Quyết định 5048/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 5048/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2020
Ngày có hiệu lực 31/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Phi
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5048/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Xét Tờ trình số 1588/TTr-STNMT ngày 21/12/2019 của UBND thành phố Long Khánh, Tờ trình số 1735/TTr-UBND ngày 21/12/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

 

Đất quốc phòng

04

25,86

2

Đất an ninh

03

0,29

3

Đất khu công nghiệp

01

2,29

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

03

3,13

5

Đất phát triển hạ tầng

37

152,08

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

01

1,69

 

- Đất cơ sở y tế

01

1,20

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

09

6,50

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

01

1,14

 

- Đất giao thông

19

138,57

 

- Đất thủy lợi

03

0,28

 

- Đất công trình năng lượng

02

1,37

 

- Đất chợ

01

1,33

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

01

0,24

7

Đất ở tại đô thị

11

93,62

8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

05

0,72

9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

01

0,03

10

Đất cơ sở tôn giáo

25

10,43

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

01

47,49

12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

01

50,00

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

03

0,18

14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

01

25,82

15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

01

22,08

Tổng

98

434,26

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Long Khánh được UBND thành phố ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại các phường, xã: 45,80 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 5,7 ha.

b) Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác tại các phường, xã: 28,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 8,0 ha.

c) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm tại các phường, xã là: 35,83 ha.

d) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản tại các phường, xã là: 10,0 ha.

e) Chuyển từ đất trồng lúa đang đất phi nông nghiệp không phải đất ở tại các phường, xã là: 7,0 ha.

f) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ; cơ sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các phường, xã là: 6,0 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu các loại đất

Tổng số dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

04

25,86

25,86

2

Đất an ninh

03

0,33

0,27

3

Đất khu công nghiệp

01

2,29

2,29

4

Đất phát triển hạ tầng

28

141,32

138,31

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

06

2,76

1,38

 

- Đất giao thông

17

136,91

135,28

 

- Đất thủy lợi

03

0,28

0,28

 

- Đất công trình năng lượng

02

1,37

1,37

5

Đất ở tại đô thị

01

39,35

39,35

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

01

0,20

0,20

7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

01

0,03

0,03

8

Đất cơ sở tôn giáo

25

10,43

10,43

9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

01

47,49

47,49

10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đố gốm

01

50,0

50,0

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

03

0,18

0,18

13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

01

22,08

22,08

 

Tổng

71

365,38

362,31

[...]