ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 487/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
19 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG
NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày
09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 821/TTr-SVHTTDL ngày 15/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn
hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
a) Thực hiện cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết
định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định.
b) Xây dựng nội dung cụ thể của từng TTHC được công
bố: Gửi và phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh; gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát
nội dung thực hiện; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định
pháp luật.
c) Cập nhật, đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội
dung cụ thể TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết
công khai tại cơ quan.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối
hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan,
căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và cập
nhật, đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục Thủ tục hành chính có số thứ tự
2,3,4,6,9,11,12,13,14 thuộc điểm A1, mục A, phần I và quy trình nội bộ giải quyết
TTHC tương ứng trong lĩnh vực Di sản văn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
1666/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền
thông và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định 487/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.003838
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn
hóa phi vật thể tại địa phương
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn;
https://dichvucong.gov.vn.
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ; CP, Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thời hạn
giải quyết; Căn cứ pháp lý.
|
2
|
2.001613
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn;
https://dichvucong.gov.vn.
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ; CP, Nghị định
số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần
hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
3
|
1.003793
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn;
https ://dichvucong.gov.vn.
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ; CP, Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần
hồ sơ; Tên mẫu đơn tờ khai; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý.
|
4
|
1.003738
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn;
https://dichvucong.gov.vn.
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ; CP, Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần
hồ sơ; Tên mẫu đơn tờ khai; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý.
|
5
|
1.001123
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ; CP, Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần
hồ sơ; Tên mẫu đơn tờ khai; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý.
|
6
|
1.001822
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ; CP, Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần
hồ sơ; Tên mẫu đơn tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
7
|
1.002003
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định
số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần
hồ sơ; Tên mẫu đơn tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
8
|
1.003901
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định
số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần
hồ sơ; Tên mẫu đơn tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
9
|
2.001641
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần
hồ sơ; Tên mẫu đơn tờ khai; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, phải ban hành
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ
sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, viết tắt là: “Sở
VHTTDL”.
+ Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm, viết tắt là “nhân viên tại Trung tâm”.
1. Cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm;
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên tại Trung tâm.
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Nhân viên tại
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01,04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân
công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên
viên theo dõi xử lý
|
Trưởng Phòng Quản
lý Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử
lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham
mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa
|
07 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định tham mưu Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Trình Trưởng
Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định cho lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Và những bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
B6: Phát hành
và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Nhân viên tại
Trung tâm; Tổ chức, cá nhân.
|
02 giờ làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
- Kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Thủ tục xác nhận đủ điều
kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm;
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên tại Trung tâm.
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Nhân viên tại
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01,04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân
công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên
viên theo dõi xử lý
|
Trưởng Phòng Quản
lý Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham
mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa
|
10 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy xác nhận tham mưu Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
1,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy xác nhận cho lãnh đạo Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
1,5 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Giấy xác nhận của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Nhân viên tại Trung tâm;
Tổ chức, cá nhân
|
02 giờ làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
- Kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ
chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật.
|
Mẫu số 03
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Nhân viên tại
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Văn hóa
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham
mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản)
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa
|
11 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình; dự thảo Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban hành
|
- Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả thẩm định; Dự
thảo Giấy phép
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Văn hóa
|
05 ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình; Dự thảo Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
B6: Ký duyệt Tờ trình
|
Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định; dự thảo Giấy
phép:
- Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Quản
lý Văn hóa để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Tờ trình; Dự thảo Giấy phép
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển
- Hồ sơ.
|
B10: Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển chuyên viên tham
mưu xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B11: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình lãnh đạo
phòng.
|
Chuyên viên
|
4 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo Giấy phép.
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B12: Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép.
- Văn bản có liên quan.
|
B13: Xem xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Bước 14: Quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Giấy phép
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Bước 15: Phát hành kết quả
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở
Văn hóa, Thể thao và Du Lịch
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Giấy phép
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B16: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên tại Trung tâm.
|
0,5 ngày
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Kết quả (Giấy phép) cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm;
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên tại Trung tâm.
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Nhân viên tại
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01,04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân
công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên
viên theo dõi xử lý
|
Trưởng Phòng Quản
lý Văn hóa
|
2 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham
mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa
|
17,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Chứng chỉ hành nghề theo quy định, tham
mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
05 ngày
|
- Dự thảo Chứng chỉ hành nghề theo quy định cho
lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Những bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
03 ngày
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề theo quy định của Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên tại Trung tâm.
|
0,5 ngày
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
- Chứng chỉ hành nghề theo quy định.
|
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm;
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức; Nhân viên
tại Trung tâm.
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Nhân viên tại
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01,04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân
công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên
viên theo dõi xử lý
|
Trưởng Phòng Quản
lý Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham
mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa
|
10 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy chứng nhận tham mưu Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Trưởng Phòng và lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
1,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận cho lãnh đạo Sở Văn
hóa,
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
1,5 ngày làm việc
|
Thể thao và Du lịch Và những bản có liên quan (nếu
có)
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Giấy chứng nhận của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Nhân viên tại Trung tâm; Tổ chức.
|
02 giờ làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
- Kết quả cho tổ chức.
|
6. Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm;
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Cá nhân; Nhân viên
tại Trung tâm.
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Nhân viên tại
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01,04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên
viên theo dõi xử lý
|
Trưởng Phòng Quản
lý Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham
mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Chứng chỉ theo quy định tham mưu Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Trình Trưởng Phòng và
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Quản lý
Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Chứng chỉ theo quy định cho Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Những bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Chứng chỉ theo quy định của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Nhân viên tại
Trung tâm; Cá nhân
|
02 giờ làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
- Kết quả cho cho cá nhân
|
7. Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm;
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Cá nhân; Nhân viên
tại Trung tâm.
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Nhân viên tại
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01,04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân
công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên
viên theo dõi xử lý
|
Trưởng Phòng Quản
lý Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham
mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Chứng chỉ theo quy định tham mưu Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Chứng chỉ theo quy định cho Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Những bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Chứng chỉ theo quy định của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Nhân viên tại
Trung tâm; Cá nhân.
|
02 giờ làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
- Kết quả cho cho cá nhân
|
8. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ tu bổ di tích
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm;
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức; Nhân viên
tại Trung tâm.
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Nhân viên tại
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01,04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân
công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên
viên theo dõi xử lý
|
Trưởng Phòng Quản
lý Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham
mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa
|
07 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Chứng chỉ theo quy định tham mưu Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyên
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Chứng chỉ theo quy định cho Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Những bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Chứng chỉ theo quy định của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Nhân viên tại
Trung tâm; Tổ chức.
|
02 giờ làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
- Kết quả.
|
9. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian giải quyết:
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc
bị hỏng).
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành
nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như
quy định đối với trường hợp cấp mới (thời hạn giải quyết là 10 ngày làm việc).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm;
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức; Nhân viên
tại Trung tâm.
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Nhân viên tại
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01,04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân
công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên
viên theo dõi xử lý
|
Trưởng Phòng Quản
lý Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham
mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành:
* Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành
nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Chứng chỉ theo quy định tham mưu Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
* Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành
nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề
|
07 ngày làm việc
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Chứng chỉ theo quy định cho Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Những bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Chứng chỉ theo quy định của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Nhân viên tại
Trung tâm; Tổ chức.
|
02 giờ làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
- Kết quả.
|