |
- |
0,01 |
1,49 |
1,21 |
- |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,40 |
- |
5,76 |
- |
- |
2,64 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
106,21 |
0,02 |
- |
0,15 |
- |
_ |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.901,14 |
46,38 |
666,49 |
479,34 |
299,61 |
244,51 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
286,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,13 |
0,44 |
2,07 |
3,01 |
0,30 |
0,49 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,41 |
- |
- |
- |
0,33 |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
164,40 |
2,18 |
6,37 |
5,67 |
5,40 |
39,68 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
301,60 |
- |
7,22 |
6,63 |
9,33 |
16,47 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
79,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,12 |
0,07 |
0,61 |
0,88 |
2,05 |
0,31 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
25,26 |
- |
7,07 |
- |
0,68 |
- |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21,39 |
- |
0,24 |
1,86 |
5,30 |
2,07 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.279,16 |
18,51 |
20,70 |
14,05 |
18,50 |
284,40 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5049 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã Loại đất |
Diện tích 2021 |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Bàu Cạn |
Tân Hiệp |
Phước Thái |
Phước Bình |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
43.062,19 |
4.435,05 |
3.128,50 |
1.788,67 |
3.669,34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.005,71 |
3.918,47 |
2.717,71 |
871,50 |
2.893,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.419,85 |
- |
- |
- |
27,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.238,65 |
- |
- |
- |
25,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.759,86 |
302,62 |
216,36 |
88,26 |
382,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19.332,11 |
3.197,72 |
2.480,73 |
449,48 |
2.440,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
51132 |
- |
- |
280,53 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
362,34 |
238,03 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
407,38 |
34,81 |
8,04 |
50,90 |
17,77 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
212,85 |
14538 |
12,58 |
2,33 |
26,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18.056,48 |
516,58 |
410,79 |
917,17 |
775,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
742,56 |
- |
29,77 |
0,27 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
181,98 |
- |
- |
1,38 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.225,48 |
- |
- |
183,44 |
190,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
195,95 |
- |
- |
- |
75,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
136,19 |
2,58 |
3,08 |
1,62 |
3,35 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
612,39 |
3,59 |
66,74 |
174,17 |
32,30 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7.754,33 |
257,05 |
115,75 |
165,93 |
145,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
27,88 |
0,49 |
0,91 |
0,38 |
5,93 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
9,70 |
0,34 |
0,34 |
0,25 |
0,15 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
179,42 |
4,96 |
5,33 |
5,34 |
27,61 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
22,60 |
4,81 |
1,11 |
- |
2,50 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,40 |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
106,21 |
104,41 |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.901,14 |
91,10 |
117,53 |
155,15 |
191,27 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
286,81 |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,13 |
0,34 |
0,21 |
5,48 |
1,28 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,41 |
- |
- |
0,03 |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
164,40 |
7,61 |
6,22 |
42,58 |
9,67 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
301,60 |
3,59 |
55,31 |
5,08 |
4,39 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
79,56 |
- |
- |
- |
79,16 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,12 |
1,06 |
0,50 |
0,23 |
0,87 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
25,26 |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21,39 |
- |
0,02 |
1,90 |
1,23 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.279,16 |
45,25 |
15,66 |
179,91 |
42,32 |