Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 353/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/04/2024
Ngày có hiệu lực 17/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 353/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 17 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Thực hiện Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/04/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 09 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình .

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CP,VP6, VP7.
MT38/VP7/2024/CBTTHC-VHTT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú (Sửa đổi, bổ sung)

Toàn trình

Một phần

Lĩnh vực Di sản văn hóa

1

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

1.003838. H42

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ.

x

 

- Thời hạn giải quyết.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

2.001613. H42

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ.

 

x

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý

3

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

1.003793. H42

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ.

 

x

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý.

4

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

1.003738. H42

Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.

- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ.

 

x

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý

5

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

1.001123.H42

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, đồng thời Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ.

 

x

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý

6

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.001822. H42

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ.

 

x

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý

7

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.002003. H42

- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đồng thời Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ.

 

x

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý.

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

1.003901. H42

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa tỉnh Ninh Bình có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không hợp lệ.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Giám đốc Sở Văn hóa tỉnh Ninh Bình có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ.

 

x

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý.

9

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

2.001641. H42

- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ.

 

x

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

1

1.003838.000.00.00.H42

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ- CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 188/QĐ- UBND ngày 03/03/2023 về việc Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.001613.000.00.00.H42

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

3

1.003793.000.00.00.H42

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

4

1.003738.000.00.00.H42

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

5

1.001106.000.00.00.H42

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ- CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 188/QĐ- UBND ngày 03/03/2023 về việc Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

6

1.001822.000.00.00.H42

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

7

1.002003.000.00.00.H42

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

8

1.003901.000.00.00.H42

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

9

2.001641.000.00.00.H42

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

NỘI DUNG

CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

[...]