Quyết định 50/2007/QĐ-UBND quy định giá đất tại các đường mới đặt tên và bổ sung, điều chỉnh giá đất một số đường tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định 107/2006/QĐ-UBND Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành

Số hiệu 50/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/08/2007
Ngày có hiệu lực 01/09/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Trần Văn Minh
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
*******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 50/2007/QĐ-UBND
V/v Quy định giá đất tại các đường mới đặt tên và bổ sung, điều chỉnh giá đất một số đường tại Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định số 107/2006/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2006 của UBND thành phố Đà Nẵng về ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Đà Nẵng, ngày 30 tháng 08 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2004/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá VII, nhiệm kỳ 2004 - 2009, kỳ họp thứ 3 về đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2006/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá VII, nhiệm kỳ 2004 - 2009, kỳ họp thứ 8 về đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 107/2006/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1503/TTr-STC-GCS ngày 02 tháng 05 năm 2007 và ý kiến thống nhất của các ngành liên quan tại cuộc họp ngày 09 tháng 7 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá đất tại các đường mới đặt tên và bổ sung, điều chỉnh giá đất một số đường tại Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định số 107/2006/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2006 của UBND thành phố Đà Nẵng về ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Các quy định khác liên quan giá đất nêu trong Phụ lục đính kèm ở Điều 1 Quyết định này được thực hiện theo Quy định đính kèm Quyết định số 107/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2007.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Thủy sản - Nông Lâm, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này thi hành./.

 

 

Nơi nhận: 
- Như Điều 4; 
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ TC, TN-MT, XD, TP (để b/c);
- TVTU, TT HĐND TP (để b/c);
- CT, các PCT và UV UBND tp;
- Các Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể; 
- Các Phó CVP UBND tp;
- Lưu VT, QLĐT, NC-PC, QLĐTh, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Minh

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số  50/2007/QĐ-UBND ngày  30 tháng 08 năm 2007 của UBND thành phố Đà Nẵng)
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Loại đường

Hệ số đường

Đơn

giá

A

Những đường mới đặt tên

 

 

 

I

Khu vực quận Hải Châu và Thanh Khê

 

 

 

1

Lê Nỗ

4

0,9

3.060

2

Đoàn Quý Phi

5

0,9

2.250

3

Lê Văn Đức

4

0,9

3.060

4

Nơ Trang Lơng

5

0,9

2.250

5

Lê Sát

4

0,9

3.060

6

Mạc Thị Bưởi

5

0,9

2.250

7

Nguyễn Hữu Dật

3

0,8

4.160

8

Nguyễn Xuân Ôn

5

1,0

2.500

9

Nguyễn Quang Bích

5

1,0

2.500

10

Hồ Tông Thốc

5

1,0

2.500

11

Lương Nhữ Hộc

4

1,0

3.400

12

Vũ Hữu

5

1,0

2.500

13

Huỳnh Mẫn Đạt

5

1,0

2.500

14

Đào Cam Mộc

5

1,0

2.500

15

Nguyễn Khoái

4

1,1

3.740

16

Lê Khôi

5

1,0

2.500

17

30 - 4

2

1,0

8.000

18

Nguyễn Hữu Thọ

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến đường Phan Đăng Lưu

3

1,2

6.240

19

Lý Tự Trọng (Từ điểm giao đường Lý Tự Trọng-Hải Hồ đến tiếp giáp đường Thanh Sơn)

2

0,8

6.400

20

Lê Văn Long

4

1,2

4.080

21

Hoàng Tích Trí

4

1,0

3.400

22

Huỳnh Lý

4

1,0

3.400

23

Bế Văn Đàn

3

1,0

5.200

24

Cù Chính Lan

3

1,0

5.200

II

Khu vực các quận, huyện còn lại

 

 

 

25

Lê Ngân

4

0,9

2.450

26

Hoàng Dư Khương

4

0,9

2.450

27

Trịnh Đình Thảo

3

0,9

3.740

28

Nguyễn Thượng Hiền

5

1,0

2.000

29

Trần Thủ Độ

4

1,1

2.990

30

Nguyễn Duy

5

1,1

2.200

31

Nguyễn Phong Sắc

4

1,0

2.720

32

Trần Phước Thành

4

1,1

2.990

33

Bãi Sậy

5

0,9

1.800

34

Trần Kim Bảng

5

1,0

2.000

35

Trần Mai Ninh

5

1,0

2.000

36

Nguyễn Hữu Thọ

 

 

 

 

Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến đường ven sông

3

1,1

5.720

37

Hà Văn Trí

5

0,8

1.600

38

Đặng Dung (Từ ngã ba Đặng Dung-Ngô Văn Sở đến giáp đường 10,5m đang thi công)

3

0,8

3.330

39

Bạch Thái Bưởi

3

0,8

3.330

40

Đoàn Trần Nghiệp

3

0,8

3.330

41

Đặng Tất

3

0,8

3.330

42

Nguyễn Cảnh Dị

3

0,8

3.330

43

Vũ Ngọc Phan

3

0,9

3.740

44

Nguyễn Đình Trọng

3

1,0

4.160

45

Ngô Văn Sở

3

1,0

4.160

46

Hồ Quý Ly

4

1,0

2.720

47

Phùng Hưng

4

1,0

2.720

48

Trần Anh Tông

4

1,0

2.720

49

Nguyễn Thị Thập

4

0,9

2.450

50

Lê Văn Thịnh

5

1,0

2.000

B

Bổ sung các đường đã đặt tên trước đây nhưng chưa quy định giá đất

 

 

 

 

Khu vực các quận, huyện còn lại

 

 

 

1

Phùng Chí Kiên

5

1,0

2.000

2

Lâm Quang Thự

5

1,0

2.000

C

Những đường điều chỉnh giá đất

 

 

 

I

Khu vực quận Hải Châu và Thanh Khê

 

 

 

1

Đinh Công Tráng

3

0,8

4.160

2

Nguyễn Đức Cảnh

3

0,8

4.160

3

Nguyễn Văn Tố

4

1,0

3.400

4

Phan Phu Tiên

5

0,8

2.000

5

Vũ Quỳnh

5

0,8

2.000

II

Khu vực các quận, huyện còn lại

 

 

 

6

Phạm Đình Hổ

4

0,9

2.450

D

Điều chỉnh tên đường

 

 

 

 

Khu vực các quận, huyện còn lại

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Thoại (đoạn từ Nguyễn Công Trứ đến đường Sơn Trà - Điện Ngọc) đổi tên lại là: Đường từ  Nguyễn Công Trứ đến đường Sơn Trà - Điện Ngọc (đoạn đường Nguyễn Văn Thoại cũ)

5

1,1

2.200