Quyết định 49/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 49/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2021/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 30 tháng 11 năm 2021 |
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định khung giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng:
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc đầu tư, quản lý, khai thác, kinh doanh và sử dụng dịch vụ đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đối tượng được giảm giá dịch vụ sử dụng đò, phà
1. Cán bộ, công chức cấp xã mức thu tối đa không quá 50% mức thu so với các đối tượng khác.
2. Học sinh, sinh viên đi lại thường xuyên mức thu tối đa không quá 30% mức thu so với các đối tượng khác.
Điều 3. Thời gian hoạt động của các phương tiện vận chuyển
1. Từ 5 giờ sáng đến 21 giờ đêm mức thu như quy định.
2. Sau 21 giờ đến trước 5 giờ sáng ngày hôm sau, mức thu tối đa không quá 2 lần mức thu cùng đối tượng ban ngày.
Điều 4. Giá dịch vụ sử dụng đò, phà
1. Khung giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước:
a) Bến ngang nội tỉnh:
Số tt |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Khung giá |
A |
Đò, phà có thời gian hoạt động từ 5 giờ sáng đến 21 giờ đêm |
|
|
I |
Khoảng cách giữa 02 đầu bến dưới 200 mét |
|
|
1 |
Người đi bộ |
đồng/lượt |
1.000 - 2.000 |
2 |
Xe đạp, xe đạp điện, xe máy điện |
đồng/lượt |
1.000 - 2.000 |
3 |
Xe mô tô 02 bánh, xe gắn máy 02 bánh |
đồng/lượt |
2.000 - 3.000 |
4 |
Xe mô tô 03 bánh và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
12.000 - 15.000 |
5 |
Hàng hóa từ 50 kg trở xuống |
đồng/lượt |
1.000 - 2.000 |
6 |
Hàng hóa trên 50 kg |
đồng/50kg/lượt |
3.000 - 5.000 |
7 |
Hàng hóa cồng kềnh |
đồng/lượt |
Theo thỏa thuận giữa chủ phương tiện với chủ hàng nhưng không quá 02 lần mức thu đối với hàng hóa thông thường |
8 |
Xe ô tô từ 4 đến 6 ghế |
đồng/xe/lượt |
10.000 - 12.000 |
9 |
Xe ô tô từ 7 đến 12 ghế, ô tô bán tải |
đồng/xe/lượt |
15.000 - 18.000 |
10 |
Xe ô tô trên 12 đến 24 ghế |
đồng/xe/lượt |
20.000 - 24.000 |
11 |
Xe ô tô trên 24 đến 30 ghế |
đồng/xe/lượt |
32.000 - 38.000 |
12 |
Xe ô tô trên 30 đến 45 ghế |
đồng/xe/lượt |
40.000 - 45.000 |
13 |
Xe ô tô trên 45 ghế |
đồng/xe/lượt |
48.000 - 53.000 |
14 |
Xe ô tô tải đến 01 tấn |
đồng/xe/lượt |
20.000 - 24.000 |
15 |
Xe ô tô tải trên 01 tấn đến 2,5 tấn |
đồng/xe/lượt |
30.000 - 35.000 |
16 |
Xe ô tô tải trên 2,5 tấn đến 05 tấn |
đồng/xe/lượt |
40.000 - 45.000 |
17 |
Xe ô tô tải trên 05 tấn đến 10 tấn |
đồng/xe/lượt |
48.000 - 53.000 |
18 |
Xe ô tô tải trên 10 tấn |
đồng/xe/lượt |
55.000 - 60.000 |
II |
Khoảng cách giữa 02 đầu bến từ 200 mét trở lên |
|
|
1 |
Người đi bộ |
đồng/lượt |
1.000 - 3.000 |
2 |
Xe đạp, xe đạp điện, xe máy điện |
đồng/lượt |
1.000 - 3.000 |
3 |
Xe mô tô 02 bánh, xe gắn máy 02 bánh |
đồng/lượt |
2.000 - 4.000 |
4 |
Xe mô tô 03 bánh và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
22.000 - 27.000 |
5 |
Hàng hóa từ 50 kg trở xuống |
đồng/lượt |
2.000 - 5.000 |
6 |
Hàng hóa trên 50 kg |
đồng/50kg/lượt |
5.000 - 8.000 |
7 |
Hàng hóa cồng kềnh |
đồng/lượt |
Theo thỏa thuận giữa chủ phương tiện với chủ hàng nhưng không quá 02 lần mức thu đối với hàng hóa thông thường |
8 |
Xe ô tô từ 4 đến 6 ghế |
đồng/xe/lượt |
12.000 - 15.000 |
9 |
Xe ô tô từ 7 đến 12 ghế, ô tô bán tải |
đồng/xe/lượt |
16.000 - 24.000 |
10 |
Xe ô tô trên 12 đến 24 ghế |
đồng/xe/lượt |
25.000 - 30.000 |
11 |
Xe ô tô trên 24 đến 30 ghế |
đồng/xe/lượt |
35.000 - 45.000 |
12 |
Xe ô tô trên 30 đến 45 ghế |
đồng/xe/lượt |
48.000 - 54.000 |
13 |
Xe ô tô trên 45 ghế |
đồng/xe/lượt |
55.000 - 64.000 |
14 |
Xe ô tô tải đến 01 tấn |
đồng/xe/lượt |
25.000 - 30.000 |
15 |
Xe ô tô tải trên 01 tấn đến 2,5 tấn |
đồng/xe/lượt |
35.000 - 42.000 |
16 |
Xe ô tô tải trên 2,5 tấn đến 05 tấn |
đồng/xe/lượt |
48.000 - 54.000 |
17 |
Xe ô tô tải trên 05 tấn đến 10 tấn |
đồng/xe/lượt |
55.000 - 64.000 |
18 |
Xe ô tô tải trên 10 tấn |
đồng/xe/lượt |
65.000 - 72.000 |
B |
Đò, phà có thời gian hoạt động sau 21 giờ đến trước 5 giờ sáng ngày hôm sau: không quá 02 lần mức thu được quy định tại mục A bảng này. |