TT
|
Danh mục dự án quy
hoạch
|
Quyết định phê
duyệt đề cương, nhiệm vụ.
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng dự toán được
duyệt
|
Mục tiêu
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
DỰ
ÁN QH CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội huyện
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH
huyện Triệu Sơn đến năm 2020
|
111/QĐ-UBND ngày
13/01/2011
|
2011-2012
|
311
|
Hoàn thành trình
duyệt
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Đã phê duyệt dự toán
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
KT-XH huyện Tĩnh Gia đến năm 2020
|
2665/QĐ-UBND ngày
15/8/2011
|
2011-2012
|
630
|
- nt -
|
UBND huyện Tĩnh Gia
|
Đã phê duyệt dự toán
|
3
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Thạch
Thành đến năm 2020
|
2193/QĐ-UBND ngày
11/7/2011
|
2011-2012
|
|
- nt -
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
Đã phê duyệt Đề cương, chưa phê duyệt dự
toán
|
4
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
KT-XH huyện Thiệu Hóa đến năm 2020
|
1859/QĐ-UBND ngày
13/6/2011
|
2011-2012
|
|
- nt -
|
UBND huyện Thiệu
Hóa
|
Đã phê duyệt Đề cương, chưa phê duyệt dự
toán
|
5
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
KT-XH huyện Ngọc Lặc đến năm 2020
|
2824/QĐ-UBND ngày
26/8/2011
|
2011-2012
|
|
- nt -
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
Đã phê duyệt Đề cương, chưa phê duyệt dự
toán
|
6
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
KT-XH huyện Nga Sơn đến năm 2020
|
901/QĐ-UBND ngày
24/3/2011
|
2011-2012
|
|
Lập và trình duyệt
quy hoạch
|
UBND huyện Nga Sơn
|
Đanh trình thẩm định Đề cương, nhiệm vụ
|
I.2
|
Quy hoạch ngành, sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh
Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
760/QĐ-UBND ngày
15/3/2011
|
2011-2012
|
3.205
|
Hoàn thành trình
duyệt
|
Sở NN&PTNT
|
Đã phê duyệt dự toán
|
2
|
Quy hoạch các mỏ đất làm vật liệu đắp đê
tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
2943/QĐ-UBND ngày
08/9/2011
|
2011-2012
|
1.528
|
- nt -
|
Chi Cục đê điều
& PCBL
|
Đã phê duyệt dự toán
|
3
|
Quy hoạch thủy lợi vùng III Nông Cống
|
901/QĐ-UBND ngày
24/3/2011
|
2011-2012
|
|
- nt -
|
UBND huyện Nông
Cống
|
Chưa phê duyệt Đề cương, dự toán
|
4
|
Quy hoạch tổng thể cấp quốc gia bảo tồn, tu
bổ, tôn tạo, phát huy giá trị DTLSVH Hàm Rồng Thanh Hóa
|
2424/QĐ-UBND ngày
27/7/2011
|
2011-2012
|
3.734
|
- nt -
|
Sở VHTT&DL
|
Đã phê duyệt dự toán
|
5
|
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển
mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPC) tỉnh Thanh Hóa đến
năm 2020, định hướng đến năm 2025
|
1694/QĐ-UBND ngày
30/5/2011
|
2011-2012
|
592
|
- nt -
|
Sở Công Thương
|
Đã phê duyệt dự toán
|
6
|
Quy hoạch các cơ sở giết mổ gia súc, gia
cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
2620/QĐ-UBND ngày
10/8/2011
|
2011-2012
|
|
- nt -
|
Sở NN&PTNT
|
Đã phê duyệt Đề cương, chưa phê duyệt dự
toán
|
II
|
Quy hoạch xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh, quy hoạch cấp nước, thoát nước
đô thị vùng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025
|
4177/QĐ-UBND ngày
15/11/2010; 4055/QĐ-UBND ngày 24/11/2010
|
2011-2012
|
390
|
Hoàn thành trình
phê duyệt
|
Sở Xây Dựng
|
Đã phê duyệt dự toán
|
2
|
Quy hoạch chung xây dựng đô thị Hải Ninh,
huyện Tĩnh Gia
|
500/QĐ-UBND ngày
17/2/2011
|
2011-2012
|
1.772
|
- nt -
|
Sở Xây Dựng
|
Đã phê duyệt dự toán
|
3
|
Quy hoạch chung xây dựng đô thị trung tâm
vùng huyện Tĩnh Gia
|
530/QĐ-UBND ngày
21/2/2011
|
2011-2012
|
4.410
|
- nt -
|
Sở Xây Dựng
|
Đã phê duyệt dự toán
|
4
|
Quy hoạch xây dựng khu du lịch và đô thị
Cửa Đặt, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020.
|
2648/QĐ-UBND ngày
02/8/2010
|
2011-2012
|
774
|
- nt -
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
Đã phê duyệt dự toán
|
5
|
Điều chỉnh quy hoạch xây dựng thị trấn Cẩm
Thủy đến năm 2020.
|
901/QĐ-UBND ngày
24/3/2011
|
2011-2012
|
|
- nt -
|
UBND huyện Cẩm Thủy
|
Chưa phê duyệt Đề cương, dự toán
|
6
|
Điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống đô
thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
901/QĐ-UBND ngày
24/3/2011
|
2011-2012
|
|
- nt -
|
Viện QH Xây dựng
|
Chưa phê duyệt Đề cương, dự toán
|
7
|
Quy hoạch phân khu Khu du lịch Lam Kinh
tỉnh Thanh Hóa
|
2131/QĐ-UBND ngày
04/7/2011
|
2011-2012
|
1.281
|
- nt -
|
Sở VHTT&DL
|
Đã phê duyệt dự toán
|
8
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu đô thị
Đông Cương, thành phố Thanh Hóa.
|
4016/QĐ-UBND ngày
09/11/2010
|
2011-2012
|
1.461
|
- nt -
|
UBND TP Thanh Hóa
|
Đã phê duyệt dự toán
|
9
|
Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Yên Mỹ,
huyện Nông Cống.
|
2121/QĐ-UBND ngày
01/7/2011
|
2011-2012
|
1.361
|
- nt -
|
UBND huyện Nông
Cống
|
Đã phê duyệt dự toán
|
10
|
Quy hoạch chi tiết cảng Nẹ, huyện Hậu Lộc
|
1601/QĐ-UBND ngày
14/5/2010
|
2011-2012
|
1.160
|
- nt -
|
Sở GTVT
|
Sở GTVT đã phê duyệt DT
|
11
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 dọc đường Hồ Xuân
Hương, TX.Sầm Sơn
|
2119/QĐ-UBND ngày
01/7/2011
|
2011-2012
|
640
|
- nt -
|
Sở Xây dựng
|
Đã phê duyệt dự toán
|
III
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch sử dụng đất 27 huyện, thị, thành
phố trên địa bàn tỉnh.
|
Kế hoạch số
59/KH-UBND ngày 28/10/2011
|
2011-2012
|
|
Hoàn thành trình
phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
|
B
|
DỰ ÁN QUY HOẠCH MỚI
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội huyện
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
KT-XH huyện Hà Trung đến năm 2020
|
|
2012-2013
|
|
Lập và trình duyệt
quy hoạch
|
UBND huyện Hà Trung
|
Chủ trương theo Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày
28/10/2011
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
KT-XH huyện Yên Định đến năm 2020
|
|
2012-2013
|
|
- nt -
|
UBND huyện Yên Định
|
-nt-
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
KT-XH huyện Cẩm Thủy đến năm 2020
|
|
2012-2013
|
|
- nt -
|
UBND huyện Cẩm Thủy
|
-nt-
|
4
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
KT-XH TP Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
|
|
2012-2013
|
|
- nt -
|
UBND huyện TP Thanh
Hóa
|
-nt-
|
5
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
KT-XH huyện Hoằng Hoá đến năm 2020
|
|
2012-2013
|
|
- nt -
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
-nt-
|
I.2
|
Quy hoạch ngành, sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
|
2012-2013
|
|
Lập và trình duyệt QH
|
Sở NN&PTNT
|
Chủ trương theo Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày
28/10/2011
|
2
|
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch vùng nguyên
liệu mía phía Bắc tỉnh Thanh Hóa năm 2020
|
|
2012-2013
|
|
- nt -
|
Sở NN&PTNT
|
-nt-
|
3
|
Quy hoạch tổng thể cấp quốc gia bảo tồn, tu
bổ, tôn tạo, phát huy giá trị DSVH Thế giới Thành Nhà Hồ và các di tích phụ
cận huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
|
2012-2013
|
|
- nt -
|
Sở VHTT&DL
|
-nt-
|
4
|
Điều chỉnh, bổ sung QH khảo sát, thăm dò,
khai thác và sử dụng tài nguyên cát sỏi lòng sông tỉnh Thanh Hóa
|
|
2011-2012
|
|
- nt -
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
5
|
Quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi
trường biển, hải đảo tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm
2030
|
|
2012
|
|
Lập và trình duyệt
QH
|
Sở TN&MT
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
6
|
Quy hoạch phát triển dệt, may tỉnh Thanh
Hóa giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2030
|
|
2012
|
|
- nt -
|
Sở Công thương
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
7
|
Điều chỉnh quy hoạch phát triển chợ tỉnh
Thanh Hóa đến năm 2020
|
|
2012
|
|
- nt -
|
Sở Công thương
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
8
|
Quy hoạch đảo Mê – Khu kinh tế Nghi Sơn
|
|
2012
|
|
- nt -
|
Ban quản lý KKT
Nghi Sơn
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
9
|
Điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống y
tế tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
|
2012
|
|
- nt -
|
Sở Y tế
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
10
|
Quy hoạch điều chỉnh mạng lưới các trường
đại học, cao đẳng, trung cấp và dạy nghề tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
|
2012
|
|
- nt -
|
Sở Giáo dục &ĐT
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
11
|
Quy hoạch điểm dừng, nghỉ đối với vận tải
đường bộ
|
|
2012
|
|
- nt -
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
12
|
Quy hoạch chi tiết phát triển điện lực Khu
KT Nghi Sơn
|
|
2012
|
|
- nt -
|
Ban QL Khu KT Nghi
Sơn
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
II
|
Quy hoạch xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch mở rộng khu kinh tế
Nghi Sơn
|
|
2012-2013
|
|
Lập và trình duyệt
QH
|
Ban QL Khu KT Nghi
Sơn
|
-nt-
|
2
|
Quy hoạch xây dựng phát triển du lịch huyện
Quan Sơn
|
|
2012-2013
|
2.550
|
- nt -
|
UBND huyện Quan Sơn
|
Phê duyệt nhiệm vụ tại QĐ số 2847/QĐ-UBND
ngày 30/8/2011
|
3
|
Quy hoạch phân khu 19 xã, thị trấn nằm
trong phạm vi quy hoạch mở rộng không gian thành phố Thanh Hóa
|
|
2012-2013
|
|
- nt -
|
UBND Thành phố
Thanh Hóa
|
Chủ trương theo Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày
28/10/2011
|
4
|
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành
phố Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
|
2012
|
|
- nt -
|
UBND Thành phố
Thanh Hóa
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
5
|
Quy hoạch phân khu khu công nghiệp Lam Sơn
– Thọ Xuân
|
|
2012
|
|
- nt -
|
Ban Quản lý kinh tế
Nghi Sơn
|
Chủ trương theo văn bản số 6993/UBND-CN
ngày 14/10/2011
|
6
|
Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Ngọc Lặc
|
|
2012
|
|
- nt -
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
7
|
Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Thống
Nhất, huyện Yên Định
|
4165/QĐ-UBND ngày
14/12/2011
|
2012-2013
|
880
|
- nt -
|
UBND huyện Yên Định
|
Đã phê duyệt dự toán
|
8
|
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị
trấn Quán Lào, huyện Yên Định đến năm 2025
|
|
2012
|
|
Lập và trình duyệt
quy hoạch
|
UBND huyện Yên Định
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
9
|
Quy hoạch điều chỉnh mở rộng quy hoạch
chung xây dựng thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước.
|
4149/QĐ-UBND ngày
13/12/2011
|
2012-2013
|
1.094
|
Lập và trình duyệt
quy hoạch
|
UBND huyện Bá Thước
|
Đã phê duyệt dự
toán
|
10
|
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng
thị trấn Hậu Lộc
|
|
2012
|
|
Lập và trình duyệt
quy hoạch
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
Chủ trương theo văn bản số 6636/UBND-CN
ngày 03/10/2011
|
11
|
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị
trấn Yên Cát – Như Xuân
|
|
2012
|
|
Lập và trình duyệt
quy hoạch
|
UBND huyện Như Xuân
|
Chủ trương theo văn bản số 7446/UBND-CN
ngày 11/11/2011
|
12
|
Quy hoạch chung xây thị trấn Diêm Phố - Hậu
Lộc
|
|
2012
|
|
-nt-
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
Chủ trương theo văn bản số 6636/UBND-CN
ngày 03/10/2011
|
13
|
Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Thạch
Quảng – Thạch Thành
|
|
2012
|
|
-nt-
|
Ban QL khu KKT Nghi
Sơn
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
14
|
Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bãi
Trành – Như Xuân
|
|
2012
|
|
-nt-
|
Ban QL khu KKT Nghi
Sơn
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
15
|
Quy hoạch khu công nghiệp Tây Nam thành phố
Thanh Hóa
|
|
2012
|
|
-nt-
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
16
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị Phú Sơn,
khu đô thị mới Tây Ga, thành phố Thanh Hóa
|
|
2012
|
|
-nt-
|
UBND Thành phố
Thanh Hóa
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
17
|
Quy hoạch phân khu 6 xã mở rộng thị xã Sầm
Sơn
|
|
2012
|
|
-nt-
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012
|
18
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 khu liên hợp TDTT
Thanh Hóa
|
|
2011-2012
|
|
-nt-
|
Viện QH Xây dựng
|
|
19
|
Quy hoạch thiết kế đô thị một số tuyến
đường chính tại thành phố Thanh Hóa: Dọc đại lộ Lê Lợi từ Ngã Tư Phú Sơn đến
sông Mã, dọc QL 1A tránh TP Thanh Hóa, từ nút giao với đường Nguyễn Chí Thanh
đến nút giao với Quốc lộ 1A hiện tại phía Nam
|
|
2012-2013
|
|
-nt-
|
Viện QH Xây dựng
|
|
20
|
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu vực Đông ga
đường sắt cao tốc Bắc – Nam đến giáp phường Phú Sơn thành phố Thanh Hóa
|
|
2012-2013
|
|
-nt-
|
Viện QH Xây dựng
|
|