Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 1211/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Lê Khắc Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1211/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 31/TTr-SVHTT ngày 10/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa trên địa bàn thành phố Hải Phòng đã được công bố tại Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố số thứ tự 1 phần I Lĩnh vực văn hóa Mục A, các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao số thứ tự từ 2, 3, 4, 7, 8, 9, 11, 12 phần I Lĩnh vực văn hóa Mục B ban hành kèm theo Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1211 /QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của Ủy ban nhân dân thành
phố)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý và văn bản QPPL quy định sửa đổi, bổ sung |
||
Sở VHTT |
UBND thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
1 |
1.003793 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
27 |
3 |
Sở VHTT |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
1 |
1.003838 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
10 ngày làm việc |
Sở VHTT |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
2 |
2.001613 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
15 ngày làm việc |
Sở VHTT |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
3 |
1.003738 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 ngày làm việc |
Sở VHTT |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10, - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
4 |
1.001123 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
15 ngày làm việc |
Sở VHTT |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
5 |
1.001822 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
05 ngày làm việc |
Sở VHTT |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
6 |
1.002003 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
05 ngày làm việc |
Sở VHTT |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
7 |
1.003901 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
10 ngày làm việc |
Sở VHTT |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
8 |
2.001641 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
05 ngày làm việc |
Sở VHTT |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |