Quyết định 5049/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 5049/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2020
Ngày có hiệu lực 31/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Phi
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5049/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LONG THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Xét Tờ trình số 293/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Tờ trình số 1738/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

2

73,22

2

Đất phi nông nghiệp

172

9.751,80

2.1

Đất quốc phòng

5

49,60

2.2

Đất an ninh

2

32,00

2.3

Đất khu công nghiệp

2

600,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

2

150,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

11

62,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4

35,77

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

54

5.425,77

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,10

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

9,83

 

- Đất giao thông

26

5.360,99

 

- Đất thủy lợi

5

6,58

 

- Đất công trình năng lượng

9

44,15

 

- Đất chợ

4

4,12

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

2,50

2.9

Đất ở tại nông thôn

72

3.077,30

2.10

Đất ở tại đô thị

7

99,23

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

1,10

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

7

5,53

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1

100,00

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

79,16

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,05

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

31,04

Tổng

174

9.825,02

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Thành được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại các xã, thị trấn: 35,00 ha.

b) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm tại các xã, thị trấn: 35,00 ha

c) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ: 3,00 ha.

d) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp: 3,00 ha.

đ) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở tại các xã, thị trấn: 3,00 ha

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

 

Đất phi nông nghiệp

138

8.931,91

6.564,49

1

Đất quốc phòng

5

49,60

49,60

2

Đất an ninh

2

32,00

32,00

3

Đất khu công nghiệp

2

600,00

600,00

4

Đất cụm công nghiệp

2

150,00

150,00

5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

52

5.476,70

3.159,12

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,10

1,00

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

8,73

8,73

 

- Đất giao thông

25

5.382,26

3.093,78

 

- Đất thủy lợi

5

37,34

7,34

 

- Đất công trình năng lượng

9

44,15

44,15

 

- Đất chợ

4

4,12

4,12

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

2,50

2,50

7

Đất ở tại nông thôn

65

2.421,08

2.421,24

8

Đất ở tại đô thị

6

99,13

99,13

9

Đất cơ sở tôn giáo

1

0,40

0,40

10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1

100,00

50,00

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,50

0,50

Tổng

138

8.931,91

6.564,49

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021

[...]