Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 694/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/04/2024
Ngày có hiệu lực 16/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Võ Ngọc Hiệp
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 694/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 16 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cụ thể như sau:

Sửa đổi, bổ sung 09 thủ tục hành chính gồm: số thứ tự số 14 mục A.2 phần I; số thứ tự 22, 23, 24, 27, 29, 30, 31, 32 điểm a.6 mục A phần II tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Thay thế 02 quy trình nội bộ số thứ tự 22; số 31 phần II tại danh mục kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

1

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Mã TTHC: 1.003793

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Không

- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

II. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Mã TTHC: 1.003838

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Không

- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

2

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

Mã TTHC: 2.001613

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Không

- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

3

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Mã TTHC: 1.003738

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Không

- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

4

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Mã TTHC: 1.001106

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Không

- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

5

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Mã TTHC: 1.001822

Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Không

- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

6

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Mã TTHC: 1.002003

Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Không

- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

7

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Mã TTHC: 1.003901

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Không

- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

8

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Mã TTHC: 2.001641

Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Không

- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

1. Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Mã TTHC: 1.003838

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9,5 ngày làm việc

2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Mã TTHC: 1.003901

[...]