Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 493/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 493/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/03/2022
Ngày có hiệu lực 02/03/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 493/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ HỒNG LĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 16/2/2022 (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 578/TTr-STNMT ngày 24/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hồng Lĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000); với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2022

(a)

(b)

(c)

ha

(%)

 

TNG DTTN (1+2+3)

 

5.897,30

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.736,81

63,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.620,90

27,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.515,00

25,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

74,14

1,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

313,81

5,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.376,03

23,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

284,40

4,82

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

40,49

0,69

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

27,03

0,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.001,20

33,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,74

0,57

2.2

Đất an ninh

CAN

3,21

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

200,75

3,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,50

0,72

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,85

0,68

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

110,58

1,88

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

961,32

16,30

-

Đất giao thông

DGT

640,74

10,87

-

Đất thủy lợi

DTL

124,32

2,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,43

0,06

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,26

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

29,11

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục th thao

DTT

9,79

0,17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,22

0,14

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,51

0,21

-

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

13,35

0,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,40

0,18

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

96,59

1,64

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đt chợ

DCH

1,59

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

6,06

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,89

0,13

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

50,05

0,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

333,91

5,66

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,34

0,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,05

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,74

0,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

125,62

2,13

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

63,60

1,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

159,29

2,70

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

5.155,79

87,43

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trng lúa nước, khu vực chuyên trng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.886,56

31,99

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.703,99

28,89

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bo tn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cm công nghiệp)

KPC

200,75

3,40

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thmới)

DTC

1.176,53

19,95

10

Khu thương mại - dịch v

KTM

42,50

0,72

11

Khu đô thị - thương mại - dịch v

KDV

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

139,48

 

13

Khu , làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

145,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

63,92

1.2

Đất trồng cây hng năm khác

HNK

10,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,41

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

16,23

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

28,37

 

Trong đó: đất có rng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.6

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

1,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

63,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,38

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,89

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,70

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,58

-

Đất giao thông

DGT

2,34

-

Đất thủy lợi

DTL

0,77

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

0,75

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,15

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,16

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

2,93

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,60

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,11

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

161,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

70,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

70,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35,19

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bđất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

Trong đó: đất có rng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất ở

PKO/OTC

0,86

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,21

2.2

Đất an ninh

CAN

0,20

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,98

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,69

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,72

-

Đất giao thông

DGT

0,41

-

Đất thủy lợi

DTL

0,50

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,26

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,45

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

13,10

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Trong năm kế hoạch trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh có 90 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh có trách nhiệm:

[...]