ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2022/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 18 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Cần cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn và thi
hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn và thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn
thực hiện Nghị định sẻ 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn và thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông Vận tải tại Tờ trình số 422/TTr-SGTVT ngày 14 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và Đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này
quy định khung giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách
nhà nước và giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này
áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc đầu tư, quản
lý, khai thác, kinh doanh và sử dụng dịch vụ đò, phà do địa phương quản lý trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Quy định
về khung giá dịch vụ sử dụng đò, phà.
1. Khung giá dịch vụ sử dụng đò, phà
được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương được
ban hành kèm theo Quyết định này tại Phụ lục 1.
2. Mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đò,
phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định này tại Phụ lục 2.
3. Theo biểu khung giá và mức giá tối
đa này Ủy ban nhân dân huyện, thị, thành phố căn cứ tình hình thực tế tại địa
phương để xây dựng mức giá cụ thể cho từng bến đò, phà phù
hợp với quy mô bến và công suất đò, phà.
Điều 3. Quản lý
và sử dụng nguồn thu dịch vụ
Tổ chức và cá nhân thu giá dịch vụ sử
dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá dịch vụ sử dụng
đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước do địa phương quản
lý có trách nhiệm quản lý nguồn thu dịch vụ theo quy định hiện hành.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 28 tháng 02 năm 2022.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành
liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông Vận tải;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 5;
- TT công báo, Website tỉnh;
- LĐVP,Km,Tạo,TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dành
|
PHỤ LỤC 1
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ ĐƯỢC ĐẦU
TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương)
STT
|
Đối
tượng thu (người/ phương tiện/ hàng hóa)
|
Đơn
vị tính
|
Khung
giá
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Mức giá sử dụng dịch vụ qua đò,
phà hằng ngày
|
1
|
Miễn các đối tượng; trẻ em dưới 6 tuổi,
người già trên 75 tuổi, thương binh, bệnh binh
|
đồng/
lượt
|
Miễn
phí
|
|
2
|
Hành khách đi bộ
|
đồng/lượt
|
1.000-3.000
|
|
3
|
Hành khách điều khiển xe đạp, xe đạp
điện, xe 3 bánh không gắn động cơ
|
đồng/lượt
|
1.000-4.000
|
|
4
|
Hành khách điều khiển đi xe mô tô, xe
gắn máy, xe mô tô 03 bánh và các loại xe có gắn động cơ tương tự
|
đồng/lượt
|
2.000-
10.000
|
|
5
|
Xe ô tô đến 09 chỗ ngồi
|
đồng/lượt
|
20.000
- 50.000
|
|
6
|
Xe ô tô từ 10 chỗ ngồi đến 16 chỗ
ngồi
|
đồng/lượt
|
25.000
- 70.000
|
|
7
|
Xe ô tô từ 17 chỗ ngồi đến 45 chỗ ngồi
|
đồng/lượt
|
40.000
- 75.000
|
|
8
|
Xe ô tô tải có trọng tải dưới 01 tấn
|
đồng/lượt
|
20.000
- 40.000
|
|
9
|
Xe ô tô tải có trọng tải từ 01 tấn
đến dưới 3,5 tấn
|
đồng/lượt
|
25.000
- 65.000
|
|
10
|
Xe ô tô tải có trọng tải từ 3,5 tấn
đến dưới 05 tấn
|
đồng/lượt
|
40.000
- 85.000
|
|
11
|
Xe ô tô tải có tải trọng từ 05 tấn
đến 10 tấn
|
đồng/lượt
|
85.000-
150.000
|
|
12
|
Hàng hóa dưới 50 kg trở xuống
|
đồng/lượt
|
2.000
- 5.000
|
|
13
|
Hàng hóa từ 50 kg đến dưới 1.000 kg
|
đồng/lượt
|
5.000
- 10.000
|
|
14
|
Hàng hóa từ 01 tấn trở lên
|
đồng/lượt
|
6.000-
10.000
|
|
15
|
Dịch vụ bao cả chuyến
|
đồng/chuyến/lượt
|
20.000
- 35.000
|
|
II
|
Mức giá sử dụng dịch vụ sử dụng
đò, phà tuần (đồng/tuần)
|
1
|
Hành khách đi bộ mua vé tuần
|
đồng/người/
tuần
|
10.000-
18.000
|
|
2
|
Hành khách xe mô tô 2 bánh, xe gắn máy
và các loại xe tương tự mua vé tuần (giá vé cho 01 người
đi 01 xe)
|
đồng/người/
tuần
|
20.000
- 35.000
|
|
3
|
Hành khách xe mô tô 2 bánh, xe gắn
máy và các loại xe tương tự mua vé tuần (giá vé 02 người 01 xe)
|
đồng/
người/ tuần
|
30.000-
53.000
|
|
Ghi chú:
- Mức giá trong biểu nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và bảo
hiểm khách hàng.
- Đối với xe ô tô: Mức giá dịch vụ
đò, phà của xe ô tô bao gồm cả lái xe và không tính cho hành khách ngồi trên
xe.
- Đối với xe 2 bánh (gồm xe đạp, xe đạp
điện, xe mô tô, xe gắn máy, xe mô tô 2 bánh): Mức giá dịch vụ đò, phà tính cho
mỗi xe, 01 người, người thứ hai đi theo xe được tính theo mức giá hành khách đi
bộ.
PHỤ LỤC 2
MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ ĐƯỢC
ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 02 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Đối
tượng thu (người/ phương tiện/ hàng hóa)
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tối đa
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Mức giá sử dụng dịch vụ qua đò,
phà hằng ngày
|
1
|
Miễn các đối tượng; trẻ em dưới 6
tuổi, người già trên 75 tuổi, thương binh, bệnh binh
|
đồng/
lượt
|
Miễn
phí
|
|
2
|
Hành khách đi bộ
|
đồng/lượt
|
3.000
|
|
3
|
Hành khách điều khiển xe đạp, xe đạp
điện, xe 3 bánh không gắn động cơ
|
đồng/lượt
|
4.000
|
|
4
|
Hành khách điều khiển đi xe mô tô,
xe gắn máy, xe mô tô 03 bánh và các loại xe có gắn động cơ tương tự
|
đồng/lượt
|
10.000
|
|
5
|
Xe ô tô đến 09 chỗ ngồi
|
đồng/lượt
|
50.000
|
|
6
|
Xe ô tô từ 10 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
|
đồng/lượt
|
70.000
|
|
7
|
Xe ô tô từ 17 chỗ ngồi đến 45 chỗ
ngồi
|
đồng/lượt
|
75.000
|
|
8
|
Xe ô tô tải có trọng tải dưới 01 tấn
|
đồng/lượt
|
40.000
|
|
9
|
Xe ô tô tải có trọng tải từ 01 tấn
đến dưới 3,5 tấn
|
đồng/lượt
|
65.000
|
|
10
|
Xe ô tô tải có trọng tải từ 3,5 tấn
đến dưới 05 tấn
|
đồng/lượt
|
85.000
|
|
11
|
Xe ô tô tải có tải trọng từ 05 tấn
đến 10 tấn
|
đồng/lượt
|
150.000
|
|
12
|
Hàng hóa dưới 50 kg trở xuống
|
đồng/lượt
|
5.000
|
|
13
|
Hàng hóa từ 50 kg đến dưới 1.000 kg
|
đồng/lượt
|
10.000
|
|
14
|
Hàng hóa từ 01 tấn trở lên
|
đồng/lượt
|
10.000
|
|
15
|
Dịch vụ bao cả chuyến
|
đồng/chuyến/lượt
|
35.000
|
|
II
|
Mức giá sử dụng
dịch vụ sử dụng đò, phà tuần (đồng /tuần)
|
1
|
Hành khách đi bộ mua vé tuần
|
đồng/người/tuần
|
18.000
|
|
2
|
Hành khách xe mô tô 2 bánh, xe gắn
máy và các loại xe tương tự mua vé tuần (giá vé cho 01 người đi 01 xe)
|
đồng/người/tuần
|
35.000
|
|
3
|
Hành khách xe mô tô 2 bánh, xe gắn
máy và các loại xe tương tự mua vé tuần (giá vé 02 người 01 xe)
|
đòng/người/tuần
|
53.000
|
|
Ghi chú:
- Mức giá trong biểu nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và bảo
hiểm khách hàng.
- Đối với xe ô tô: Mức giá dịch vụ
đò, phà của xe ô tô bao gồm cả lái xe và không tính cho hành khách ngồi trên
xe.
- Đối với xe 2 bánh (gồm xe đạp, xe đạp
điện, xe mô tô, xe gắn máy, xe mô tô 2 bánh): Mức giá dịch vụ đò, phà tính cho
mỗi xe, 01 người, người thứ hai đi theo xe được tính theo mức giá hành khách đi
bộ.