Quyết định 487/QĐ-BNN-TCCB năm 2007 về định mức lao động điều tra quy hoạch rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 487/QĐ-BNN-TCCB |
Ngày ban hành | 26/02/2007 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hứa Đức Nhị |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 487/QĐ-BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐIỀU TRA QUY HOẠCH RỪNG.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Công văn thỏa thuận số 198/LĐTBXH-TL ngày 18/01/2007 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung định mức lao động điều tra quy hoạch rừng;
Xét đề nghị của Viện trưởng Viện Điều tra quy hoạch rừng và Vụ trưởng Vụ Tổ chúc cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành Tập định mức lao động trong công tác điều tra quy hoạch rừng (chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tập Định mức này dùng để xác định hao phí lao động, đơn giá tiền lương cho từng nội dung công việc, cho từng công trình, từng dự án về điều tra quy hoạch rừng.
Điều 3. Viện trưởng Viện Điều tra Quy hoạch rừng có trách nhiệm tổ chức triển khai, theo dõi và quản lý chặt chẽ. Sau 2 năm thực hiện cần sơ kết, đánh giá và đề xuất hoàn thiện nâng cao chất lượng định mức lao động điều tra quy hoạch rừng.
Trong quá trình thực hiện có gì vướng mắc cần báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét giải quyết.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Viện trưởng Viện Điều tra quy hoạch rừng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Mục |
Tiêu đề |
Trang |
|
Phần giới thiệu chung |
|
Phần I |
Nội dung các bước công việc điều tra quy hoạch rừng |
|
A |
Nội dung các bước công việc điều tra quy hoạch rừng |
|
I |
Chuẩn bị |
|
II |
Ngoại nghiệp |
|
III |
Nội nghiệp |
|
B |
Hệ số bậc lương của cán bộ công nhân viên |
|
Phần II |
Định mức lao động trong công tác điều tra quy hoạch rừng |
|
A |
Định mức lao động các bước công việc |
|
I |
Thuyết minh |
|
II |
Quy định áp dụng định mức các bước công việc |
|
III |
Định mức lao động các bước công việc |
|
B |
Định mức lao động các loại công việc |
|
I |
Quy định chung và hướng dẫn áp dụng |
|
II |
Định mức lao động các loại công việc |
|
1 |
Định mức lao động lập dự án điều tra cơ bản, điều tra chuyên đề |
|
2 |
Định mức lao động lập dự án quy hoạch lâm nghiệp |
|
Phụ lục |
Định mức lao động các bước công việc điều tra quy hoạch rừng (kèm theo Quyết định số: 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007) |
|
Phụ lục |
Định mức lao động lập dự án điều tra cơ bản, điều tra chuyên đề (kèm theo Quyết định số: 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007) |
|
Phụ lục |
Định mức lao động lập dự án quy hoạch lâm nghiệp (kèm theo Quyết định số: 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007) |
|
Định mức lao động trong công tác điều tra quy hoạch rừng được trình bày cụ thể thành các phần chính như sau:
Phần I. Nội dung các bước công việc điều tra quy hoạch rừng: Phần này gồm hai nội dung chính:
- Nội dung các bước công việc điều tra quy hoạch rừng, nội dung này trình bày ngắn gọn, cô đọng nội dung của 78 bước công việc lớn, nhỏ theo thứ tự từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc công việc, mỗi bước công việc phải thực hiện những thao tác kỹ thuật gì và làm như thế nào. Đây là căn cứ quan trọng để xác định mức hao phí lao động, hao phí vật tư, thiết bị cho mỗi bước, mỗi khâu công việc.
- Bảng lương hàng tháng của cán bộ công nhân viên Điều tra quy hoạch rừng.
Phần II. Định mức lao động trong công tác điều tra quy hoạch rừng: Phần này gồm hai nội dung chính:
- Định mức lao động các bước công việc trong công tác điều tra quy hoạch rừng, nội dung này trình bày các khái niệm, mục đích, căn cứ, các yếu tố ảnh hưởng và phương pháp xác định mức hao phí lao động các bước công việc trong công tác điều tra quy hoạch rừng; các quy định chung, hướng dẫn áp dụng và Định mức lao động từng bước công việc độc lập trong điều tra quy hoạch rừng.
- Đinh mức lao động các loại công việc chủ yếu trong điều tra quy hoạch rừng, nội dung này đưa ra các quy định chung, hướng dẫn áp dụng và Định mức lao động các loại công việc chủ yếu trong công tác điều tra quy hoạch rừng.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 487/QĐ-BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐIỀU TRA QUY HOẠCH RỪNG.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Công văn thỏa thuận số 198/LĐTBXH-TL ngày 18/01/2007 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung định mức lao động điều tra quy hoạch rừng;
Xét đề nghị của Viện trưởng Viện Điều tra quy hoạch rừng và Vụ trưởng Vụ Tổ chúc cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành Tập định mức lao động trong công tác điều tra quy hoạch rừng (chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tập Định mức này dùng để xác định hao phí lao động, đơn giá tiền lương cho từng nội dung công việc, cho từng công trình, từng dự án về điều tra quy hoạch rừng.
Điều 3. Viện trưởng Viện Điều tra Quy hoạch rừng có trách nhiệm tổ chức triển khai, theo dõi và quản lý chặt chẽ. Sau 2 năm thực hiện cần sơ kết, đánh giá và đề xuất hoàn thiện nâng cao chất lượng định mức lao động điều tra quy hoạch rừng.
Trong quá trình thực hiện có gì vướng mắc cần báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét giải quyết.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Viện trưởng Viện Điều tra quy hoạch rừng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Mục |
Tiêu đề |
Trang |
|
Phần giới thiệu chung |
|
Phần I |
Nội dung các bước công việc điều tra quy hoạch rừng |
|
A |
Nội dung các bước công việc điều tra quy hoạch rừng |
|
I |
Chuẩn bị |
|
II |
Ngoại nghiệp |
|
III |
Nội nghiệp |
|
B |
Hệ số bậc lương của cán bộ công nhân viên |
|
Phần II |
Định mức lao động trong công tác điều tra quy hoạch rừng |
|
A |
Định mức lao động các bước công việc |
|
I |
Thuyết minh |
|
II |
Quy định áp dụng định mức các bước công việc |
|
III |
Định mức lao động các bước công việc |
|
B |
Định mức lao động các loại công việc |
|
I |
Quy định chung và hướng dẫn áp dụng |
|
II |
Định mức lao động các loại công việc |
|
1 |
Định mức lao động lập dự án điều tra cơ bản, điều tra chuyên đề |
|
2 |
Định mức lao động lập dự án quy hoạch lâm nghiệp |
|
Phụ lục |
Định mức lao động các bước công việc điều tra quy hoạch rừng (kèm theo Quyết định số: 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007) |
|
Phụ lục |
Định mức lao động lập dự án điều tra cơ bản, điều tra chuyên đề (kèm theo Quyết định số: 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007) |
|
Phụ lục |
Định mức lao động lập dự án quy hoạch lâm nghiệp (kèm theo Quyết định số: 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007) |
|
Định mức lao động trong công tác điều tra quy hoạch rừng được trình bày cụ thể thành các phần chính như sau:
Phần I. Nội dung các bước công việc điều tra quy hoạch rừng: Phần này gồm hai nội dung chính:
- Nội dung các bước công việc điều tra quy hoạch rừng, nội dung này trình bày ngắn gọn, cô đọng nội dung của 78 bước công việc lớn, nhỏ theo thứ tự từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc công việc, mỗi bước công việc phải thực hiện những thao tác kỹ thuật gì và làm như thế nào. Đây là căn cứ quan trọng để xác định mức hao phí lao động, hao phí vật tư, thiết bị cho mỗi bước, mỗi khâu công việc.
- Bảng lương hàng tháng của cán bộ công nhân viên Điều tra quy hoạch rừng.
Phần II. Định mức lao động trong công tác điều tra quy hoạch rừng: Phần này gồm hai nội dung chính:
- Định mức lao động các bước công việc trong công tác điều tra quy hoạch rừng, nội dung này trình bày các khái niệm, mục đích, căn cứ, các yếu tố ảnh hưởng và phương pháp xác định mức hao phí lao động các bước công việc trong công tác điều tra quy hoạch rừng; các quy định chung, hướng dẫn áp dụng và Định mức lao động từng bước công việc độc lập trong điều tra quy hoạch rừng.
- Đinh mức lao động các loại công việc chủ yếu trong điều tra quy hoạch rừng, nội dung này đưa ra các quy định chung, hướng dẫn áp dụng và Định mức lao động các loại công việc chủ yếu trong công tác điều tra quy hoạch rừng.
NỘI DUNG CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC ĐIỀU TRA QUY HOẠCH RỪNG
A. NỘI DUNG CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC ĐIỀU TRA QUY HOẠCH RỪNG
1. Thu thập số liệu, bản đồ (BĐ) có liên quan đến công trình điều tra
2. Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán kinh phí thực hiện công trình
3. Hội nghị thông qua đề cương kỹ thuật và dự toán kinh phí thực hiện
4. Chỉnh sửa đề cương kỹ thuật và dự toán: Chỉnh sửa, bổ sung đề cương kỹ thuật và dự toán theo kết luận của Hội nghị.
5. Thiết kế kỹ thuật hoặc xây dựng biện pháp kỹ thuật chi tiết để thực hiện công trình: Sau khi đề cương kỹ thuật được cấp có thẩm quyền phê duyệt, tiến hành xây dựng biện pháp kỹ thuật chi tiết để thực hiện công trình.
6. Thu phóng và in BĐ địa hình: Căn cứ vào yêu cầu bản đồ theo các tỷ lệ khác nhau của từng công trình để thu phóng, in BĐ phục vụ điều tra ngoại nghiệp, nội nghiệp; Căn cứ vào BĐ đã thiết kế lâm trường, tiểu khu, khoảnh tiến hành can vẽ để phục vụ cho việc khoanh vẽ, bổ sung địa hình, địa vật ở ngoại nghiệp.
7. Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật: Trước khi triển khai các công trình phải tổ chức tập huấn để thống nhất những công việc và những giải pháp kỹ thuật thực hiện ở ngoại, nội nghiệp.
8. Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống: Kiểm tra những trị số trên máy đo đạc, máy đo cao, địa bàn, máy định vị GPS, thước kẹp kính, dây đo; Chuẩn bị văn phòng phẩm, dụng cụ kỹ thuật, bảo hộ lao động, thuốc men y tế; lương thực, thực phẩm...
9. Chuyển các loại ranh giới lên BĐ địa hình: Các loại ranh giới hành chính xã, huyện; ranh giới lâm trường, tiểu khu, khoảnh...được chuyển lên BĐ địa hình phục vụ ngoại nghiệp, nội nghiệp.
10. Định giới các loại đất đai: Căn cứ vào BĐ thổ nhưỡng, chuyển ranh giới các dạng đất đai của BĐ thổ nhưỡng sang BĐ địa hình.
11. Khoanh vẽ BĐ lập địa cấp II: Căn cứ vào các nhân tố địa hình, địa thế, kiểu đất và độ dầy tầng đất, tiến hành xây dựng BĐ lập địa cấp II phác thảo trong phòng trước khi ra đối chứng ngoài thực địa.
12. Thăm dò biến động: Để đảm bảo sai số điều tra các công trình điều tra tài nguyên theo phương pháp hệ thống đều phải ra thực địa đo đếm từ 30 đến 50 ô tiêu chuẩn (S = 500 m2/ô) để tính dung lượng mẫu (số ô cần phải đo đếm) cho từng trạng thái rừng (hay khối rừng).
13. Xây dựng mẫu ảnh (ảnh vệ tinh và ảnh máy bay): Trước khi giải đoán xây dựng BĐ ảnh, phải ra thực địa lấy mẫu, xây dựng mẫu ảnh làm căn cứ cho việc giải đoán trong phòng đảm bảo độ chính xác.
14. Xây dựng BĐ giải đoán ảnh:
14.1. Phương pháp truyền thống: Đoán đọc khoanh vẽ ranh giới các loại đất đai trên ảnh máy bay, ghi ký hiệu các loại đất đai trên ảnh; chuyển toàn bộ ranh giới, ký hiệu trên ảnh sang BĐ địa hình.
14.2. Phương pháp giải đoán ảnh số: Tiến hành hiệu chỉnh hình học ảnh, sau đó giải đoán ở tỷ lệ ảnh 1/50.000 hoặc tỷ lệ 1/25.000 (xử lý 2 lần để chọn lọc mẫu và mô hình giải đoán), đưa ra BĐ tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/10.000.
15. Sơ thám: Xác định ranh giới khu điều tra, vị trí lán trại, tình hình tài nguyên, địa hình địa thế, tình hình an ninh xã hội, làm thủ tục với địa phương...
16. Làm lán trại: Phục vụ điều tra ngoại nghiệp.
17. Di chuyển quân trong khu điều tra.
18. Đo đạc: Đo đường ranh giới lâm trường, tiểu khu, khoảnh, lô, đường ngăn cản lửa, ranh giới các xí nghiệp, vườn ươm, bãi gỗ ...
18.1. Bằng địa bàn 3 chân:
- Chọn điểm, phát đường đo, ngắm máy, đo góc phương vị, góc nghiêng, đo cự ly từng điểm. Ghi số liệu vào biểu, đóng mốc điểm đo.
- Cải bằng, vẽ sơ đồ (căn cứ vào góc đo phương vị và cự ly của từng điểm) nếu sai số cho phép tiến hành bình sai theo từng điểm đo.
18.2. Bằng địa bàn cầm tay:
- Chọn điểm xuất phát, phát đường đo, đo độ dốc và cự ly cải bằng ghi số liệu vào biểu. Cứ 100 mét đóng một cọc mốc.
- Đo chiều dài của đường đo trên BĐ so với cự ly đã đo, nếu sai số cho phép sẽ tiến hành bình sai trên các mốc 100 m và chấm các điểm 100 m vào BĐ.
18.3. Bằng máy định vị GPS:
- Chọn điểm xuất phát, phát đường đo theo địa hình, xác định tọa độ, và cự ly ghi số liệu vào biểu.
- Đo chiều dài của đường đo trên BĐ so với cự ly đã đo, nếu sai số cho phép sẽ tiến hành bình sai và chấm các điểm 100 m vào BĐ.
19. Làm và chôn mốc tiểu khu, khoảnh lô: Chặt gỗ, đẽo gọt, viết số hiệu lâm trường, tiểu khu,... đào chôn mốc kích thước theo quy định của từng công trình điều tra.
20. Mở tuyến điều tra: Xác định điểm xuất phát, xác định góc phương vị theo số liệu đã thiết kế. Phát đường tuyến, phóng tiêu theo đúng số liệu (góc phương vị) đã thiết kế. Tiến hành đo cự ly, đo độ dốc, cải bằng, ghi số liệu vào biểu, 100m đóng một cọc mốc. Trong quá trình đo phải thường xuyên kiểm tra hướng tuyến, so sánh cự ly ở thực địa với chiều dài tuyến. Nếu sai số cho phép về cự ly và góc lệch mới được tiến hành bình sai theo mốc 100 m và chấm điểm 100 m trên BĐ.
21. Mô tả đường điều tra (mô tả đoạn): Mô tả sự thay đổi địa hình, địa vật, thực vật rừng, trạng thái...hai bên đường điều tra theo đoạn 100 m, làm cơ sở khoanh vẽ BĐ hiện trạng rừng và sử dụng đất.
22. Khoanh vẽ các loại đất đai trên BĐ địa hình
22.1. Bằng phương pháp khoanh dốc đối diện: Xác định các điểm khoanh vẽ trên BĐ đúng với thực địa: Căn cứ vào địa hình, vào sự thay đổi ranh giới các loại đất đai để khoanh vẽ lên BĐ. Đồng thời phải bổ sung địa hình, địa vật lên BĐ. Tiến hành chia theo lô kinh doanh, lô trạng thái, mô tả lô ghi chép vào phiếu mô tả lô.
22.2. Khoanh vẽ trên đường tuyến, trên đường khoảnh: BĐ khoanh vẽ phải chấm các điểm đo đạc đường khoảnh và các điểm 100m trên đường tuyến. Căn cứ vào sự thay đổi về ranh giới các loại đất đai trên đường tuyến, đường khoảnh để khoanh vẽ trên BĐ đồ cũng như bổ sung địa hình, địa vật lên BĐ. Trong quá trình khoanh vẽ phải đi sang hai bên đường tuyến để xác định chính xác hướng thay đổi của ranh giới các loại đất đai, cự ly bằng 1/2 khoảng cách hai tuyến. Tiến hành chia lô, mô tả lô ghi chép vào phiếu mô tả lô.
23. Kiểm tra chỉnh lý BĐ giải đoán ảnh: Dùng BĐ giải đoán tiến hành so sánh giữa BĐ và thực địa, để chỉnh lý BĐ giải đoán. Đồng thời bổ sung địa hình, địa vật trên BĐ. Chia lô và mô tả lô ghi chép vào phiếu điều tra lô.
24. Kiểm tra chỉnh lý BĐ dạng đất (lập địa cấp II): Dùng BĐ dạng đất (BĐ phác thảo trong phòng) để so sánh dạng đất ở thực địa với BĐ, chỉnh lý dạng đất và bổ sung địa hình, địa vật trên bản đồ. Tiến hành mô tả, ghi chép các thông tin có liên quan vào phiếu điều tra.
25. Khoanh vẽ dạng lập địa cấp I: Căn cứ vào BĐ địa hình, vào thực bì, kết quả điều tra phẫu diện chính, phẫu diện phụ tiến hành khoanh vẽ các dạng lập địa lên BĐ địa hình, đồng thời phải bổ sung địa hình, địa vật vào BĐ ghi chú, mô tả dạng lập địa vào phiếu mô tả.
26. Khoanh vẽ vị trí ranh giới sâu, bệnh hại trên BĐ địa hình: Căn cứ vào các tuyến, các ô điều tra, các vùng có sâu, bệnh hại tiến hành khoanh vẽ ranh giới cũng như xác định các điểm sâu, bệnh hại trên BĐ. Ghi chép mô tả và lấy mẫu vật, chụp ảnh mẫu vật sâu, bệnh hại...
27. Xác định vị trí phân bố các loài động vật rừng quý hiếm trên BĐ địa hình: Căn cứ vào các tuyến, các điểm điều tra, khảo sát các vùng có động vật quý hiếm, tiến hành khoanh vẽ ranh giới, ghi chép, mô tả, thu mẫu, chụp ảnh...
28. Khoanh vẽ ranh giới lâm đặc sản (lâm sản ngoài gỗ) trên BĐ địa hình: Căn cứ vào các ô, các tuyến điều tra, khảo sát các vùng có đặc sản, để khoanh vẽ ranh giới, xác định vị trí đặc sản trên BĐ. Tiến hành mô tả, ghi chép vào phiếu mô tả và thu thập tiêu bản đặc sản.
29. Khoanh vẽ BĐ phân bố các loài thực vật rừng quý hiếm: Căn cứ vào các ô, các tuyến điều tra, khảo sát các vùng có thực vật rừng quý hiếm, để khoanh vẽ ranh giới, xác định vị trí thực vật rừng quý hiếm trên BĐ. Tiến hành mô tả, ghi chép vào phiếu mô tả và thu thập tiêu bản thực vật rừng quý hiếm.
30. Khoanh vẽ BĐ phân bố các loài cây thuốc: Căn cứ vào các ô, các tuyến điều tra, khảo sát các vùng có cây thuốc, để khoanh vẽ ranh giới, xác định vị trí phân bố cây thuốc trên BĐ. Tiến hành mô tả, ghi chép vào phiếu mô tả và thu thập tiêu bản cây thuốc.
31. Rà soát, điều chỉnh ranh giới BĐ quy hoạch 3 loại rừng ngoài thực địa: Dùng BĐ rà soát trong phòng, tiến hành so sánh giữa BĐ và thực địa, chỉnh lý BĐ quy hoạch 3 loại rừng. Đồng thời bổ sung địa hình, địa vật trên BĐ. Chia lô bổ sung và mô tả lô ghi chép vào phiếu điều tra lô.
32. Khoanh vẽ BĐ kinh tế, xã hội (KTXH): Căn cứ vào BĐ địa chính, tiến hành khoanh vẽ bổ sung địa hình, địa vật, các yếu tố dân sinh, KTXH lên BĐ. Tiến hành mô tả, ghi chép vào phiếu điều tra.
33. Điều tra trên các ô tiêu chuẩn (OTC) và điểm điều tra.
33.1. Chọn, lập OTC và điểm điều tra:
- Căn cứ vào BĐ thiết kế OTC và điểm điều tra, tiến hành ra thực địa chọn vị trí OTC và điểm điều tra đúng với vị trí đã thiết kế trên BĐ.
- Tiến hành phát giải, đo cự ly, độ dốc và cải bằng theo đúng chiều rộng, chiều dài của từng ô theo quy định của các công trình điều tra.
33.2. Điều tra tài nguyên rừng trên OTC:
33.2.1. Điều tra tài nguyên rừng trên các ô rừng gỗ tự nhiên, rừng gỗ trồng, rừng ngập mặn: Đo đường kính, chiều cao, xác định tên cây, phẩm chất ghi số liệu vào biểu đo đếm.
33.2.2. Điều tra trên các ô rừng tre nứa tự nhiên, trồng: Đếm số cây trên ô (nếu cây mọc phân tán) hoặc đếm số cây trong bụi và khoảng cách giữa các bụi (nếu cây mọc cụm), đo đường kính và chiều cao cây theo tổ tuổi (non, trung bình, già) ghi vào biểu đo đếm.
33.3. Điều tra trên ô lâm học: Đo đường kính, chiều cao, xác định tên cây, phẩm chất; đo đường kính tán, chấm điểm, vẽ trắc đồ rừng; mô tả cấu trúc tầng rừng...ghi số liệu vào biểu đo đếm và phiếu mô tả.
33.4. Điều tra trên các ô tái sinh: Đo đếm toàn bộ những cây không tham gia vào những cây đã đo trong phần đo đếm cây gỗ, đo chiều cao, xác định tên cây. Ghi tên cây và cấp chiều cao vào biểu.
33.5. Điều tra động vật rừng trên OTC, điểm điều tra (3 km2): Tiến hành quan sát dấu vết động vật, cũng như các loài động vật xuất hiện, ghi chép vào phiếu điều tra, thu mẫu, tiêu bản, chụp ảnh.
33.6. Điều tra côn trùng trên OTC, điểm điều tra: Tiến hành quan sát, ghi chép các loại côn trùng xuất hiện trên ô, điểm, ghi vào phiếu điều tra, lấy mẫu vật và chụp ảnh.
33.7. Điều tra sâu, bệnh hại trên ô sau khai thác: Tiến hành quan sát, ghi chép các loại sâu, bệnh hại xuất hiện trên ô tiêu chuẩn, ghi vào phiếu điều tra, thu mẫu và chụp ảnh.
33.8. Điều tra sâu, bệnh hại trên bãi gỗ: Tiến hành quan sát, ghi chép các loại sâu, bệnh hại xuất hiện trên bãi gỗ, ghi vào phiếu điều tra, thu mẫu và chụp ảnh.
33.9. Điều tra sâu, bệnh hại trên điểm rừng trồng: Tiến hành quan sát, ghi chép các loại sâu, bệnh hại xuất hiện trên điểm rừng trồng, ghi vào phiếu điều tra, thu mẫu và chụp ảnh.
34. Điều tra trên tuyến
34.1. Mở tuyến điều tra: Phương pháp mở tuyến theo (20)
34.2. Điều tra thực vật rừng trên tuyến (giải rộng 20 m): Đo đếm các loại thực vật rừng, xác định tên cây, ghi chép vào phiếu điều tra, thu thập tiêu bản loài chưa biết.
34.3. Điều tra tái sinh rừng trên tuyến: Đo đếm các loài cây tái sinh, xác định tên cây, ghi chép vào phiếu điều tra tái sinh.
34.4. Điều tra đặc điểm lâm học trên tuyến: Đo đếm, mô tả đặc điểm lâm học các kiểu rừng, ghi chép vào phiếu điều tra lâm học, thu thập tiêu bản loài chưa biết.
34.5. Điều tra đặc sản rừng trên tuyến (lâm sản ngoài gỗ): Đo đếm các loại đặc sản, xác định loại đặc sản, ghi chép vào phiếu điều tra, thu thập tiêu bản ...
34.6. Điều tra động vật rừng trên tuyến: Tiến hành quan sát dấu vết động vật, cũng như các loài động vật xuất hiện, ghi chép vào phiếu điều tra, thu mẫu, lấy tiêu bản, chụp ảnh động vật.
34.7. Điều tra côn trùng trên tuyến: Tiến hành quan sát, ghi chép các loại côn trùng xuất hiện trên tuyến vào phiếu điều tra, thu mẫu và chụp ảnh.
34.8. Điều tra sâu, bệnh hại trên tuyến: Tiến hành quan sát, ghi chép các loại sâu, bệnh hại xuất hiện trên tuyến vào phiếu điều tra, thu mẫu và chụp ảnh.
34.9. Chọn, lập OTC trên tuyến: Phương pháp lập ô theo (33.1)
34.10. Điều tra trên OTC: Tùy theo yêu cầu, có thể áp dụng theo (33.2, 33.3, 33.4, 33.5, 33.6, 33.7, 33.8, hoặc 33.9).
35. Vẽ trắc đồ cấu trúc rừng:
35.1. Trắc đồ ngang: Mở giải lập ô theo (33.1)
Tại mỗi cây xác định hình chiếu tán theo hướng ĐT - NB. Vẽ hình chiếu gốc và tán lá của các cây nằm trong ô lên sơ đồ, ghi ký hiệu tên cây, số hiệu cây lên sơ đồ.
35.2. Trắc đồ dọc: Mở giải lập ô theo (33.1)
Tiến hành đo chiều cao vút ngọn, dưới cành của các cây trong ô. Vẽ hình chiếu cây rừng lên sơ đồ. Ghi ký hiệu tên cây, số hiệu cây lên sơ đồ.
36. Điều tra phẫu diện đất:
36.1. Điều tra phẫu diện chính: Xác định vị trí phẫu diện ở thực địa đúng với vị trí đã thiết kế trên BĐ. Đào phẫu diện tới tầng mẫu chất (tầng c), Nếu tầng đất đào dày tới 1.2m, phân chia tầng, mô tả ghi chép vào phiếu mô tả, lấy mẫu đất.
36.2. Điều tra phẫu diện phụ: Đào phẫu diện, chia tầng, mô tả ghi chép vào phiếu.
37. Điều tra cây giải tích: Chọn cây, ngả cây, cắt khúc, đo đường kính, chiều dài từng đoạn, đếm vòng năm, ghi số liệu vào biểu.
39. Phúc tra tài nguyên rừng: Căn cứ vào BĐ đồ hiện trạng tài nguyên rừng, các phiếu mô tả và tài liệu. Ra thực địa đối chiếu so sánh về phân loại rừng, các nhân tố bình quân M/ha, N/ha ... và biến động tài nguyên từ khi điều tra đến thời gian xây dựng dự án. Khoanh vẽ bổ sung vùng có biến động rừng và đất rừng.
40. Điều tra dân sinh, KTXH: Tiến hành điều tra về dân số, lao động, tình hình sản xuất, nhu cầu lâm sản, thu nhập hộ dân, kết cấu hạ tầng, Y tế, Văn hóa Giáo dục, các ngành nghề... Đối tượng là các đơn vị hành chính xã, huyện, tỉnh và các lâm trường, xí nghiệp lâm nghiệp cũng như các cơ quan xí nghiệp trong phạm vi khu điều tra và các tài liệu khác theo quy định về thu thập tài liệu.
41. Điều tra, thu thập các yếu tố tự nhiên: Tiến hành thu thập các yếu tố địa hình, địa mạo, thổ nhưỡng, đất đai... trong khu vực điều tra và các tài liệu khác liên quan.
42. Điều tra các giá trị về cảnh quan tự nhiên: Thu thập các giá trị về cảnh quan tự nhiên như hang động, thực vật, động vật rừng quý hiếm...có trong khu vực điều tra.
43. Điều tra các giá trị về lịch sử, văn hóa: Thu thập các thông tin về lịch sử văn hóa có trong khu vực điều tra như di tích lịch sử, đình, đền, miếu mạo...đã được Nhà nước xếp hạng và các tài liệu khác có liên quan.
44. Điều tra, đánh giá các biện pháp kỹ thuật lâm sinh tác động: Thu thập các thông tin về thời gian địa điểm, đối tượng tác động, biện pháp tác động cụ thể, suất đầu tư, hiệu quả (KTXH, môi trường)...
45. Điều tra, đánh giá tác động môi trường: Dựa vào các tiêu chí đánh giá tác động môi trường (như đa dạng sinh học, chống xói mòn, giữ đất và nước, ô nhiễm không khí, tiếng ồn, tiếng động, cảnh quan, ô nhiễm đất, ô nhiễm nước, an toàn lao động, năng suất và hiệu quả KTXH,...) để đánh giá tác động của các hoạt động sản xuất lâm nghiệp (như khai thác lâm sản, đốt nương làm rẫy, xây dựng đường, cầu cống, hồ đập giữ nước, bom mìn,...) đến môi trường sống.
46. Điều tra lát cắt thôn: Khảo sát địa hình, địa vật, phân bố thực vật, lịch sử hình thành thôn, cơ cấu sản xuất (mùa vụ, cây trồng, vật nuôi...), biện pháp kỹ thuật tác động vào sản xuất...và các tài liệu khác liên quan để xây dựng lát cắt thôn phục vụ quy hoạch sử dụng đất cấp thôn (bản).
47. Thu thập về khí hậu, thủy văn: Thu thập các số liệu nhiệt độ, lượng mưa, tình hình gió, bão, nước dâng, khô hạn... tại các trạm khí tượng, thủy văn trong khu vực và các tài liệu khác liên quan.
48. Thu thập các chỉ tiêu, định mức KTKT: Thu thập chỉ tiêu, định mức lao động, vật tư thiết bị, suất đầu tư...được áp dụng theo từng dự án cụ thể để đánh giá hiệu quả thực hiện của dự án hay biện pháp kỹ thuật lâm sinh tác động.
49. Thu mẫu tiêu bản: Phục vụ nghiên cứu, trưng bày.
- Mẫu tiêu bản thực vật: Thu hái tại rừng, xử lý, giám định, bảo quản tại nhà Bảo tàng.
- Mẫu tiêu bản động vật, côn trùng, sâu bệnh: Thu mẫu (hoặc thu mua), xử lý, xây dựng mẫu, giám định và bảo quản tại nhà Bảo tàng.
50. Khảo sát các nội dung phục vụ quy hoạch lâm nghiệp:
50.1. Khảo sát các đối tượng rừng và đất rừng: Khảo sát rừng khai thác, rừng khoanh nuôi, kết quả trồng rừng, rừng giống, vườn giống, vườn ươm, đất trồng rừng...để có cơ sở cho việc xây dựng các dự án.
- Kiểm tra vị trí, ranh giới, các phiếu mô tả và kết quả trồng rừng ở thực địa so sánh với kết quả điều tra tài nguyên.
50.2. Khảo sát hệ thống đường bộ, đường thủy, đường vận xuất: Khảo sát hệ thống đường thủy, đường bộ, đường vận xuất hiện có và dự kiến mở mới (phải thể hiện trên BĐ). Mô tả tình hình cụ thể của từng tuyến, thu thập tài liệu về thủy văn và các điểm có khả năng xây dựng các trạm thủy điện.
50.3. Khảo sát các địa điểm dự kiến xây dựng: Khoanh vẽ trên BĐ về ranh giới, vị trí của đơn vị dự kiến xây dựng như các trạm chế biến lâm sản, lâm trường bộ, các trạm nghiên cứu, sửa chữa, bãi gỗ, vườn ươm, trường học, cụm dân cư... Mô tả về tình hình các địa điểm xây dựng.
53.4. Khảo sát các nội dung khác phục vụ quy hoạch như: hệ thống quản lý, tổ chức ngành lâm nghiệp; năng lực hoạt động các cơ sở quốc doanh lâm nghiệp; các cơ sở khai thác, chế biến lâm sản; đánh giá hiệu quả các dự án lâm nghiệp; đánh giá kết quả việc áp dụng các cơ chế, chính sách; khảo sát thị trường tiêu thụ sản phẩm,...
54. Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương phục vụ điều tra chuyên đề: Thu thập các tư liệu về hiện trạng rừng, quy hoạch 3 loại rừng, tình hình trồng rừng (diện tích, loài cây trồng, năng suất), sản lượng khai thác, chế biến lâm sản; các dự án hiện có tại địa phương; công tác quản lý bảo vệ rừng, tình hình cháy rừng, sâu bệnh hại...và các tư liệu khác liên quan.
55. Hoàn chỉnh BĐ, số liệu ngoại nghiệp: BĐ, số liệu sau khi khoanh vẽ, thu thập ngoại nghiệp, tiến hành chỉnh lý, tính toán sơ bộ trước khi chuyển sang bước nội nghiệp.
56. Kiểm tra, nghiệm thu ngoại nghiệp: Kiểm tra, nghiệm thu các bước công việc thực hiện ngoại nghiệp để đánh giá chất lượng tài liệu, sửa chữa những sai sót tạo điều kiện thuận lợi cho công việc tính toán nội nghiệp.
57. Làm việc thống nhất số liệu với địa phương: Thống nhất với địa phương, cơ sở về phạm vi ranh giới, số liệu điều tra cơ bản các loại đất, loại rừng...
58. Tổ chức hội nghị lần I: Thống nhất các chỉ tiêu cơ bản về kinh tế kỹ thuật, những nội dung công việc và kế hoạch triển khai của các công trình xây dựng luận chứng kinh tế - kỹ thuật, dự án đầu tư, phương án quy hoạch phát triển lâm nghiệp...
59. Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp.
Toàn bộ BĐ, tài liệu thu thập ở ngoại nghiệp của các công trình điều tra đã kiểm tra nghiệm thu, bảo đảm chất lượng, số lượng sẽ được tính toán nội nghiệp để phục vụ cho việc tổng hợp tài liệu, xây dựng dự án và viết báo cáo điều tra.
60. Tính toán diện tích: Căn cứ vào BĐ khoanh vẽ ở ngoại nghiệp để tiến hành tính diện tích theo phương pháp chấm điểm, máy cầu tích hay bằng phần mềm chuyên dụng. Việc tính diện tích phải thực hiện theo nguyên tắc khống chế từ diện tích lớn đến diện tích nhỏ là cơ sở để xác định sai số.
61. Nhập số liệu vào máy tính: Nhập số liệu diện tích, số liệu điều tra trên tuyến, điểm điều tra và OTC vào máy tính (theo trạng thái rừng hoặc khối rừng), để phục vụ tính toán sai số điều tra và các nhân tố điều tra.
62. Tính toán tài liệu điều tra trên tuyến, điểm, OTC:
- Tập hợp số liệu và tính toán xây dựng các biểu trung gian.
- Tính toán các sai số điều tra và các nhân tố điều tra: M/ha, H, D/ha, tổ thành loài cây,... cho từng trạng thái rừng; số lượng, mật độ, tổ thành loài...đối với động vật, côn trùng, sâu bệnh.
63. Tính toán thống kê xây dựng các loại biểu: Căn cứ vào số liệu về các nhân tố điều tra và diện tích để tính toán thống kê các biểu. Lấy đơn vị lô là đơn vị tính toán, sau đó tổng hợp lên khoảnh, tiểu khu...Khối lượng các loại biểu thống kê theo quy định của các công trình điều tra.
64. Lập danh mục loài: Căn cứ vào số liệu điều tra, kết quả thống kê, giám định loài và tài liệu tham khảo, tiến hành lập danh mục động vật (theo lớp), danh mục côn trùng, sâu bệnh hại và danh mục thực vật bậc cao theo họ, giống, loài...
65. Xử lý, giám định, bảo quản mẫu tiêu bản: Tiến hành phơi sấy, ngâm tẩm, là ép khâu đính, làm mẫu, giám định, bảo quản tại nhà bảo tàng theo tiêu chuẩn quốc gia.
66. Phân tích mẫu đất: Mẫu đất sau khi lấy ở ngoài thực địa về được phơi, sấy theo tiêu chuẩn quy định, sau đó phân tích các chỉ tiêu lý, hóa của đất.
67. Hoàn chỉnh mặt bằng các điểm dự kiến xây dựng và tính toán các phương án lẻ: Hoàn chỉnh bản vẽ sơ bộ, tính toán khối lượng thi công, đầu tư...Tính toán khả năng cung cấp điện; phương án vận chuyển thủy, bộ; nhu cầu tiêu thụ sản phẩm nông lâm sản...
68. Vẽ BĐ và bình sai theo điểm đo: Số liệu đo đạc ngoại nghiệp được chấm điểm, bình sai (nếu đạt sai số cho phép) vẽ BĐ theo tỷ lệ quy định.
69. Xây dựng BĐ cơ bản A trên nền địa hình (BĐ, sơ đồ gốc)
Tất cả BĐ đã khoanh vẽ ở ngoại nghiệp được tổng hợp lại để xây dựng BĐ cơ bản có cùng tỷ lệ với BĐ ngoại nghiệp.
- Phải can vẽ tất cả các nội dung của BĐ ngoại nghiệp sang BĐ cơ bản (BĐ cơ bản được xây dựng trên nền địa hình cho tiểu khu hoặc cụm tiểu khu).
70. Chuyển ranh giới các loại đất, loại rừng trên nền địa hình (BĐ cơ bản B): Một số công trình quy định xây dựng BĐ thành quả nhiều tỷ lệ khác nhau (phương pháp thủ công):
- Ví dụ: BĐ phân bố tài nguyên 1/25.000; BĐ phân bố tài nguyên 1/50.000...Trong khi chỉ có BĐ cơ bản A là 1/25.000 nên phải chuyển toàn bộ nội dung của BĐ 1/25.000 sang 1/50.000.
71. Xây dựng BĐ thành quả trên nền địa hình
- BĐ phân bố tài nguyên rừng
- BĐ thiết kế trồng rừng, thiết kế khai thác
- BĐ thiết kế tiểu khu, BĐ lập địa cấp I, cấp II...
- Các loại BĐ quy hoạch, BĐ tác nghiệp ...
Toàn bộ các công trình điều tra đều phải xây dựng BĐ thành quả có những tỷ lệ khác nhau theo quy định của từng công trình.
- Căn cứ vào BĐ cơ bản A và BĐ cơ bản B sẽ can vẽ toàn bộ nội dung của BĐ cơ bản A và B sang BĐ thành quả, bao gồm đường bình độ, đường tiểu khu, đường khoảnh, đường lô và ranh giới các loại đất đai khác cũng như các yếu tố địa lý, ký hiệu các loại trạng thái, số hiệu lô ... Sau đó tiến hành tô màu, trình bày BĐ (nếu làm thủ công); trường hợp làm máy, tiến hành số hóa, biên tập, in kết quả.
72. Tính toán, phân tích số liệu (phục vụ viết báo cáo): Các số liệu thu thập cần phải được tính toán, phân tích, tổng hợp phục vụ cho việc viết báo cáo theo chuyên đề và báo cáo quy hoạch.
73. Viết báo báo (điều tra cơ bản, chuyên đề và báo cáo quy hoạch): Căn cứ tài liệu đã thống kê, bản đồ thành quả của từng công trình, các chỉ tiêu KTKT để xây dựng các báo cáo theo yêu cầu của từng công trình điều tra.
74. Hội thảo khoa học: Các công trình quy mô lớn (toàn quốc, vùng, tỉnh), mang tính đa ngành, cần thiết phải tổ chức một số cuộc hội thảo khoa học mời các nhà khoa học, các nhà quản lý, các cấp liên quan tham gia đóng góp ý kiến.
75. Tổ chức hội nghị lần II: Tất cả các công trình quy hoạch, trước khi trình duyệt phải có tổ chức hội nghị lần II để thống nhất lần cuối cùng các chỉ tiêu KTKT sử dụng trong báo cáo mà hội nghị lần I đã thông qua. Đồng thời xem xét, bổ sung những vấn đề còn thiếu sót.
76. Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo: Xem xét chỉnh sửa, bổ sung những thiếu sót đã được hội nghị lần II thống nhất kết luận.
77. Kiểm tra nghiệm thu: Kiểm tra nghiệm thu các công đoạn sản xuất để đánh giá chất lượng tài liệu, sửa chữa những sai sót mắc phải khi tiến hành tính toán nội nghiệp.
78. In ấn tài liệu, nhân bản và giao nộp thành quả công trình.
B. HỆ SỐ BẬC LƯƠNG CỦA CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN
Bảng1: Hệ số bậc lương của cán bộ công nhân viên Điều tra quy hoạch rừng
Bậc lương |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Công nhân kỹ thuật |
1.95 |
2,34 |
2,82 |
3,39 |
4,07 |
4,90 |
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên |
1,86 |
2,06 |
2,26 |
2,46 |
2,66 |
2,86 |
3,06 |
3,26 |
3,46 |
3,66 |
3,86 |
4,06 |
Kỹ sư |
2,34 |
2,67 |
3,00 |
3,33 |
3,66 |
3,99 |
4,32 |
4,65 |
4,98 |
|
|
|
Kỹ sư chính |
4,40 |
4,74 |
5,08 |
5,42 |
5,76 |
6,10 |
6,44 |
6,78 |
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG CÔNG TÁC ĐIỀU TRA QUY HOẠCH RỪNG
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC ĐIỀU TRA QUY HOẠCH RỪNG
1. Khái niệm
Định mức lao động trong công tác điều tra quy hoạch rừng là số công lao động cần thiết của cán bộ, công nhân (trực tiếp và phục vụ) thực hiện khối lượng công việc các bước điều tra quy hoạch rừng;
- Số lượng ngày công được tính riêng cho các bước, từ bước chuẩn bị, ngoại nghiệp, nội nghiệp, phục vụ và quản lý.
2. Mục đích
1) Xác định số công lao động để thực hiện các công trình điều tra quy hoạch rừng;
2) Lập kế hoạch sản xuất và lập dự toán hàng năm;
3) Xây dựng đơn giá tiền lương theo sản phẩm.
3. Những cơ sở để lập định mức lao động
1) Định mức lao động các công trình điều tra quy hoạch rừng được xây dựng trên cơ sở các Tập định mức đã được Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt và có sự thỏa thuận của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Định mức kinh tế kỹ thuật điều tra quy hoạch rừng được ban hành theo Quyết định số 2366 NN-TCCB/QĐ, ngày 16 tháng 9 năm 1997;
- Định mức lao động điều tra, đánh giá và theo dõi diễn biến tài nguyên rừng chu kỳ I, giai đoạn 1991 - 1995 (Quyết định số 679/TCLĐ ngày 8 tháng 9 năm 1993);
- Định mức lao động điều tra, đánh giá và theo dõi diễn biến tài nguyên rừng chu kỳ II, giai đoạn 1996 - 2000 (Quyết định số 3703/QĐ-TCCB ngày 18 tháng 9 năm 1999);
- Định mức lao động điều tra, đánh giá và theo dõi diễn biến tài nguyên rừng chu kỳ III, giai đoạn 2001 - 2005 (Quyết định số 4455/QĐ-BNN/TCCB ngày 9 tháng 10 năm 2003);
- Định mức số hóa bản đồ (Quyết định số 3136 BNN/KHCN ngày 27 tháng 8 năm 1999);
- Thông tư hướng dẫn lập dự toán cho các dự án theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp (số 102/2000/CT-BNN-KL ngày 02 tháng 10 năm 2000);
- Định mức KTKT trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng, trong đó có Định mức lao động thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng (Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005);
- Định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng (Quyết định số 20/2006/QĐ-BNN ngày 28 tháng 03 năm 2006);
2) Khi xây dựng định mức số liệu đã được chỉnh lý, hiệu chỉnh trên cơ sở các số liệu của kết quả khảo sát thực địa; số liệu thống kê kinh nghiệm các bước công việc trong điều tra quy hoạch rừng; các quy trình, quy phạm, các văn bản kỹ thuật, chế độ tài chính, lao động, tiền lương,.. hiện hành tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2006.
3) Tài liệu tham khảo
- Định mức lao động tổng hợp Ngành Đo đạc Bản đồ xuất bản năm 1991;
- Tập chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật lâm nghiệp, Bộ Lâm nghiệp 1979;
- Giáo trình định mức kỹ thuật lao động trong sản xuất lâm nghiệp, Trường đại học Lâm nghiệp 1983;
- Sổ tay điều tra quy hoạch rừng, Viện Điều tra quy hoach rừng 1995;
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến mức hao phí lao động trong điều tra quy hoạch rừng
4.1. Mức độ khó khăn: Các yếu tố địa hình, địa vật, thực vật, giao thông đi lại, dân cư,... ảnh hưởng đến mức hao phí lao động trong công tác điều tra quy hoạch rừng;
- Căn cứ vào Mức phụ cấp khu vực quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT, ngày 05/01/2005 liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực, Hệ số khó khăn K ảnh hưởng đến công việc ngoại nghiệp trong điều tra quy hoạch rừng được xác định như sau:
Bảng 2: Hệ số khó khăn K (chỉ áp dụng cho công việc ngoại nghiệp)
Mức độ khó khăn |
I |
II |
III |
Hệ số K |
1,0 |
1,2 |
1,4 |
- Mức độ khó khăn I: Thuộc các vùng có đa số xã có hệ số khu vực từ 0 đến 0,2. Hệ số khó khăn K = 1,0.
- Mức độ khó khăn II: Thuộc các vùng có đa số xã có hệ số khu vực từ 0,3 đến 0,5. Hệ số khó khăn K = 1,2.
- Mức độ khó khăn III: Thuộc các vùng có đa số xã có hệ số khu vực > 0,5. Hệ số khó khăn K = 1,4.
4.2. Mức vận chuyển: Là thời gian tính cho việc đi lại của cán bộ công nhân viên từ nơi đóng quân đến hiện trường làm việc của từng công trình điều tra quy hoạch rừng.
Bảng 3: Mức vận chuyển của cán bộ công nhân viên Điều tra quy hoạch rừng (áp dụng cho công việc ngoại nghiệp)
Đơn vị tính: Ngày
TT |
Độ dài (km) |
Ô tô |
Tầu hỏa |
Tầu thủy |
Xe máy |
Đi bộ |
1 |
12 - 20 |
|
|
|
|
1,0 |
2 |
21 - 25 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1,5 |
3 |
26 - 99 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
4 |
100 - 150 |
1,0 |
1,0 |
1,5 |
|
|
5 |
151 - 200 |
1,0 |
1,0 |
|
|
|
6 |
201 - 300 |
1,0 |
1,5 |
|
|
|
7 |
301 - 400 |
1,5 |
1,5 |
|
|
|
8 |
401 - 500 |
2,0 |
2,0 |
|
|
|
9 |
501 - 700 |
2,0 |
2,0 |
|
|
|
10 |
701 - 1000 |
2,5 |
2,5 |
|
|
|
• Ghi chú: Đi tầu thủy trên 200 km, nếu thêm 80 km được cộng thêm 01 ngày; đi ô tô, tầu hỏa trên 1000 km nếu tăng thêm 200 km được cộng thêm 01 ngày, nếu phải đổi tuyến được cộng thêm 01 ngày.
5. Phương pháp xác định hao phí lao động
1) Hao phí lao động cho các bước công việc điều tra ngoại nghiệp trong Tập định mức này được xác định đối với mức khó khăn I (hệ số khó khăn K = 1,0), đối với các mức độ khác được nhân với hệ số khó khăn K như bảng 2 văn bản này;
2) Mức hao phí lao động trong công tác kiểm tra được tính theo tỷ lệ % so với công ngoại nghiệp và công nội nghiệp (công kiểm tra ngoại nghiệp = 7% công ngoại nghiệp; công kiểm tra nội nghiệp = 15% công nội nghiệp);
3) Mức hao phí lao động cho công tác phục vụ tính bằng 1/15 tổng số công ngoại nghiệp, nội nghiệp;
4) Mức hao phí lao động cho công tác quản lý tính bằng 12% số công chuẩn bị, ngoại nghiệp, nội nghiệp, phục vụ;
5) Đối với các trường hợp chỉ thực hiện một hoặc một số bước công việc của công tác điều tra quy hoạch rừng thì thực hiện bước nào tính nhân công của bước đó.
II. Quy định áp dụng định mức lao động các bước công việc điều tra quy hoạch rừng
Do yêu cầu kỹ thuật, điều kiện sản xuất, mà trong phương án kinh tế - kỹ thuật có một số loại công việc khác với quy định trong Tập định mức lao động này, thì các cơ quan phải căn cứ vào điều kiện cụ thể các loại công việc đó, đồng thời căn cứ vào các định mức tương tự để tiến hành lập định mức lao động cho phù hợp, sau đó phải lập văn bản trình cấp có thẩm quyền phê duyệt mới được áp dụng.
B. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC LOẠI CÔNG VIỆC CHỦ YẾU TRONG ĐIỀU TRA QUY HOẠCH RỪNG
I. Quy định chung và hướng dẫn áp dụng
1. Định mức lao động các loại công việc chủ yếu trong điều tra quy hoạch rừng quy định trong văn bản này là căn cứ để xác định mức lao động cho việc lập các dự án điều tra quy hoạch rừng, bao gồm:
a) Điều tra cơ bản, điều tra chuyên đề
- Điều tra hiện trạng rừng (mức độ I, II, III)
- Điều tra lập địa (cấp I, II)
- Điều tra đặc điểm lâm học rừng tự nhiên
- Điều tra, đánh giá tái sinh phục hồi rừng
- Điều tra cấu trúc rừng tự nhiên
- Điều tra tăng trưởng rừng tự nhiên
- Điều tra lâm sản ngoài gỗ
- Điều tra, đánh giá côn trùng rừng tự nhiên và sâu, bệnh hại rừng trồng
- Điều tra khu hệ động vật rừng
- Điều tra khu hệ thực vật rừng và xây dựng bản đồ thảm
- Điều tra năng suất lập địa một số loài cây trồng
- Điều tra phân cấp rừng phòng hộ đầu nguồn
- Điều tra đa dạng thực vật rừng
- Điều tra, đánh giá tác động môi trường lâm nghiệp
- Điều tra dân sinh, kinh tế - xã hội.
b) Quy hoạch lâm nghiệp
- Quy hoạch sơ bộ, bao gồm:
+ Đề án tổng quan, Đề án quy hoạch lâm nghiệp;
+ Định hướng phát triển lâm nghiệp
+ Chiến lược phát triển lâm nghiệp...
- Quy hoạch tổng thể theo ngành hàng lâm nghiệp, bao gồm:
+ Quy hoạch sử dụng đất đai lâm nghiệp, phân chia 3 loại rừng;
+ Quy hoạch phát triển lâm nghiệp cấp huyện, tỉnh, vùng và toàn quốc;
+ Quy hoạch phát triển KTXH từ cấp cơ sở, đến cấp huyện, tỉnh, vùng và toàn quốc;
+ Quy hoạch các vùng trọng điểm lâm nghiệp (gỗ lớn, gỗ nhỏ, nguyên liệu giấy, ván nhân tạo, gỗ trụ mỏ,...);
+ Quy hoạch phát triển cây trồng rừng, rừng giống, vườn giống;
+ Quy hoạch phát triển mạng lưới chế biến lâm sản;
+ Quy hoạch phát triển các làng nghề truyền thống...
- Quy hoạch chi tiết, bao gồm các dự án:
+ Lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (bao gồm cả xây dựng Luận chứng KTKT) với những công trình có quy mô lớn, phức tạp gồm nhiều dự án thành phần yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi;
+ Lập Báo cáo đầu tư (Dự án đầu tư xây dựng rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất; Dự án du lịch sinh thái; Dự án đầu tư trồng rừng nguyên liệu, trồng rừng bán ngập; Phương án Điều chế rừng...) với quy mô vừa và nhỏ, ít phức tạp, không chia ra các dự án thành phần.
2. Áp dụng cho các dự án điều tra quy hoạch lâm nghiệp đầu tư bằng các nguồn vốn:
- Vốn ngân sách Nhà nước;
- Vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước;
- Vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp Nhà nước tự huy động, vốn tín dụng thương mại không do Nhà nước bảo lãnh và các nguồn vốn khác.
3. Định mức lao động lập dự án các loại công việc chủ yếu trong điều tra quy hoạch rừng quy định trong tập định mức này là mức lao động tối đa để làm căn cứ lập dự toán chi phí chỉ định thầu, xét thầu tuyển chọn tổ chức lập dự án điều tra cơ bản trong lâm nghiệp, điều tra chuyên đề và quy hoạch lâm nghiệp.
4. Căn cứ lập Định mức lao động các loại công việc điều tra quy hoạch rừng.
- Luật xây dựng và Nghị định về quy hoạch xây dựng hướng dẫn thi hành Luật xây dựng;
- Định mức kinh tế kỹ thuật các bước công việc trong công tác điều tra quy hoạch rừng số 2366-NN-TCCB/QĐ sau khi đã được điều chỉnh, bổ sung (theo Quyết định số: 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26 tháng 02 năm 2007);
- Nội dung kỹ thuật, khối lượng và sản phẩm xác định trong quy trình, quy phạm, đề cương kỹ thuật các loại công việc chủ yếu trong điều tra quy hoạch rừng;
- Các quy định của Nhà nước về chế độ tiền lương mới tại thời điểm lập định mức chi phí lao động (31 tháng 12 năm 2006).
5. Định mức lao động các loại công việc chủ yếu trong điều tra quy hoạch rừng quy định trong văn bản này chưa bao gồm mức lao động để thực hiện công tác khảo sát đo đạc lập bản đồ địa hình, bản đồ địa chính, khảo sát địa chất, khoáng sản, thủy văn chất lượng nước, thiết kế sơ bộ các hạng mục xây dựng cơ bản (trong các dự án đầu tư). Nếu thực hiện các công việc này thì được phép áp dụng định mức KTKT của các ngành theo quy định hiện hành.
6. Trường hợp ranh giới vùng quy hoạch nằm trên địa bàn hai hay nhiều đơn vị hành chính cần quy hoạch (xã, huyện, tỉnh, vùng kinh tế sinh thái), định mức lao động được điều chỉnh với hệ số K = 1,05 so với định mức lao động quy định tại văn bản này.
7. Khi lập dự án quy hoạch, quy mô dự án không trùng với quy mô trong Tập định mức, thì định mức lao động được xác định tương ứng với định mức lao động của dự án quy hoạch có quy mô tương ứng như sau:
TT |
Quy mô dự án (lập) |
Quy mô dự án (tương ứng) |
Ghi chú |
1 |
10.000 - < 100.000 ha |
50.000 ha |
|
2 |
100.000 - <250.000 ha |
100.000 ha |
|
3 |
250.000 - <500.000 ha |
250.000 ha |
|
4 |
500.000 - <750.000 ha |
500.000 ha |
|
5 |
750.000 - <1.000.000 ha |
750.000 ha |
|
6 |
1.000.000 - <2.000.000 ha |
1.000.000 ha |
|
7 |
2.000.000 - <5.000.000 ha |
2.000.000 ha |
|
8 |
5.000.000 - <10.000.000 ha |
5.000.000 ha |
|
8. Định mức lao động cho việc rà soát, điều chỉnh quy hoạch lâm nghiệp được xác định bằng định mức lao động theo yêu cầu nội dung công việc quy hoạch cần điều chỉnh để trình người có thẩm quyền phê duyệt. Định mức rà soát, điều chỉnh quy hoạch lâm nghiệp không vượt quá định mức lao động tính theo định mức lao động quy hoạch lâm nghiệp tương ứng quy định tại văn bản này;
9. Đối với những loại công việc chủ yếu trong điều tra quy hoạch rừng có đặc thù riêng khi áp dụng quy định trong văn bản này không phù hợp hoặc chưa được quy định định mức lao động, thì định mức lao động được xác định bằng cách lập dự toán chi phí lao động trình người có thẩm quyền phê duyệt.
II. Định mức lao động các loại công việc chủ yếu trong điều tra quy hoạch rừng
1. Định mức lao động lập dự án điều tra cơ bản, điều tra chuyên đề (như phụ lục đính kèm Quyết định số: 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26 tháng 02 năm 2007).
2. Định mức lao động lập dự án quy hoạch lâm nghiệp (như phụ lục đính kèm Quyết định số: 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26 tháng 02 năm 2007).
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC ĐIỀU TRA QUY HOẠCH RỪNG
(Kèm theo Quyết định số: 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26 tháng 02 năm 2007)
Định mức lao động các bước công việc điều tra quy hoạch rừng
TT |
Các bước công việc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Hệ số lương BQ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
||
1 |
Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ công trình |
|
|
|
1.1 |
Điều tra cơ bản |
|
|
|
1.1.1 |
Điều tra hiện trạng rừng mức độ I, II, III (có ảnh và không có ảnh) |
Công/CT |
15 |
3.33 |
1.1.2 |
Điều tra lập địa cấp I, cấp II |
Công/CT |
10 |
3.33 |
1.2 |
Điều tra chuyên đề |
|
|
3.33 |
1.2.1 |
Điều tra đặc điểm lâm học rừng tự nhiên |
Công/CT |
15 |
3.33 |
1.2.2 |
Điều tra, đánh giá tái sinh phục hồi rừng tự nhiên; điều tra cấu trúc rừng; điều tra tăng trưởng rừng; điều tra lập biểu thể tích; điều tra đặc sản rừng; điều tra côn trùng, sâu bệnh hại; điều tra đa dạng động vật, thực vật; điều tra xây dựng bản đồ thảm và các chuyên đề khác - ĐM một chuyên đề tương tự như 1.2.1 |
Công/CT |
15 |
3.33 |
1.3 |
Quy hoạch sơ bộ; quy hoạch tổng thể theo ngành hàng; quy hoạch chi tiết (dự án đầu tư)-ĐM tương tự như 1.2.1 |
Công/CT |
15 |
3.66 |
1.4 |
Thiết kế sản xuất: thiết kế khai thác; thiết kế trồng rừng; thiết kế khoanh nuôi, bảo vệ; thiết kế làm giầu rừng; các loại thiết kế khác |
Công/CT |
8 |
3.00 |
1.5 |
Trường hợp quy mô dự án lớn liên tỉnh |
|
|
|
1.5.1 |
Điều tra cơ bản (Điều tra tài nguyên rừng mức độ I, II, III; lập địa cấp I, cấp II) |
Công/Tỉnh |
15 |
3.33 |
1.5.2 |
Điều tra chuyên đề - ĐM một chuyên đề tương tự như 1.5.1 |
Công/Tỉnh |
15 |
3.33 |
1.5.3 |
Quy hoạch sơ bộ; quy hoạch tổng thể; quy hoạch chi tiết-ĐM tương tự như 1.5.1 |
Công/Tỉnh |
15 |
3.33 |
2 |
Xây dựng đề cương và dự toán |
|
|
|
2.1 |
Điều tra cơ bản |
Công/CT |
8.8 |
5.42 |
2.2 |
Điều tra chuyên đề-ĐM một chuyên đề tương tự như 2.1 |
Công/CT |
8.8 |
5.42 |
2.3 |
Quy hoạch sơ bộ; quy hoạch tổng thể; quy hoạch chi tiết |
Công/CT |
11 |
5.42 |
3 |
Hội nghị thông qua đề cương và dự toán |
Công/CT |
20 |
5.42 |
4 |
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
Công/CT |
3.5 |
5.42 |
5 |
Thiết kế kĩ thuật |
|
|
|
5.1 |
Điều tra cơ bản |
Công/CT |
10 |
5.42 |
5.2 |
Điều tra chuyên đề |
Công/CT |
8.8 |
5.42 |
5.3 |
Quy hoạch sơ bộ; quy hoạch tổng thể; quy hoạch chi tiết- ĐM tương tự như 5.1 |
|
10 |
5.42 |
5.4 |
Thiết kế sản xuất |
Công/CT |
6 |
4.65 |
6 |
Thu, phóng, can vẽ và in BĐ |
|
|
|
6.1 |
Phóng BĐ, in BĐ |
|
|
|
6.1.1 |
Từ 1/50.000 ra 1/25.000 |
Công/Ha |
0.0001 |
2.41 |
6.1.2 |
Từ 1/25.000 ra 1/10.000 |
Công/Ha |
0.00032 |
2.41 |
6.1.3 |
Từ 1/10.000 ra 1/5.000 |
Công/Ha |
0.00125 |
2.41 |
6.2 |
Can vẽ BĐ |
|
|
|
6.2.1 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Công/Ha |
0.0003 |
2.41 |
6.2.2 |
Tỷ lệ 1/10.000 |
Công/Ha |
0.00125 |
2.41 |
6.2.3 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Công/Ha |
0.004 |
2.41 |
6.3 |
Thu BĐ, in BĐ |
|
|
|
6.3.1 |
Từ 1/5.000 xuống 1/10.000 |
Công/Ha |
0.005 |
2.41 |
6.3.2 |
Từ 1/10.000 xuống 1/25.000 |
Công/Ha |
0.0017 |
2.41 |
6.3.3 |
Từ 1/25.000 xuống 1/50.000 |
Công/Ha |
0.0004 |
2.41 |
7 |
Tập huấn thống nhất biện pháp kĩ thuật |
Công/Ng/năm |
5 |
3.00 |
8 |
Chuẩn bị dụng cụ kĩ thuật, đời sống |
Công/CT |
10 |
3.00 |
9 |
Định vị ranh giới các loại đất, loại rừng trên BĐ 1/10.000 |
Công/Ha |
0.00005 |
5.42 |
10 |
Chuyển các loại ranh giới lên BĐ- ĐM tương tự như 9. |
Công/Ha |
0.00005 |
5.42 |
11 |
Khoanh vẽ BĐ lập địa cấp II (BĐ phác thảo) |
Công/Ha |
0.0005 |
5.42 |
12 |
Thăm dò biến động |
Công/CT |
70 |
3.99 |
13 |
Xây dựng mẫu ảnh |
|
|
|
13.1 |
Xây dựng mẫu ảnh vệ tinh |
Công/Vùng |
350 |
4.32 |
13.2 |
Xây dựng mẫu ảnh máy bay |
Công/Vùng |
300 |
4.32 |
14 |
Xây dựng BĐ giải đoán ảnh (theo phương pháp truyền thống) |
|
|
|
14.1 |
Giải đoán ảnh máy bay 1/30.000 và chuyển sang BĐ địa hình 1/10.000 |
Công/Ha |
0.001 |
4.65 |
14.2 |
Giải đoán ảnh máy bay 1/30.000 và chuyển sang BĐ 1/25.000 |
Công/Ha |
0.0008 |
4.65 |
14.3 |
Giải đoán ảnh máy bay 1/30.000 và chuyển sang BĐ địa hình 1/50.000-ĐM tương tự như 14.2 |
Công/Ha |
0.0008 |
4.65 |
14.4 |
Giải đoán ảnh vệ tinh 1/100.000 và chuyển sang BĐ địa hình 1/100.000 |
Công/Ha |
0.00003 |
4.65 |
15 |
Hiệu chỉnh hình học ảnh (theo phương pháp giải đoán ảnh số) |
Công/Mảnh |
57 |
4.65 |
16 |
Giải đoán ảnh số thành lập BĐ rừng |
|
|
|
16.1 |
Giải đoán ở tỷ lệ ảnh 1/50.000 (xử lý 2 lần để chọn lọc mẫu và mô hình giải đoán) |
Công/Mảnh |
85 |
4.65 |
16.2 |
Giải đoán đưa ra BĐ tỷ lệ 1/25.000 |
Công/Mảnh |
30 |
4.65 |
16.3 |
Giải đoán đưa ra BĐ tỷ lệ 1/10.000 - ĐM tương tự như 16.2 |
Công/Mảnh |
30 |
4.65 |
|
|
|
||
17 |
Sơ thám, làm các thủ tục hành chính với địa phương |
Công/Xã (điểm) |
20 |
4.65 |
18 |
Di chuyển quân trong khu điều tra |
Công/Km |
0.2 |
3.99 |
19 |
Làm lán trại |
Công/Ha |
0.001 |
2.67 |
20 |
Đo đạc |
|
|
|
20.1 |
Đo đạc bằng địa bàn 3 chân |
|
|
|
20.1.1 |
Đường ranh giới Lâm trường, khu rừng đặc dụng, phòng hộ, tiểu khu, khoảnh |
Công/Km |
2.85 |
3.06 |
20.1.2 |
Đường ranh giới lô |
Công/Km |
3.5 |
3.06 |
20.1.3 |
Đường ranh cản lửa, đường vận xuất |
Công/Km |
2.5 |
3.06 |
20.2 |
Đo đạc bằng địa bàn cầm tay |
|
|
|
20.2.1 |
Đường khoảnh |
Công/Km |
2 |
3.66 |
20.2.2 |
Đường lô, đường tuyến điều tra |
Công/Km |
2.5 |
3.06 |
20.3 |
Đo đạc bằng máy định vị GPS |
|
|
|
20.3.1 |
Đường ranh giới lâm trường, khu rừng đặc dụng, phòng hộ, tiểu khu, khoảnh, lô |
Công/Km |
0.5 |
3.66 |
20.3.2 |
Đường vận suất |
Công/Km |
1 |
3.66 |
21 |
Làm và chôn mốc (tiểu khu, khoảnh, lô) |
Công/Mốc |
0.3 |
2.34 |
22 |
Mở tuyến điều tra |
Công/Km |
3.3 |
2.06 |
23 |
Mô tả đoạn |
Công/Km |
0.5 |
4.65 |
24 |
Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng lên BĐ |
|
|
|
24.1 |
Khoanh dốc đối diện |
Công/Ha |
0.02 |
3.00 |
24.2 |
Khoanh lô trên tuyến |
Công/Ha |
0.7 |
3.00 |
25 |
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ giải đoán ảnh |
|
|
|
25.1 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Công/Ha |
0.01 |
4.98 |
25.2 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Công/Ha |
0.007 |
4.98 |
25.3 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Công/Ha |
0.002 |
4.98 |
26 |
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ lập địa cấp II |
|
|
|
26.1 |
Có BĐ thổ nhưỡng |
Công/Ha |
0.004 |
3.99 |
26.2 |
Không có BĐ thổ nhưỡng |
Công/Ha |
0.01 |
3.99 |
27 |
Khoanh vẽ BĐ lập địa cấp I |
Công/Ha |
0.05 |
3.99 |
28 |
Khoanh vẽ các loại BĐ ranh giới sâu bệnh hại; BĐ động vật rừng, thực vật rừng quý hiếm; BĐ đặc sản rừng; |
Công/Ha (cho mỗi loại BĐ) |
0.02 |
3.26 |
29 |
Rà soát điều chỉnh ranh giới BĐ quy hoạch 3 loại rừng (PH, ĐD, SX) |
Công/Ha |
0.004 |
3.99 |
30 |
Khoanh vẽ BĐ dân sinh, KTXH |
Công/Ha |
0.0005 |
3.99 |
31 |
Điều tra trên các OTC và điểm điều tra |
|
|
|
31.1 |
Chọn, lập OTC và điểm điều tra |
|
|
|
31.1.1 |
Điều tra lâm học; cấu trúc; tăng trưởng; lâm sản ngoài gỗ; đa dạng sinh học |
Công/Ô |
2 |
3.46 |
31.1.2 |
Động vật rừng |
Công/Ô, điểm |
0.5 |
3.46 |
31.1.3 |
Côn trùng, sâu bệnh |
Công/Ô, điểm |
5 |
3.46 |
31.2 |
Điều tra tài nguyên rừng trên các OTC |
|
|
|
31.2.1 |
Rừng gỗ tự nhiên (lá rộng, lá kim) |
|
|
|
31.2.1.1 |
Diện tích 500 m2 |
Công/Ô |
1 |
3.46 |
31.2.1.2 |
Diện tích 1.000 m2 |
Công/Ô |
5 |
3.46 |
31.2.1.3 |
Diện tích 2.000 m2 |
Công/Ô |
10 |
3.46 |
31.2.1.4 |
Diện tích 2.500 m2 |
Công/Ô |
12.5 |
3.46 |
31.2.2 |
Rừng trồng gỗ |
|
|
|
31.2.2.1 |
Diện tích 100m2 |
Công/Ô |
0.5 |
3.33 |
31.2.2.2 |
Diện tích 500 m2 |
Công/Ô |
1.5 |
3.33 |
31.2.2.3 |
Diện tích 1.000 m2 |
Công/Ô |
2.5 |
3.33 |
31.2.2.4 |
Ô mẫu 6 cây |
Công/Ô |
0.2 |
3.33 |
31.2.3 |
Rừng ngập mặn |
|
|
|
31.2.3.1 |
Diện tích 500 m2 |
Công/Ô |
1.5 |
2.67 |
31.2.3.2 |
Diện tích 1.000 m2 |
Công/Ô |
5 |
2.67 |
31.2.3.3 |
Diện tích 2.000 m2 |
Công/Ô |
10 |
2.67 |
31.2.3.4 |
Diện tích 2.500 m2 |
Công/Ô |
15 |
2.67 |
31.2.4 |
Rừng tre, nứa |
|
|
|
31.2.4.1 |
Rừng tre, nứa mọc tản (diện tích 100 m2) |
Công/Ô |
0.2 |
2.67 |
31.2.4.2 |
Rừng tre, nứa mọc bụi (ô 6 bụi)-ĐM tương tự như 31.2.4.1 |
Công/Ô |
0.2 |
2.67 |
31.3 |
Điều tra lâm học, cấu trúc, tăng trưởng |
|
|
|
31.3.1 |
Diện tích 1.000 m2 |
Công/Ô |
5.5 |
4.32 |
31.3.2 |
Diện tích 2.000 m2 |
Công/Ô |
11 |
4.32 |
31.3.3 |
Diện tích 2.500 m2 |
Công/Ô |
13 |
4.32 |
31.3.4 |
Diện tích 5.000 m2 |
Công/Ô |
27 |
4.32 |
31.3.5 |
Diện tích 10.000 m2 |
Công/Ô |
55 |
4.32 |
31.4 |
Điều tra trên ô tái sinh (25 m2) |
Công/Ô |
0.05 |
3.46 |
31.5 |
Điều tra động vật rừng trên ô, điểm |
Công/Ô, điểm |
10 |
4.98 |
31.6 |
Điều tra côn trùng trên ô, điểm-ĐM tương tự như 31.5 |
Công/Ô, điểm |
10 |
4.98 |
31.7 |
Điều tra sâu bệnh trên ô sau khai thác; bệnh mục cây rừng (2000 m2) |
Công/Ô |
8 |
4.40 |
31.8 |
Điều tra sâu bệnh trên bãi gỗ |
Công/Bãi gỗ |
10 |
4.40 |
31.9 |
Điều tra sâu bệnh trên điểm rừng trồng |
Công/Điểm |
45 |
4.40 |
32 |
Điều tra ô sơ cấp |
|
|
|
32.1 |
Điều tra lần 1 |
|
|
|
32.1.1 |
Ô có rừng |
Công/Ô |
137 |
4.32 |
32.1.2 |
Ô không có rừng |
Công/Ô |
70 |
4.32 |
32.2 |
Điều tra lần 2 |
|
|
|
32.2.1 |
Ô có rừng |
Công/Ô |
113 |
4.32 |
32.2.2 |
Ô không có rừng |
Công/Ô |
46 |
4.32 |
32.3 |
Điều tra lần 3 và các lần tiếp theo |
|
|
|
32.3.1 |
Ô có rừng-ĐM mỗi lần điều tra tương tự như 32.2.1 |
Công/Ô |
113 |
4.32 |
32.3.2 |
Ô không có rừng-ĐM mỗi lần điều tra tương tự như 32.2.2 |
Công/Ô |
46 |
4.32 |
33 |
Điều tra ô định vị nghiên cứu sinh thái |
|
|
|
33.1 |
Điều tra lần 1 |
|
|
|
33.1.1 |
Ô định vị ở trong ô sơ cấp |
Công/Ô |
974 |
4.32 |
33.1.2 |
Ô định vị ở trong ô sơ cấp có rừng tre nứa |
Công/Ô |
981 |
4.32 |
33.1.3 |
Ô định vị ở ngoài ô sơ cấp |
Công/Ô |
980 |
4.32 |
33.1.4 |
Ô định vị ở ngoài ô sơ cấp có rừng tre nứa |
Công/Ô |
987 |
4.32 |
33.2 |
Điều tra lần 2 |
|
|
|
33.2.1 |
Ô định vị ở trong ô sơ cấp |
Công/Ô |
924 |
4.32 |
33.2.2 |
Ô định vị ở trong ô sơ cấp có rừng tre nứa |
Công/Ô |
931 |
4.32 |
33.2.3 |
Ô định vị ở ngoài ô sơ cấp |
Công/Ô |
930 |
4.32 |
33.2.4 |
Ô định vị ở ngoài ô sơ cấp có rừng tre nứa |
Công/Ô |
937 |
4.32 |
33.3 |
Điều tra lần 3 và các lần tiếp theo |
|
|
|
33.3.1 |
Ô định vị ở trong ô sơ cấp-ĐM tương tự 33.2.1 |
Công/Ô |
924 |
4.32 |
33.3.2 |
Ô định vị ở trong ô sơ cấp có rừng tre nứa-ĐM tương tự 33.2.2 |
Công/Ô |
931 |
4.32 |
33.3.3 |
Ô định vị ở ngoài ô sơ cấp-ĐM tương tự 33.2.3 |
Công/Ô |
930 |
4.32 |
33.3.4 |
Ô định vị ở ngoài ô sơ cấp có rừng tre nứa-ĐM tương tự 33.2.4 |
Công/Ô |
937 |
4.32 |
34 |
Điều tra trên tuyến |
|
|
|
34.1 |
Thực vật rừng |
Công/Km |
3.5 |
4.74 |
34.2 |
Tái sinh rừng-ĐM tương tự như 34.1 |
Công/Km |
3.5 |
4.74 |
34.3 |
Đặc điểm lâm học |
Công/Km |
6 |
3.46 |
34.4 |
Lâm sản ngoài gỗ |
Công/Km |
1 |
4.06 |
34.5 |
Động vật rừng |
Công/Km |
2.87 |
5.08 |
34.6 |
Côn trùng, sâu bệnh hại |
Công/Km |
6 |
3.99 |
35 |
Vẽ trắc đồ cấu trúc rừng |
|
|
|
35.1 |
Trắc đồ ngang tỷ lệ 1/200 (1000 m2) |
Công/Ô |
6 |
3.26 |
35.2 |
Trắc đồ dọc tỷ lệ 1/200 (500 m2) |
Công/Ô |
3 |
3.26 |
36 |
Điều tra phẫu diện đất |
|
|
|
36.1 |
Phẫu diện chính |
Công/Ph. diện |
1.8 |
4.06 |
36.2 |
Phẫu diện phụ |
Công/Ph. diện |
0.5 |
4.06 |
37 |
Điều tra cây giải tích |
|
|
|
37.1 |
Chọn cây chặt ngả |
Công/Cây |
0.2 |
4.06 |
37.2 |
Ngả cây và giải tích thân cây |
|
|
|
37.2.1 |
Rừng tự nhiên |
Công/Cây |
3 |
4.06 |
37.2.2 |
Rừng trồng |
Công/Cây |
1.5 |
4.06 |
38 |
Phúc tra tài nguyên rừng |
Công/Ha |
0.004 |
4.32 |
39 |
Điều tra dân sinh KTXH |
|
|
|
39.1 |
Quy mô xã, liên xã |
Công/Xã |
20 |
3.06 |
39.2 |
Quy mô huyện, liên huyện |
Công/Huyện |
22 |
3.06 |
39.3 |
Quy mô tỉnh, liên tỉnh |
Công/Tỉnh |
22 |
3.06 |
39.4 |
Phỏng vấn hộ dân |
Công/Hộ |
0.5 |
3.06 |
40 |
Điều tra các giá trị về cảnh quan |
Công/CT |
7 |
3.06 |
41 |
Điều tra các giá trị về lịch sử, văn hóa |
Công/CT |
5 |
3.06 |
42 |
Điều tra, đánh giá các biện pháp kỹ thuật lâm sinh tác động |
Công/CT |
1.3 |
3.06 |
43 |
Điều tra, đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
43.1 |
Đánh giá tác động đa dạng sinh học |
Công/CT |
10 |
3.26 |
43.2 |
Đánh giá các loại tác động khác như xói mòn đất; khả năng giữ đất, giữ nước; mức độ ô nhiễm không khí; ô nhiễm đất; tiếng ồn, tiếng rung; an toàn lao động; năng suất và hiệu quả lao động,...ĐM cho một loại đánh giá tác động tương tự như 43.1 |
Công/CT |
10 |
3.26 |
44 |
Điều tra lát cắt thôn |
|
|
|
44.1 |
Điều tra lát cắt ngang |
Công/CT |
4.5 |
3.06 |
44.2 |
Điều tra lát cắt đứng-ĐM tương tự như 44.1 |
Công/CT |
4.5 |
3.06 |
45 |
Thu thập về khí hậu, thủy văn |
Công/Trạm |
5 |
3.06 |
46 |
Thu thập các chỉ tiêu, định mức KTKT |
Công/CT |
16 |
3.06 |
47 |
Thu mẫu tiêu bản |
|
|
|
47.1 |
Thu hái tiêu bản thực vật |
Công/T. bản |
1 |
4.06 |
47.2 |
Sưu tập, thu mua mẫu vật chim, thú; mẫu bò sát, ếch nhái; mẫu cá |
Công/Mẫu |
1.5 |
4.98 |
47.3 |
Thu mẫu côn trùng, sâu bệnh hại |
Công/Mẫu |
0.2 |
4.06 |
48 |
Khảo sát các đối tượng rừng, đất rừng |
|
|
|
48.1 |
Rừng khai thác; rừng khoanh nuôi |
Công/Ha |
0.01 |
4.06 |
48.2 |
Rừng trồng |
Công/Ha |
0.007 |
4.06 |
48.3 |
Vườn giống, rừng giống, vườn ươm |
Công/Vườn |
2 |
4.06 |
48.4 |
Các loại đất đai khác |
Công/Ha |
0.007 |
4.06 |
49 |
Khảo sát hệ thống đường |
|
|
|
49.1 |
Đường bộ |
Công/Km |
0.3 |
3.06 |
49.2 |
Đường thủy |
Công/Km |
0.5 |
3.06 |
49.3 |
Đường vận xuất, đường ranh giới-ĐM tương tự như 49.2 |
Công/Km |
0.5 |
3.06 |
50 |
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
|
|
|
50.1 |
Xưởng chế biến lâm sản |
Công/Xưởng |
6 |
3.26 |
50.2 |
Lâm trường bộ - các đơn vị sản xuất-ĐM tương tự 50.1 |
Công/L. trường |
6 |
3.26 |
50.3 |
Trạm nghiên cứu; trạm điện; bãi gỗ; trạm xá, trường học-ĐM tương tự 50.1 |
Công/Trạm |
6 |
3.26 |
50.4 |
Cụm dân cư-ĐM tương tự 50.1 |
Công/Cụm |
6 |
3.26 |
51 |
Khảo sát hệ thống quản lý, tổ chức ngành lâm nghiệp-ĐM tương tự 50.1 |
Công/Tỉnh |
6 |
3.26 |
52 |
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở quốc doanh lâm nghiệp; các cơ sở khai thác, chế biến lâm sản-ĐM tương tự 50.1 |
Công/Cơ sở |
6 |
3.26 |
53 |
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các dự án lâm nghiệp-ĐM tương tự 50.1 |
Công/Dự án |
6 |
3.26 |
54 |
Khảo sát, đánh giá kết quả thực hiện các cơ chế, chính sách-ĐM tương tự 50.1 |
Công/Cơ sở |
6 |
3.26 |
55 |
Khảo sát tình hình phát triển du lịch, dịch vụ-ĐM tương tự 50.1 |
Công/Điểm |
6 |
3.26 |
56 |
Khảo sát mô hình sản xuất kinh doanh lâm nghiệp-ĐM tương tự 50.1 |
Công/M. hình |
6 |
3.26 |
57 |
Khảo sát thị trường tiêu thụ sản phẩm-ĐM tương tự 50.1 |
Công/Điểm |
6 |
3.26 |
58 |
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
Công/CT |
15 |
3.26 |
59 |
Hoàn chỉnh bản đồ, số liệu ngoại nghiệp |
Công/Ha |
0.005 |
5.42 |
60 |
Kiểm tra, nghiệm thu phần ngoại nghiệp (% x số công ngoại nghiệp) |
Công/CT |
7% |
4.65 |
61 |
Làm việc thống nhất số liệu với địa phương, cơ sở |
Công/CT |
15 |
3.26 |
62 |
Tổ chức Hội nghị lần thứ nhất |
Công/CT |
40 |
4.32 |
63 |
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
|
|
|
63.1 |
Cự ly <200 km |
C/ng/ CT |
2 |
3.99 |
63.2 |
Cự ly >200 km |
C/ng/ CT |
4 |
3.99 |
|
|
|
||
64 |
Tính diện tích |
|
|
|
64.1 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Công/Ha |
0.004 |
2.41 |
64.2 |
Tỷ lệ 1/10.000 |
Công/Ha |
0.001 |
2.41 |
64.3 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Công/Ha |
0.00016 |
2.41 |
64.4 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Công/Ha |
0.00004 |
2.41 |
64.5 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Công/Ha |
0.00001 |
2.41 |
65 |
Nhập số liệu vào máy tính |
|
|
|
65.1 |
Nhập số liệu theo các biểu điều tra |
Công/Biểu |
0.05 |
3.99 |
65.2 |
Nhập số liệu ô sơ cấp |
Công/Ô |
8.25 |
3.99 |
65.3 |
Nhập số liệu ô định vị nghiên cứu sinh thái |
Công/Ô |
61.2 |
3.99 |
66 |
Tính toán tài liệu trên tuyến, điểm, OTC |
|
|
|
66.1 |
Tính toán xử lý số liệu OTC |
|
|
|
66.1.1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
|
|
|
66.1.1.1 |
Diện tích 500 m2 |
Công/Ô |
0.125 |
4.65 |
66.1.1.2 |
Diện tích 1.000 m2 |
Công/Ô |
0.25 |
4.65 |
66.1.1.3 |
Diện tích 2.000 m2 |
Công/Ô |
0.50 |
4.65 |
66.1.1.4 |
Diện tích 2.500 m2 |
Công/Ô |
0.75 |
4.65 |
66.1.1.5 |
Diện tích 5.000 m2 |
Công/Ô |
1.5 |
4.65 |
66.1.1.6 |
Diện tích 10.000 m2 |
Công/Ô |
3 |
4.65 |
66.1.2 |
Rừng gỗ trồng |
|
|
|
66.1.2.1 |
Diện tích 100m2 (hoặc ô mẫu 6 cây) |
Công/Ô |
0.05 |
4.65 |
66.1.2.2 |
Diện tích 500 m2 |
Công/Ô |
0.125 |
4.65 |
66.1.2.3 |
Diện tích 1.000 m2 |
Công/Ô |
0.25 |
4.65 |
66.1.3 |
Rừng tre nứa (TN,Tr; 100m2 (ô 6 bụi) |
Công/Ô |
0.04 |
3.99 |
66.2 |
Tính toán tài liệu trên bãi gỗ |
Công/Biểu |
1 |
3.99 |
66.3 |
Tính toán tài liệu trên ô sau khai thác |
Công/Ô |
1 |
3.99 |
66.4 |
Tính toán tài liệu trên ô bệnh mục |
Công/Ô |
0.5 |
3.99 |
66.5 |
Tính toán tài liệu trên các điểm |
Công/Điểm |
4 |
3.99 |
66.6 |
Tính toán tài liệu trên tuyến |
|
|
|
66.6.1 |
Điều tra thực vật rừng |
Công/Km |
0.2 |
3.66 |
66.6.2 |
Điều tra tái sinh rừng-ĐM tương tự như 66.6.1 |
Công/Km |
0.2 |
3.66 |
66.6.3 |
Điều tra lâm học; đặc sản; động vật; côn trùng, sâu bệnh |
Công/Km |
0.17 |
3.66 |
66.7 |
Tính toán tài liệu cây giải tích |
Công/Cây |
1.5 |
3.99 |
66.8 |
Tính toán số liệu ô tái sinh (25m2) |
Công/Ô |
0.02 |
3.99 |
67 |
Tính toán xử lý số liệu ô sơ cấp |
Công/Ô |
3.5 |
4.98 |
68 |
Tính toán xử lý ô định vị nghiên cứu sinh thái |
Công/Ô |
55.2 |
4.98 |
69 |
Thành lập cơ sở dữ liệu trên máy tính |
|
|
|
69.1 |
Cơ sở dữ liệu ô sơ cấp, ô định vị |
Công/Ô |
0.036 |
4.98 |
69.2 |
Cơ sở dữ liệu thông tin tài nguyên rừng |
Công/lần |
100 |
4.98 |
69.3 |
Cơ sở dữ liệu các lớp bản đồ tài nguyên rừng-ĐM tương tự 69.2 |
Công/lần |
100 |
4.98 |
69.4 |
Cơ sở dữ liệu kết quả điều tra chuyên đề-ĐM tương tự 69.2 |
Công/lần |
100 |
4.98 |
70 |
Tính toán thống kê các loại biểu |
|
|
|
70.1 |
Biểu kết quả phân tích đất |
Công/Biểu |
2 |
4.65 |
70.2 |
Biểu tăng trưởng |
|
|
|
70.2.1 |
Biểu chỉ tiêu tăng trưởng cho loài, nhóm loài, trạng thái rừng |
Công/Biểu |
40 |
3.33 |
70.2.2 |
Biểu chỉ tiêu năng suất các kiểu rừng tự nhiên-ĐM tương tự 70.2.1 |
Công/Biểu |
40 |
3.33 |
70.2.3 |
Biểu tăng trưởng rừng trồng |
Công/Loài |
25 |
3.33 |
70.3 |
Xây dựng bản chú giải chi tiết các dạng lập địa |
Công/CT |
7 |
4.98 |
70.4 |
Xây dựng chỉ tiêu phân chia vùng chức năng; chỉ tiêu lựa chọn cây trồng; xây dựng quy chế bảo vệ rừng-ĐM xây dựng một chỉ tiêu tương tự như 70.3 |
Công/CT |
7 |
4.98 |
70.5 |
Lập sổ kinh doanh |
Công/Ha |
0.004 |
3.66 |
70.6 |
Tính toán thống kê các loại biểu khác |
Công/Biểu |
0.1 |
3.66 |
71 |
Lập danh mục loài |
|
|
|
71.1 |
Danh mục thực vật |
Công/D. mục |
60 |
6.44 |
71.2 |
Danh mục động vật; côn trùng, sâu bệnh-ĐM tương tự như 71.1 |
Công/D. mục |
60 |
6.44 |
72 |
Xử lý, bảo quản mẫu tiêu bản |
|
|
|
72.1 |
Mẫu tiêu bản động vật |
Công/Mẫu |
0.55 |
4.32 |
72.2 |
Mẫu tiêu bản côn trùng, sâu bệnh hại |
Công/Mẫu |
0.5 |
4.32 |
72.3 |
Tiêu bản thực vật |
Công/T. bản |
0.17 |
4.32 |
73 |
Giám định mẫu tiêu bản |
|
|
|
73.1 |
Mẫu tiêu bản động vật |
Công/Mẫu |
0.5 |
4.32 |
73.2 |
Mẫu tiêu bản côn trùng, sâu bệnh hại; mẫu thực vật-ĐM tương tự như 73.1 |
Công/Mẫu |
0.5 |
4.32 |
74 |
Phân tích mẫu đất |
Công/Mẫu |
2 |
4.65 |
75 |
Hoàn chỉnh mặt bằng các điểm dự kiến xây dựng và tính toán các phương án lẻ |
|
|
|
75.1 |
Hoàn chỉnh mặt bằng các điểm dự kiến xây dựng |
Công/Điểm |
5 |
4.32 |
75.2 |
Tính toán khả năng cung cấp điện cho các xưởng chế biến nông lâm sản |
Công/Xưởng |
10 |
4.32 |
75.3 |
Tính toán phương án vận chuyển thủy, bộ |
Công/Ph.án |
12 |
4.32 |
75.4 |
Tính toán nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của xưởng chế biến lâm sản |
Công/CT |
10 |
4.32 |
76 |
Vẽ BĐ và bình sai theo điểm đo |
Công/Điểm |
0.005 |
2.66 |
77 |
Xây dựng các loại BĐ, sơ đồ gốc |
|
|
|
77.1 |
Xây dựng các loại BĐ gốc |
|
|
|
77.1.1 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Công/Ha |
0.003 |
2.59 |
77.1.2 |
Tỷ lệ 1/10.000 |
Công/Ha |
0.007 |
2.59 |
77.1.3 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Công/Ha |
0.0001 |
2.59 |
77.1.4 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Công/Ha |
0.00003 |
2.59 |
77.1.5 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Công/Ha |
0.000007 |
2.59 |
77.1.6 |
Tỷ lệ 1/250.000 |
Công/Ha |
0.000001 |
2.59 |
77.1.7 |
Tỷ lệ 1/500.000 |
Công/Ha |
0.0000003 |
2.59 |
77.1.8 |
Tỷ lệ 1/1.000.000 |
Công/Ha |
0.0000001 |
2.59 |
77.2 |
Xây dựng sơ đồ gốc |
|
|
|
77.2.1 |
Phân bố các loài cây quý hiếm |
Công/Sơ đồ |
2 |
4.32 |
77.2.2 |
Phân bố các loài động vật quý hiếm; sâu bệnh; đặc sản,...ĐM tương tự như 77.2.1 |
Công/Sơ đồ |
2 |
4.32 |
77.3 |
Hoàn thiện trắc đồ cấu trúc rừng |
|
|
|
77.3.1 |
Hoàn thiện trắc đồ ngang |
Công/Trắc đồ |
2 |
4.32 |
77.3.2 |
Hoàn thiện trắc đồ dọc |
Công/Trắc đồ |
1 |
4.32 |
77.4 |
Hoàn thiện sơ đồ lát cắt thôn |
|
|
|
77.4.1 |
Hoàn thiện lát cắt ngang-ĐM tương tự như 77.3.1 |
Công/Sơ đồ |
2 |
4.32 |
77.4.2 |
Hoàn thiện lát cắt dọc-ĐM như 77.3.2 |
Công/Sơ đồ |
1 |
4.32 |
78 |
Chuyển ranh giới các loại đất, loại rừng lên bản đồ địa hình |
|
|
|
78.1 |
Từ 1/25.000 sang 1/50.000 |
Công/Ha |
0.00008 |
3.66 |
78.2 |
Từ 1/10.000 sang 1/25.000 |
Công/Ha |
0.0005 |
3.66 |
78.3 |
Từ 1/25.000 sang 1/10.000 |
Công/Ha |
0.00008 |
3.66 |
78.4 |
Từ 1/50.000 sang 1/100.000 |
Công/Ha |
0.00002 |
3.66 |
78.5 |
Từ 1/100.000 sang 1/250.000 |
Công/Ha |
0.000005 |
3.66 |
78.6 |
Từ 1/250.000 sang 1/500.000 |
Công/Ha |
0.0000008 |
3.66 |
78.7 |
Từ 1/500.000 sang 1/1.000.000 |
Công/Ha |
0.0000002 |
3.66 |
79 |
Số hóa BĐ (gồm các khâu chuẩn bị, số hóa, biên tập, in - kiểm tra và lưu trữ) |
|
|
|
79.1 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Công/Mảnh |
17 |
3.63 |
79.2 |
Tỷ lệ 1/10.000 |
Công/Mảnh |
25 |
3.63 |
79.3 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Công/Mảnh |
54 |
3.63 |
79.4 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Công/Mảnh |
126 |
3.63 |
79.5 |
Tỷ lệ từ 1/100.000 đến 1/1.000.000-ĐM tương tự như 79.4 |
Công/Mảnh |
126 |
3.63 |
80 |
In và kiểm tra BĐ từ máy tính |
|
|
|
80.1 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Công/Mảnh |
2 |
3.63 |
80.2 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Công/Mảnh |
3 |
3.63 |
80.3 |
Tỷ lệ 1/10.000 |
Công/Mảnh |
4 |
3.63 |
80.4 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Công/Mảnh |
8 |
3.63 |
80.5 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Công/Mảnh |
15 |
3.63 |
80.6 |
Tỷ lệ từ 1/100.000 đến 1/1.000.000-ĐM tương tự như 80.5 |
Công/Mảnh |
15 |
3.63 |
81 |
Chồng xếp BĐ, tính điểm từ máy tính |
Công/Mảnh |
15 |
3.63 |
82 |
Trình bày BĐ |
|
|
|
82.1 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Công/Bộ |
1 |
2.77 |
82.2 |
Tỷ lệ 1/10.000 -> 1/250.000 |
Công/Bộ |
2 |
2.77 |
82.3 |
Tỷ lệ 1/500.000 -> 1/1.000.000 |
Công/Bộ |
3 |
2.77 |
83 |
Hiệu chỉnh kết quả sau thực địa và biên tập BĐ ảnh |
|
|
|
83.1 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
Công/Mảnh |
42 |
4.65 |
83.2 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
Công/Mảnh |
55 |
4.65 |
83.3 |
Tỷ lệ 1/100.000 |
Công/Mảnh |
55 |
4.65 |
84 |
Kiểm tra, in, lưu trữ BĐ ảnh vệ tinh |
Công/Mảnh |
48.5 |
4.65 |
85 |
Phân tích số liệu (phục vụ viết báo cáo) |
|
|
|
85.1 |
Điều tra cơ bản |
Công/CT |
22 |
4.65 |
85.2 |
Điều tra chuyên đề-ĐM như 85.1 |
Công/CT |
10 |
4.65 |
85.3 |
Quy hoạch sơ bộ; quy hoạch tổng thể; quy hoạch chi tiết |
Công/CT |
150 |
4.98 |
85.4 |
Trường hợp quy mô dự án lớn (liên tỉnh) |
|
|
|
85.4.1 |
Điều tra cơ bản |
Công/Tỉnh |
22 |
4.65 |
85.4.2 |
Điều tra chuyên đề-ĐM mỗi chuyên đề tương tự như 85.4.1 |
Công/Tỉnh |
22 |
4.65 |
85.4.3 |
Quy hoạch sơ bộ; tổng thể; chi tiết |
Công/Tỉnh |
150 |
4.98 |
86 |
Viết báo cáo |
|
|
|
86.1 |
Điều tra cơ bản |
Công/CT |
40 |
4.65 |
86.2 |
Điều tra chuyên đề-ĐM tương tự như 86.1 |
Công/CT |
40 |
4.65 |
86.3 |
Quy hoạch sơ bộ |
Công/CT |
60 |
4.98 |
86.4 |
Quy hoạch tổng thể; quy hoạch chi tiết |
Công/CT |
66 |
4.98 |
86.5 |
Thiết kế sản xuất |
Công/CT |
22 |
4.65 |
86.6 |
Trường hợp quy mô dự án lớn (liên tỉnh) |
|
|
|
86.6.1 |
Điều tra cơ bản |
Công/Tỉnh |
40 |
4.65 |
86.6.2 |
Điều tra chuyên đề-ĐM như 86.6.1 |
Công/Tỉnh |
40 |
4.65 |
86.6.3 |
Quy hoạch sơ bộ |
Công/Tỉnh |
60 |
4.98 |
86.6.4 |
Quy hoạch tổng thể; quy hoạch chi tiết |
Công/Tỉnh |
66 |
4.98 |
87 |
Hội thảo khoa học |
|
|
|
87.1 |
Dự án quy mô cấp tỉnh |
Công/CT |
35 |
4.98 |
87.2 |
Dự án quy mô liên tỉnh |
Công/CT |
70 |
4.98 |
87.3 |
Dự án quy mô vùng và cả nước |
Công/CT |
100 |
4.98 |
88 |
Hội nghị lần II thông qua báo cáo |
|
|
|
88.1 |
Hội nghị lần II tại cơ sở |
|
|
|
88.1.1 |
Điều tra cơ bản |
Công/CT |
22 |
4.98 |
88.1.2 |
Điều tra chuyên đề-ĐM cho một chuyên đề tương tự như 88.1.1 |
Công/CT |
22 |
4.98 |
88.1.3 |
Quy hoạch sơ bộ; quy hoạch tổng thể; quy hoạch chi tiết |
Công/CT |
60 |
4.98 |
88.1.4 |
Thiết kế sản xuất |
Công/CT |
16.5 |
4.98 |
88.2 |
Hội nghị lần II tại địa phương |
|
|
|
88.2.1 |
Điều tra cơ bản |
Công/CT |
22 |
4.98 |
88.2.2 |
Điều tra chuyên đề-ĐM cho một chuyên đề tương tự như 88.2.1 |
Công/CT |
22 |
4.98 |
88.2.3 |
Quy hoạch sơ bộ; quy hoạch tổng thể; quy hoạch chi tiết |
Công/CT |
60 |
4.98 |
88.3 |
Hội nghị lần II tại Bộ |
|
|
|
88.3.1 |
Quy hoạch sơ bộ; quy hoạch tổng thể; quy hoạch chi tiết |
Công/CT |
60 |
4.98 |
88.4 |
Hội nghị (lần II) Liên Bộ (trường hợp phải trình Chính phủ) |
|
|
|
88.4.1 |
Quy hoạch sơ bộ; quy hoạch tổng thể; quy hoạch chi tiết |
Công/CT |
60 |
4.98 |
89 |
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
|
|
|
89.1 |
Điều tra cơ bản |
Công/CT |
15 |
3.99 |
89.2 |
Điều tra chuyên đề-ĐM cho một chuyên đề tương tự như 89.1 |
Công/CT |
15 |
3.99 |
89.3 |
Quy hoạch sơ bộ; quy hoạch tổng thể; quy hoạch chi tiết |
Công/CT |
16.5 |
3.99 |
89.4 |
Thiết kế sản xuất-ĐM tương tự như 89.1 |
Công/CT |
15 |
3.99 |
90 |
Kiểm tra nội nghiệp (% công nội nghiệp) |
Công/CT |
15% |
4.32 |
91 |
In ấn, giao nộp tài liệu thành quả |
Công/CT |
8 |
3.27 |
|
|
|
||
92 |
Phục vụ: 1/15 x (công ngoại nghiệp + nội nghiệp) |
Công/CT |
1/15 |
4.03 |
|
|
|
||
93 |
Quản lý (% số công chuẩn bị + ngoại nghiệp + nội nghiệp + phục vụ) |
Công/CT |
12% |
4.32 |
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC LOẠI CÔNG VIỆC TRONG CÔNG TÁC ĐTQHR
(Kèm theo Quyết định số 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007)
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐIỀU TRA CƠ BẢN, ĐIỀU TRA CHUYÊN ĐỀ
TT |
Nội dung công việc |
Khối lượng |
ĐVT |
Định mức (C) |
Tổng số (C) |
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
||
1,1 |
Mức độ I vùng không có ảnh (quy mô 100.000 ha) |
|
|
|
|
|
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
252,3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3,33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8,8 |
8,8 |
5,42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5,42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3,5 |
3,5 |
5,42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5,42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0,00125 |
125 |
2,41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
10 |
C/ng/năm |
5 |
50 |
3,00 |
|
Chuyển các loại ranh giới lên BĐ địa hình |
100000 |
Ha |
0,00005 |
5 |
5,42 |
|
Định giới ranh giới các loại đất, loại rừng |
100000 |
Ha |
0,00005 |
5 |
5,42 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
687,68 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Xã |
20 |
40 |
4,65 |
|
Di chuyển quân trong nội bộ |
20 |
Km |
0,2 |
4 |
3,99 |
|
Làm lán trại |
100000 |
Ha |
0,001 |
100 |
2,67 |
|
Đo đạc đường tiểu khu bằng địa bàn cầm tay |
100 |
Km |
2 |
200 |
3,66 |
|
Làm và chôn mốc, bảng |
100 |
M |
0,3 |
30 |
2,43 |
|
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng |
10000 |
Ha |
0,02 |
200 |
3,00 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0,005 |
50 |
5,42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
624 |
Công |
7% |
43,68 |
4,65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
10 |
C/ng/ct |
2 |
20 |
3,99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
1169,7 |
|
|
Tính diện tích |
100000 |
Ha |
0,001 |
100 |
2,41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0,05 |
1 |
3,99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0,1 |
2 |
3,66 |
|
Xây dựng BĐ gốc |
10000 |
Ha |
0,007 |
70 |
2,59 |
|
Số hóa bản đồ (tỷ lệ 1/50.000) |
6 |
M |
126 |
756 |
3,63 |
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
CT |
22 |
22 |
4,65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4,65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
991 |
Công |
15% |
148,65 |
4,32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4,98 |
|
In ấn, giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3,27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
1857,3 |
Công |
|
123,822 |
4,03 |
đ |
Quản lý (12%) |
2233,45 |
Công |
12% |
268,014 |
4,32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
2501,47 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0,02501 |
3,66 |
1.2 |
Mức độ II vùng không có ảnh |
|
|
|
|
|
|
(Quy mô 100.000 ha) |
|
|
|
|
|
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
347.3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
15 |
C/ng/năm |
5 |
75 |
3.00 |
|
Chuyển các loại ranh giới lên BĐ địa hình |
100000 |
Ha |
0.00005 |
5 |
5.42 |
|
Định giới ranh giới các loại đất, loại rừng |
100000 |
Ha |
0.00005 |
5 |
5.42 |
|
Thăm dò biến động |
1 |
CT |
70 |
70 |
3.99 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3.00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1599.1 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
50 |
Km |
0.2 |
10 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.67 |
|
Đo đạc đường tiểu khu bằng địa bàn cầm tay |
100 |
Km |
2 |
200 |
3.66 |
|
Đo đạc tuyến điều tra bằng địa bàn cầm tay |
150 |
Km |
3.3 |
495 |
3.06 |
|
Làm và chôn mốc, bảng |
100 |
M |
0.3 |
30 |
2.34 |
|
Mô tả đường điều tra |
150 |
Km |
0.5 |
75 |
4.65 |
|
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng, đất rừng |
10000 |
Ha |
0.02 |
200 |
3.00 |
|
Chọn, lập OTC đo đếm trữ lượng gỗ, tre nứa |
60 |
Ô |
2 |
120 |
3.46 |
|
Điều tra OTC rừng gỗ tự nhiên (500 m2) |
30 |
Ô |
1 |
30 |
3.46 |
|
Điều tra OTC rừng gỗ trồng (100 m2) |
15 |
Ô |
0.5 |
7.5 |
3.33 |
|
Điều tra OTC rừng tre, nứa (100 m2) |
15 |
Ô |
0.2 |
3 |
2.67 |
|
Điều tra tái sinh (25 m2) |
120 |
ô |
0.05 |
6 |
3.46 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
30000 |
Ha |
0.005 |
150 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
1466 |
Công |
7% |
102.62 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
15 |
C/ng/ct |
2 |
30 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
1242 |
|
|
Tính diện tích |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC (500m2) |
30 |
Ô |
0.125 |
3.75 |
4.65 |
|
Tính toán xử lý OTC rừng trồng (100m2) |
15 |
Ô |
0.05 |
0.75 |
4.65 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC tre, nứa (100m2) |
15 |
Ô |
0.04 |
0.6 |
3.99 |
|
Tính toán ô đo đếm tái sinh |
120 |
Ô |
0.01 |
1.2 |
3.99 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
40 |
B |
0.05 |
2 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Lập sổ kinh doanh |
10000 |
Ha |
0.004 |
40 |
3.66 |
|
Xây dựng BĐ gốc |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ (tỷ lệ 1/50.000) |
6 |
M |
126 |
756 |
3.63 |
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
1038 |
Công |
15% |
155.7 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
40 |
4.98 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
2841.12 |
Công |
|
189.408 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
3377.83 |
Công |
12% |
405.339 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
3783.17 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.03783 |
3.69 |
1.3 |
Mức độ III vùng không có ảnh |
|
|
|
|
|
|
(Quy mô 100.000 ha) |
|
|
|
|
|
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
382.3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
22 |
C/ng/năm |
5 |
110 |
3,00 |
|
Chuyển các loại ranh giới lên BĐ địa hình |
100000 |
Ha |
0.00005 |
5 |
5.42 |
|
Định giới ranh giới các loại đất, loại rừng |
100000 |
Ha |
0.00005 |
5 |
5.42 |
|
Thăm dò biến động |
1 |
CT |
70 |
70 |
3.99 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
2809.95 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
50 |
Km |
0.2 |
10 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.67 |
|
Đo đạc đường khoảnh, tiểu khu bằng địa bàn |
200 |
Km |
3.3 |
660 |
3.66 |
|
Đo đạc đường tuyến bằng địa bàn cầm tay |
200 |
Km |
3.3 |
660 |
3.06 |
|
Làm và chôn mốc, bảng |
300 |
M |
0.3 |
90 |
2.34 |
|
Mô tả đoạn |
200 |
Km |
0.5 |
100 |
4.65 |
|
Khoanh vẽ hiện trạng rừng, đất rừng |
10000 |
Ha |
0.02 |
200 |
3,00 |
|
Chọn, lập OTC đo đếm trữ lượng |
210 |
Ô |
2 |
420 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (500 m2) |
150 |
Ô |
1 |
150 |
3.46 |
|
Điều tra OTC rừng gỗ trồng (100 m2) |
30 |
Ô |
0.5 |
15 |
3.33 |
|
Điều tra OTC rừng tre, nứa (100 m2) |
30 |
Ô |
0.2 |
6 |
2.67 |
|
Điều tra tái sinh theo lô (25 m2) |
600 |
ô |
0.05 |
30 |
3.46 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
30 |
PD |
1.8 |
54 |
4.06 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
2585 |
Công |
7% |
180.95 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
22 |
C/ng/ct |
2 |
44 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
1253.55 |
|
|
Tính diện tích |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
70 |
B |
0.05 |
3.5 |
4.65 |
|
Tính toán số liệu OTC rừng tự nhiên(500 m2) |
150 |
Ô |
0.125 |
18.75 |
4.65 |
|
Tính toán số liệu OTC rừng trồng (100m2) |
30 |
Ô |
0.05 |
1.5 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC tre, nứa (100m2) |
30 |
Ô |
0.04 |
1.2 |
3.99 |
|
Tính toán ô đo đếm tái sinh |
600 |
Ô |
0.01 |
6 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
50 |
B |
0.1 |
5 |
3.66 |
|
Lập sổ kinh doanh |
10000 |
Ha |
0.004 |
40 |
3.66 |
|
Xây dựng BĐ gốc hiện trạng TNR và SDĐ |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
6 |
M |
126 |
756 |
3.63 |
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo kết quả điều tra |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
1064 |
Công |
15% |
159.6 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
4063.5 |
Công |
|
270.9 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
4716.7 |
Công |
12% |
566.004 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
5282.7 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.05283 |
3.64 |
1.4 |
Mức độ I vùng có ảnh (Quy mô 100.000 ha) |
|
|
|
|
|
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
953.871 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
8 |
C/ng/năm |
5 |
40 |
3,00 |
|
Chuyển các loại ranh giới lên BĐ địa hình |
100000 |
Ha |
0.00005 |
5 |
5.42 |
|
Xây dựng mẫu ảnh vệ tinh |
10000 |
Ha |
350 |
28.5714 |
4.32 |
|
Hiệu chỉnh hình học ảnh (ảnh số) |
4 |
M |
57 |
228 |
4.65 |
|
Giải đoán ảnh ở tỷ lệ 1/50 |
4 |
M |
85 |
340 |
4.65 |
|
Giải đoán đưa ra BĐ ở tỷ lệ 1/25 |
4 |
M |
30 |
120 |
4.65 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
544.58 |
|
|
Sơ thám |
1 |
Đ |
20 |
20 |
4.65 |
|
Di chuyển quân trong nội bộ |
20 |
Km |
0.2 |
4 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
10000 |
Ha |
0.001 |
10 |
2.67 |
|
Đo đạc đường tiểu khu bằng địa bàn cầm tay |
100 |
Km |
3.3 |
330 |
3.66 |
|
Làm và chôn mốc, bảng |
100 |
M |
0.3 |
30 |
2.34 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý bản đồ ảnh |
10000 |
Ha |
0.01 |
100 |
4.98 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
494 |
Công |
7% |
34.58 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
8 |
C/ng/ct |
2 |
16 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
411.4 |
|
|
Tính diện tích |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Hiệu chỉnh kết quả sau kiểm tra thực địa |
1 |
M |
152 |
152 |
4.65 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
316 |
Công |
15% |
47.4 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
40 |
4.98 |
|
In ấn, giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
955.98 |
Công |
|
63.732 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
1973.58 |
Công |
12% |
236.83 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
2210.41 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.0221 |
4.15 |
1.5 |
Mức độ II vùng có ảnh (Quy mô 100.000 ha) |
|
|
|
|
|
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
968.871 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
11 |
C/ng/năm |
5 |
55 |
3,00 |
|
Chuyển các loại ranh giới lên BĐ địa hình |
100000 |
Ha |
0.00005 |
5 |
5.42 |
|
Xây dựng mẫu ảnh vệ tinh |
10000 |
Ha |
350 |
28.571 |
4.32 |
|
Hiệu chỉnh hình học ảnh (ảnh số) |
4 |
M |
57 |
228 |
4.65 |
|
Giải đoán ảnh ở tỷ lệ 1/50 |
4 |
M |
85 |
340 |
4.65 |
|
Giải đoán đưa ra BĐ ở tỷ lệ 1/25 |
4 |
M |
30 |
120 |
4.65 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
958.75 |
|
|
Sơ thám |
1 |
Đ |
20 |
20 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
20 |
Km |
0.2 |
4 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
10000 |
Ha |
0.001 |
10 |
2.67 |
|
Đo đạc đường tiểu khu, khoảnh |
150 |
Km |
3.3 |
495 |
3.66 |
|
Làm và chôn mốc, bảng |
100 |
M |
0.3 |
30 |
2.34 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý bản đồ ảnh |
10000 |
Ha |
0.01 |
100 |
4.98 |
|
Chọn, lập OTC đo đếm trữ lượng gỗ, tre nứa |
60 |
Ô |
2 |
120 |
3.46 |
|
Điều tra OTC rừng gỗ tự nhiên (500 m2) |
30 |
Ô |
1 |
30 |
3.46 |
|
Điều tra OTC rừng gỗ trồng (100 m2) |
15 |
Ô |
0.5 |
7.5 |
3.33 |
|
Điều tra OTC rừng tre, nứa (100 m2) |
15 |
Ô |
0.2 |
3 |
2.67 |
|
Điều tra tái sinh (25 m2) |
120 |
ô |
0.05 |
6 |
3.46 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
875 |
Công |
7% |
61.25 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
11 |
C/ng/ct |
2 |
22 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
448.9 |
|
|
Tính diện tích |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC (500m2) |
30 |
Ô |
0.125 |
3.75 |
4.65 |
|
Tính toán số liệu OTC rừng trồng (100m2) |
15 |
Ô |
0.05 |
0.75 |
4.65 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC tre, nứa (100m2) |
15 |
Ô |
0.04 |
0.6 |
3.99 |
|
Tính toán ô đo đếm tái sinh |
120 |
Ô |
0.01 |
1.2 |
3.99 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
40 |
B |
0.05 |
2 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Lập sổ kinh doanh |
10000 |
Ha |
0.004 |
40 |
3.66 |
|
Hiệu chỉnh kết quả sau kiểm tra thực địa |
1 |
M |
152 |
152 |
4.65 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
364 |
Công |
15% |
54.6 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
1407.65 |
Công |
|
93.8433 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
2470.36 |
Công |
12% |
296.444 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
2766.81 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.02767 |
4.09 |
1.6 |
Mức độ III vùng có ảnh (Quy mô 100.000 ha) |
|
|
|
|
|
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
1158.87 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
35 |
C/ng/năm |
5 |
175 |
3,00 |
|
Chuyển các loại ranh giới lên BĐ địa hình |
100000 |
Ha |
0.00005 |
5 |
5.42 |
|
Thăm dò biến động |
1 |
CT |
70 |
70 |
3.99 |
|
Xây dựng mẫu ảnh vệ tinh |
10000 |
Ha |
350 |
28.5714 |
4.32 |
|
Hiệu chỉnh hình học ảnh (ảnh số) |
4 |
M |
57 |
228 |
4.65 |
|
Giải đoán ảnh ở tỷ lệ 1/50 |
4 |
M |
85 |
340 |
4.65 |
|
Giải đoán đưa ra BĐ ở tỷ lệ 1/25 |
4 |
M |
30 |
120 |
4.65 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1593.5 |
|
|
Sơ thám |
1 |
Đ |
20 |
20 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
50 |
Km |
0.2 |
10 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
10000 |
Ha |
0.001 |
10 |
2.67 |
|
Đo đạc đường khoảnh, tiểu khu bằng địa bàn |
150 |
Km |
3.3 |
495 |
3.66 |
|
Làm và chôn mốc, bảng |
300 |
M |
0.3 |
90 |
2.34 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý bản đồ ảnh |
10000 |
Ha |
0.01 |
100 |
4.98 |
|
Chọn, lập OTC đo đếm trữ lượng |
210 |
Ô |
2 |
420 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (500 m2) |
150 |
Ô |
1 |
150 |
3.46 |
|
Điều tra OTC rừng gỗ trồng (100 m2) |
30 |
Ô |
0.5 |
15 |
3.33 |
|
Điều tra OTC rừng tre, nứa (100 m2) |
30 |
Ô |
0.2 |
6 |
2.67 |
|
Điều tra tái sinh theo lô (25 m2) |
600 |
ô |
0.05 |
30 |
3.46 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
30 |
PD |
1.8 |
54 |
4.06 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
1450 |
Công |
7% |
101.5 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
21 |
C/ng/ct |
2 |
42 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
648 |
|
|
Tính diện tích |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
40 |
B |
0.05 |
2 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC (500 m2) |
150 |
Ô |
0.125 |
18.75 |
4.65 |
|
Tính toán số liệu OTC rừng trồng (100m2) |
30 |
Ô |
0.05 |
1.5 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC tre, nứa (100m2) |
30 |
Ô |
0.04 |
1.2 |
3.99 |
|
Tính toán ô đo đếm tái sinh |
600 |
Ô |
0.01 |
6 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Lập sổ kinh doanh |
10000 |
Ha |
0.004 |
40 |
3.66 |
|
Hiệu chỉnh kết quả sau kiểm tra thực địa |
2 |
M |
152 |
304 |
4.65 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo kết quả điều tra |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
537 |
Công |
15% |
80.55 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
2241.5 |
Công |
|
149.433 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
3549.8 |
Công |
12% |
425.977 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
3975.78 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.03976 |
3.99 |
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Điều tra lập địa cấp II (quy mô 100.000 ha) |
|
|
|
|
|
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
282.3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
10 |
10 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
9 |
C/ng/năm |
5 |
45 |
3,00 |
|
Khoanh vẽ BĐ lập địa cấp II (phác thảo) |
100000 |
Ha |
0.0005 |
50 |
5.42 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3.26 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
497.36 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
30 |
Km |
0.2 |
6 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
10000 |
Ha |
0.001 |
10 |
2.67 |
|
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,.. |
10 |
Km |
3.3 |
33 |
2.06 |
|
Chọn, lập các OTC (1000 m2) |
30 |
Ô |
2 |
60 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (1000 m2) |
30 |
Ô |
5 |
150 |
3.46 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
30 |
PD |
1.8 |
54 |
4.06 |
|
Điều tra phẫu diện phụ |
10 |
PD |
0.5 |
5 |
4.06 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất |
10000 |
Ha |
0.004 |
40 |
3.99 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
448 |
Công |
7% |
31.36 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
9 |
C/ng/ct |
2 |
18 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
1158.9 |
|
|
Tính diện tích các dạng lập địa |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
30 |
Ô |
0.125 |
3.75 |
4.65 |
|
Phân tích mẫu đất |
120 |
M |
2 |
240 |
4.65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Xây dựng bản đồ dạng đất (bản đồ gốc) |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
4 |
M |
126 |
504 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
981 |
Công |
15% |
147.15 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
1656.26 |
Công |
|
110.417 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
2048.98 |
Công |
12% |
245.877 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
2294.85 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.02295 |
3.87 |
2.2 |
Điều tra lập địa cấp I (Quy mô 100 ha) |
|
|
|
|
|
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
35.125 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
10 |
10 |
3.33 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100 |
Ha |
0.00125 |
0.125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
1 |
C/ng/năm |
5 |
5 |
3,00 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
40.72 |
|
|
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,.. |
1 |
Km |
3.3 |
3.3 |
2.06 |
|
Chọn, lập ô tiêu chuẩn (1000 m2) |
3 |
Ô |
2 |
6 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (1000 m2) |
3 |
Ô |
5 |
15 |
3.46 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
3 |
PD |
1.8 |
5.4 |
4.06 |
|
Điều tra phẫu diện phụ |
2 |
PD |
0.5 |
1 |
4.06 |
|
Khoanh vẽ ranh giới các dạng lập địa |
100 |
Ha |
0.05 |
5 |
3.99 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
100 |
Ha |
0.005 |
0.5 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
36 |
Công |
7% |
2.52 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
39.275 |
|
|
Tính diện tích các dạng lập địa |
100 |
Ha |
0.001 |
0.1 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
5 |
B |
0.05 |
0.25 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
3 |
Ô |
0.125 |
0.375 |
4.65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
3 |
B |
0.1 |
0.3 |
3.66 |
|
Phân tích đất |
3 |
M |
2 |
6 |
4.65 |
|
Xây dựng bản đồ dạng đất (bản đồ gốc) |
100 |
Ha |
0.007 |
0.7 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
0.1 |
M |
25 |
2.5 |
3.63 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
10 |
10 |
4.65 |
|
Xây dựng bản chú giải các dạng lập địa |
1 |
CT |
7 |
7 |
4.98 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
27 |
Công |
15% |
4.05 |
4.32 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
79.995 |
Công |
|
5.333 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
120.453 |
Công |
12% |
14.4544 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
134.907 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
1.34907 |
3.95 |
|
|
|
|
|
||
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
222.3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
5 |
C/ng/năm |
5 |
25 |
3,00 |
|
Chuyển các loại ranh giới lên BĐ địa hình |
100000 |
Ha |
0.00005 |
5 |
5.42 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
607.36 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.67 |
|
Mở tuyến điều tra |
10 |
Km |
3.3 |
33 |
2.06 |
|
Điều tra đặc điểm lâm học trên tuyến |
10 |
Km |
6 |
60 |
3.46 |
|
Điều tra tái sinh trên tuyến |
10 |
Km |
3.5 |
35 |
4.74 |
|
Chọn, lập OTC (2000 m2) |
10 |
Ô |
2 |
20 |
3.46 |
|
Điều tra lâm học trên OTC |
10 |
Ô |
11 |
110 |
4.32 |
|
Đo vẽ trắc đồ ngang tỷ lệ 1/200 |
10 |
TrĐ |
6 |
60 |
3.26 |
|
Đo vẽ trắc đồ dọc tỷ lệ 1/200 |
10 |
TrĐ |
3 |
30 |
3.26 |
|
Điều tra ô tái sinh (25 m2) |
40 |
Ô |
0.05 |
2 |
3.46 |
|
Đánh giá các biện pháp KT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
1.3 |
1.3 |
3.06 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
558 |
Công |
7% |
39.06 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
5 |
C/ng/ct |
2 |
10 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
276.125 |
|
|
Tính diện tích các loại đất, loại rừng |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán tài liệu điều tra lâm học trên tuyến |
10 |
Km |
0.17 |
1.7 |
3.66 |
|
Tính toán tài liệu điều tra tái sinh trên tuyến |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.66 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
15 |
Ô |
0.125 |
1.875 |
4.65 |
|
Tính toán ô đo đếm tái sinh |
40 |
Ô |
0.01 |
0.4 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Hoàn thiện trắc đồ ngang |
10 |
SĐ |
2 |
20 |
4.32 |
|
Hoàn thiện trắc đồ dọc |
10 |
SĐ |
1 |
10 |
4.32 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
201 |
Công |
15% |
30.15 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
883.485 |
Công |
|
58.899 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
1164.68 |
Công |
12% |
139.762 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1304.45 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.01304 |
3.73 |
|
|
|
|
|
||
|
(quy mô 100.000 ha) |
|
|
|
|
|
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
222.3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
TC |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
5 |
C/ng/năm |
5 |
25 |
3.00 |
|
Chuyển các loại ranh giới lên BĐ địa hình |
100000 |
Ha |
0.00005 |
5 |
5.42 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
584.89 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.67 |
|
Mở tuyến điều tra |
10 |
Km |
3.3 |
33 |
2.06 |
|
Điều tra thực vật trên tuyến |
10 |
Km |
3.5 |
35 |
4.74 |
|
Điều tra tái sinh trên tuyến |
10 |
Km |
3.5 |
35 |
4.74 |
|
Chọn, lập OTC điều tra rừng PH (2000 m2) |
10 |
Ô |
2 |
20 |
3.46 |
|
Điều tra thực vật rừng trên OTC (2000 m2) |
10 |
Ô |
11 |
110 |
4.32 |
|
Đo vẽ trắc đồ ngang tỷ lệ 1/200 |
10 |
TrĐ |
6 |
60 |
3.26 |
|
Đo vẽ trắc đồ dọc tỷ lệ 1/200 |
10 |
TrĐ |
3 |
30 |
3.26 |
|
Điều tra ô tái sinh (25 m2) |
120 |
Ô |
0.05 |
6 |
3.46 |
|
Đánh giá các biện pháp KT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
1.3 |
1.3 |
3.06 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
537 |
Công |
7% |
37.59 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
5 |
C/ng/ct |
2 |
10 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
276.6 |
|
|
Tính diện tích các loại đất, loại rừng |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán tài liệu điều tra thực vật trên tuyến |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.66 |
|
Tính toán tài liệu điều tra tái sinh trên tuyến |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.66 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
10 |
Ô |
0.125 |
1.25 |
4.65 |
|
Tính toán ô đo đếm tái sinh |
120 |
Ô |
0.01 |
1.2 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Hoàn thiện trắc đồ ngang |
10 |
SĐ |
2 |
20 |
4.32 |
|
Hoàn thiện trắc đồ dọc |
10 |
SĐ |
1 |
10 |
4.32 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
201 |
Công |
15% |
30.15 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
861.49 |
Công |
|
57.4327 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
1141.22 |
Công |
12% |
136.947 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1278.17 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.01278 |
3.77 |
|
|
|
|
|
||
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
217.3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
5 |
C/ng/năm |
5 |
25 |
3,00 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
505.71 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.67 |
|
Mở tuyến điều tra |
10 |
Km |
3.3 |
33 |
2.06 |
|
Chọn, lập OTC (2000 m2) |
10 |
Ô |
2 |
20 |
3.46 |
|
Điều tra OTC |
10 |
Ô |
11 |
110 |
4.32 |
|
Đo vẽ trắc đồ ngang tỷ lệ 1/200 |
10 |
TrĐ |
6 |
60 |
3.26 |
|
Đo vẽ trắc đồ dọc tỷ lệ 1/200 |
10 |
TrĐ |
3 |
30 |
3.26 |
|
Điều tra ô tái sinh (25 m2) |
40 |
Ô |
0.05 |
2 |
3.46 |
|
Đánh giá các biện pháp KT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
1.3 |
1.3 |
3.06 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
463 |
Công |
7% |
32.41 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
5 |
C/ng/ct |
2 |
10 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
273.45 |
|
|
Tính diện tích các loại đất, loại rừng |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
10 |
Ô |
0.125 |
1.25 |
4.65 |
|
Tính toán ô đo đếm tái sinh |
40 |
Ô |
0.01 |
0.4 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Hoàn thiện trắc đồ ngang |
10 |
SĐ |
2 |
20 |
4.32 |
|
Hoàn thiện trắc đồ dọc |
10 |
SĐ |
1 |
10 |
4.32 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
212 |
Công |
15% |
31.8 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
779.16 |
Công |
|
51.944 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
1048.4 |
Công |
12% |
125.808 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1174.21 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.01174 |
3.69 |
|
|
|
|
|
||
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
237.3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
9 |
C/ng/năm |
5 |
45 |
3,00 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
726.64 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.67 |
|
Mở tuyến điều tra |
10 |
Km |
3.3 |
33 |
2.06 |
|
Chọn, lập OTC (2000 m2) |
10 |
Ô |
2 |
20 |
3.46 |
|
Điều tra trên OTC |
10 |
Ô |
11 |
110 |
4.32 |
|
Chọn cây chặt ngả |
90 |
Cây |
0.2 |
18 |
4.06 |
|
Ngả cây và giải tích thân cây |
90 |
Cây |
3 |
270 |
4.06 |
|
Điều tra ô tái sinh (25 m2) |
60 |
Ô |
0.05 |
3 |
3.46 |
|
Đánh giá các biện pháp KT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
1.3 |
1.3 |
3.06 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
662 |
Công |
7% |
46.34 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
9 |
C/ng/ct |
2 |
18 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
921.15 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
10 |
Ô |
0.125 |
1.25 |
4.65 |
|
Tính toán xử lý số liệu cây giải tích |
90 |
Cây |
1.5 |
135 |
3.99 |
|
Tính toán ô đo đếm tái sinh |
60 |
Ô |
0.01 |
0.6 |
3.99 |
|
Lập biểu chỉ tiêu tăng trưởng cho loài |
5 |
Biểu |
40 |
200 |
3.33 |
|
Lập biểu chỉ tiêu tăng trưởng nhóm loài |
5 |
Biểu |
40 |
200 |
3.33 |
|
Lập biểu tăng trưởng cho từng trạng thái rừng |
4 |
Biểu |
40 |
160 |
3.33 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Tính toán phân tích số liệu phục vụ viết BC |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
762 |
Công |
15% |
114.3 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
1647.79 |
Công |
|
109.853 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
1994.94 |
Công |
12% |
239.393 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
2234.34 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.02234 |
3,80 |
|
|
|
|
|
||
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
222.3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
6 |
C/ng/năm |
5 |
30 |
3,00 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
788.05 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
15 |
Km |
0.2 |
3 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.67 |
|
Mở tuyến điều tra |
20 |
Km |
3.3 |
66 |
2.06 |
|
Điều tra đặc sản rừng trên tuyến |
20 |
Km |
6 |
120 |
4.06 |
|
Chọn, lập OTC (2000 m2) |
10 |
Ô |
2 |
20 |
3.46 |
|
Điều tra trên OTC |
10 |
Ô |
11 |
110 |
4.32 |
|
Khoanh vẽ bản đồ phân bố đặc sản rừng |
10000 |
Ha |
0.02 |
200 |
3.26 |
|
Đánh giá các biện pháp KT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
1.3 |
1.3 |
3.06 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
CT |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
725 |
Công |
7% |
50.75 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
6 |
C/ng/ct |
2 |
12 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
341.348 |
|
|
Tính diện tích |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán tài liệu ĐT đặc sản rừng trên tuyến |
20 |
Km |
0.17 |
3.4 |
3.66 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
10 |
Ô |
0.125 |
1.25 |
4.65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Lập danh lục đặc sản rừng |
1 |
CT |
60 |
60 |
6.44 |
|
Xây dựng BĐ phân bố đặc sản rừng (BĐ gốc) |
1 |
SĐ |
2 |
2 |
4.32 |
|
Số hóa bản đồ |
1 |
M |
25 |
25 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu phục vụ viết BC |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
264.65 |
Công |
15% |
39.6975 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
1129.4 |
Công |
|
75.2932 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
1426.99 |
Công |
12% |
171.239 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1598.23 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.01598 |
3.78 |
Điều tra, đánh giá côn trùng RTN và sâu, bệnh hại rừng trồng (quy mô 100.000 ha) |
|
|
|
|
|
|
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
222.3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
6 |
C/ng/năm |
5 |
30 |
3,00 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
649.07 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.67 |
|
Mở tuyến điều tra côn trùng, sâu bệnh |
10 |
Km |
3.3 |
33 |
2.06 |
|
Điều tra côn trùng, sâu bệnh hại trên tuyến |
10 |
Km |
6 |
60 |
3.99 |
|
Chọn điểm điều tra côn trùng, sâu bệnh |
10 |
Đ |
5 |
50 |
3.46 |
|
Điều tra theo điểm |
10 |
Ô |
10 |
100 |
4.98 |
|
Điều tra sâu, bệnh trên bãi gỗ |
3 |
B |
10 |
30 |
4,40 |
|
Thu mẫu côn trùng |
100 |
M |
0.5 |
50 |
4.06 |
|
Thu mẫu sâu, bệnh hại |
100 |
M |
0.5 |
50 |
4.06 |
|
Khoanh vẽ ranh giới sâu, bệnh hại lên bản đồ |
1000 |
Ha |
0.02 |
20 |
3.26 |
|
Đánh giá các biện pháp KT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
1.3 |
1.3 |
3.06 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
511 |
Công |
7% |
35.77 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
6 |
C/ng/ct |
2 |
12 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
381.25 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
15 |
B |
0.05 |
0.75 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Tính toán tài liệu điều tra trên tuyến |
10 |
Km |
0.17 |
1.7 |
3.66 |
|
Tính toán tài liệu trên điểm |
10 |
Đ |
4 |
40 |
3.99 |
|
Xử lý mẫu, bảo quản, giám định loài |
200 |
M |
0.5 |
100 |
4.32 |
|
Lập danh mục côn trùng; sâu, bệnh hại |
1 |
DM |
60 |
60 |
6.44 |
|
Xây dựng bản đồ phân bố sâu, bệnh hại (gốc) |
1 |
SĐ |
2 |
2 |
4.32 |
|
Số hóa bản đồ |
1 |
M |
25 |
25 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu phục vụ viết BC |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
292 |
Công |
15% |
43.8 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
1030.32 |
Công |
|
68.688 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
1321.31 |
Công |
12% |
158.557 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1479.86 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.0148 |
4.06 |
|
|
|
|
|
||
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
217.3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
5 |
C/ng/năm |
5 |
25 |
3,00 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
543.6 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
30 |
Km |
0.2 |
6 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
10000 |
Ha |
0.001 |
10 |
2.67 |
|
Mở tuyến điều tra |
30 |
Km |
3.3 |
99 |
2.06 |
|
Điều tra động vật trên tuyến |
30 |
Km |
2.87 |
86.1 |
5.08 |
|
Chọn, lập ô tiêu chuẩn (3 km2) |
5 |
Ô |
0.5 |
2.5 |
3.46 |
|
Điều tra dấu vết động vật rừng trên OTC |
5 |
Ô |
10 |
50 |
4.98 |
|
Phỏng vấn thợ săn |
30 |
Hộ |
0.5 |
15 |
3.06 |
|
Chụp ảnh, thu mẫu |
30 |
M |
5 |
150 |
4.98 |
|
Khoanh vẽ BĐ phân bố các loài ĐV quý hiếm |
1000 |
Ha |
0.02 |
20 |
3.26 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
543 |
Công |
7% |
38.01 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
5 |
C/ng/ct |
2 |
10 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
296.3 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Tính toán tài liệu điều tra động vật trên tuyến |
30 |
Km |
0.17 |
5.1 |
3.66 |
|
Tính toán số liệu theo điểm |
5 |
Đ |
4 |
20 |
3.99 |
|
Xử lý mẫu, bảo quản, giám định loài |
30 |
M |
0.55 |
16.5 |
4.32 |
|
Lập danh mục động vật |
1 |
DM |
60 |
60 |
6.44 |
|
Xây dựng SĐ phân bố ĐV quý hiếm (SĐ gốc) |
1 |
SĐ |
2 |
2 |
4.32 |
|
Số hóa bản đồ |
2 |
M |
25 |
50 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
218 |
Công |
15% |
32.7 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
839.9 |
Công |
|
55.9933 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
1113.19 |
Công |
12% |
133.583 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1246.78 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.01247 |
4.33 |
Điều tra khu hệ thực vật rừng và xây dựng bản đồ thảm (quy mô 100.000 ha) |
|
|
|
|
|
|
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
948.871 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
8 |
C/ng/năm |
5 |
40 |
3,00 |
|
Xây dựng mẫu ảnh vệ tinh |
10000 |
Ha |
350 |
28.5714 |
4.32 |
|
Hiệu chỉnh hình học ảnh (ảnh số) |
4 |
M |
57 |
228 |
4.65 |
|
Giải đoán ảnh ở tỷ lệ 1/50 |
4 |
M |
85 |
340 |
4.65 |
|
Giải đoán đưa ra BĐ ở tỷ lệ 1/25 |
4 |
M |
30 |
120 |
4.65 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
380.87 |
|
|
Sơ thám |
1 |
CT |
20 |
20 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
10000 |
Ha |
0.001 |
10 |
2.67 |
|
Mở tuyến điều tra |
10 |
Km |
3.3 |
33 |
2.06 |
|
Điều tra thực vật rừng trên tuyến |
10 |
Km |
3.5 |
35 |
4.74 |
|
Điều tra tái sinh trên tuyến |
10 |
Km |
3.5 |
35 |
4.74 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý bản đồ ảnh |
1000 |
Ha |
0.01 |
10 |
4.98 |
|
Chọn, lập OTC (2000m2) |
5 |
Ô |
2 |
10 |
3.46 |
|
Điều tra trên OTC |
5 |
Ô |
11 |
55 |
4.32 |
|
Vẽ trắc đồ ngang (1000m2) |
5 |
TrĐ |
6 |
30 |
3.26 |
|
Vẽ trắc đồ dọc (500m2) |
5 |
TrĐ |
3 |
15 |
3.26 |
|
Đo đếm ô tái sinh (25m2) |
20 |
Ô |
0.05 |
1 |
3.46 |
|
Khoanh vẽ bản đồ phân bố thực vật quý hiếm |
1000 |
Ha |
0.02 |
20 |
3.26 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.46 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
341 |
Công |
7% |
23.87 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
8 |
C/ng/ct |
2 |
16 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
501.225 |
|
|
Tính diện tích các loại đất, loại rừng |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán tài liệu điều tra thực vật trên tuyến |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.66 |
|
Tính toán tài liệu điều tra tái sinh trên tuyến |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
4.74 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
5 |
Ô |
0.125 |
0.625 |
4.65 |
|
Tính toán ô đo đếm tái sinh |
20 |
Ô |
0.01 |
0.2 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Hoàn thiện trắc đồ ngang |
5 |
SĐ |
2 |
10 |
4.32 |
|
Hoàn thiện trắc đồ dọc |
5 |
SĐ |
1 |
5 |
4.32 |
|
Hiệu chỉnh kết quả sau kiểm tra thực địa |
1 |
M |
152 |
152 |
4.65 |
|
Lập danh mục thực vật |
1 |
DM |
60 |
60 |
6.44 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
396 |
Công |
15% |
59.4 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
882.095 |
Công |
|
58.8063 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
1889.77 |
Công |
12% |
226.773 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
2116.55 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.02117 |
4.25 |
|
|
|
|
|
||
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
277.3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
7 |
C/ng/năm |
5 |
35 |
3,00 |
|
Khoanh vẽ BĐ lập địa cấp II (phác thảo) |
100000 |
Ha |
0.0005 |
50 |
5.42 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
426.45 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
10000 |
Ha |
0.001 |
10 |
2.67 |
|
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,.. |
10 |
Km |
3.3 |
33 |
2.06 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
10 |
PD |
1.8 |
18 |
4.06 |
|
Điều tra phẫu diện phụ |
5 |
PD |
0.5 |
2.5 |
4.06 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất |
10000 |
Ha |
0.004 |
40 |
3.99 |
|
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng |
90 |
Ô |
2 |
180 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (100 m2) |
90 |
Ô |
0.5 |
45 |
3.33 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
385 |
Công |
7% |
26.95 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
7 |
C/ng/ct |
2 |
14 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
948 |
|
|
Tính diện tích |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
15 |
B |
0.05 |
0.75 |
3.99 |
|
Tính toán số liệu OTC |
150 |
Ô |
0.05 |
7.5 |
4.65 |
|
Phân tích mẫu đất |
20 |
M |
2 |
40 |
4.65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Xây dựng bản đồ dạng đất (bản đồ gốc) |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
4 |
M |
126 |
504 |
3.63 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
785 |
Công |
15% |
117.75 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
1374.45 |
Công |
|
91.63 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
1743.38 |
Công |
12% |
209.206 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1952.59 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.01953 |
3.72 |
|
|
|
|
|
||
|
(quy mô 100.000 ha) |
|
|
|
|
|
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
252.3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
8 |
C/ng/năm |
5 |
40 |
3.00 |
|
Xây dựng các BĐ phác thảo (4 BĐ đơn tính) |
40000 |
Ha |
0.0005 |
20 |
5.42 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
680.49 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.67 |
|
Rà soát điều chỉnh ranh giới giữa các cấp PH |
100000 |
Ha |
0.004 |
400 |
3.99 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Hoàn thiện số liệu, bản đồ phân cấp phòng hộ |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
607 |
Công |
7% |
42.49 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương, cơ sở |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
8 |
C/ng/ct |
2 |
16 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
881.8 |
|
|
Tính diện tích và các chỉ tiêu liên quan |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
15 |
B |
0.05 |
0.75 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Số hóa hệ thống BĐ (4 BĐ đơn tính) |
4 |
M |
126 |
504 |
3.63 |
|
Chồng xếp bản đồ và tính điểm |
4 |
M |
15 |
60 |
3.63 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
727 |
Công |
15% |
109.05 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
1562.29 |
Công |
|
104.153 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
1918.74 |
Công |
12% |
230.249 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
2148.99 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.02149 |
3.81 |
|
|
|
|
|
||
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
232.3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
8 |
C/ng/năm |
5 |
40 |
3,00 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1293.58 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.67 |
|
Mở tuyến điều tra |
50 |
Km |
3.3 |
165 |
2.06 |
|
Điều tra thực vật rừng trên tuyến |
50 |
Km |
3.5 |
175 |
4.74 |
|
Điều tra tái sinh trên tuyến |
50 |
Km |
3.5 |
175 |
4.74 |
|
Chọn, lập OTC (2000m2) |
10 |
Ô |
2 |
20 |
3.46 |
|
Điều tra trên OTC |
10 |
Ô |
11 |
110 |
4.32 |
|
Vẽ trắc đồ ngang (1000m2) |
10 |
TrĐ |
6 |
60 |
3.26 |
|
Vẽ trắc đồ dọc (500m2) |
10 |
TrĐ |
3 |
30 |
3.26 |
|
Đo đếm ô tái sinh (25m2) |
40 |
Ô |
0.05 |
2 |
3.46 |
|
Khoanh vẽ bản đồ phân bố thực vật quý hiếm |
10000 |
Ha |
0.02 |
200 |
3.26 |
|
Lấy mẫu giám định loài (loài chưa biết) |
50 |
Loài |
1 |
50 |
4.06 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
1194 |
Công |
7% |
83.58 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
8 |
C/ng/ct |
2 |
16 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
363.05 |
|
|
Tính diện tích các loại đất, loại rừng |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán tài liệu điều tra thực vật trên tuyến |
50 |
Km |
0.2 |
10 |
3.66 |
|
Tính toán tài liệu điều tra tái sinh trên tuyến |
50 |
Km |
0.2 |
10 |
4.74 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
10 |
Ô |
0.125 |
1.25 |
4.65 |
|
Tính toán ô đo đếm tái sinh |
40 |
Ô |
0.01 |
0.4 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Hoàn thiện trắc đồ ngang |
10 |
SĐ |
2 |
20 |
4.32 |
|
Hoàn thiện trắc đồ dọc |
10 |
SĐ |
1 |
10 |
4.32 |
|
Lập danh lục thực vật |
1 |
DL |
60 |
60 |
6.44 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
276 |
Công |
15% |
41.4 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
1656.63 |
Công |
|
110.442 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
1999.37 |
Công |
12% |
239.925 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
2239.3 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.02239 |
3.87 |
|
|
|
|
|
||
|
(quy mô 100.000 ha) |
|
|
|
|
|
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
212.3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
4 |
C/ng/năm |
5 |
20 |
3,00 |
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
325.79 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.67 |
|
Đánh giá tác động đa dạng sinh học |
1 |
CT |
10 |
10 |
3.26 |
|
Đánh giá tác động xói mòn đất |
1 |
CT |
10 |
10 |
3.26 |
|
Đánh giá khả năng giữ đất, nước của rừng |
1 |
CT |
10 |
10 |
3.26 |
|
Đánh giá mức độ ô nhiễm không khí |
1 |
CT |
10 |
10 |
3.26 |
|
Đánh giá mức độ ô nhiễm đất |
1 |
CT |
10 |
10 |
3.26 |
|
Đánh giá mức độ ô nhiễm nguồn nước |
1 |
CT |
10 |
10 |
3.26 |
|
Đánh giá tác động của tiếng ồn, tiếng rung |
1 |
CT |
10 |
10 |
3.26 |
|
Đánh giá an toàn lao động |
1 |
CT |
10 |
10 |
3.26 |
|
Đánh giá năng suất lao động và hiệu quả KT |
1 |
CT |
10 |
10 |
3.26 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.26 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
297 |
Công |
7% |
20.79 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
4 |
C/ng/ct |
2 |
8 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
120.95 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
73 |
Công |
15% |
10.95 |
4.32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
446.74 |
Công |
|
29.7827 |
4.03 |
đ |
Quản lý (12%) |
688.823 |
Công |
12% |
82.6587 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
771.481 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.00771 |
3.75 |
|
|
|
|
|
||
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
212.3 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8.8 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
4 |
C/ng/năm |
5 |
20 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
379.29 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
20 |
Km |
0.2 |
4 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
10000 |
Ha |
0.001 |
10 |
2.67 |
|
Điều tra thu thập số liệu dân sinh, KTXH |
4 |
Xã |
20 |
80 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN |
1 |
Tỉnh |
6 |
6 |
3.26 |
|
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN |
4 |
CS |
6 |
24 |
3.26 |
|
Khảo sát các cơ sở chế biến lâm sản |
4 |
Xưởng |
6 |
24 |
3.26 |
|
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN |
2 |
DA |
6 |
12 |
3.26 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, CS |
2 |
CS |
6 |
12 |
3.26 |
|
Thu thập các chỉ tiêu ĐMKTKT áp dụng |
1 |
CT |
20 |
20 |
3.06 |
|
Khoanh vẽ bản đồ dân sinh, KTXH |
100000 |
Ha |
0.0005 |
50 |
3.99 |
|
Làm việc với địa phương nắm bắt chủ trương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
347 |
Công |
7% |
24.29 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
4 |
C/ng/ct |
2 |
8 |
3.99 |
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
257.15 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
10 |
B |
0.05 |
0.5 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Xây dựng bản đồ dân sinh, KTXH (gốc) |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
2 |
M |
25 |
50 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4,65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
191 |
Công |
15% |
28,65 |
4,32 |
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4,98 |
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
1 |
CT |
15 |
15 |
3,99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3,27 |
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại + Nội nghiệp) |
636,44 |
Công |
|
42,4293 |
4,03 |
đ |
Quản lý (12%) |
891,159 |
Công |
12% |
106,94 |
4,32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
998,11 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0,00998 |
3,74 |
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC LOẠI CÔNG VIỆC TRONG CÔNG TÁC ĐTQHR
(Kèm theo Quyết định số 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007)
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
TT |
Nội dung công việc |
Khối lượng |
ĐVT |
Định mức (C) |
Tổng số (C) |
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
||
I |
Quy mô 50.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
110,75 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3,33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5,42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5,42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3,5 |
3,5 |
5,42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5,42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
5000 |
Ha |
0,0013 |
6,25 |
2,41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
7 |
C/ng/năm |
5 |
35 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
298,4 |
|
2,1 |
Tập hợp số liệu theo chuyên đề |
|
|
|
162 |
|
a |
Hiện trạng rừng và sử dụng đất |
|
|
|
54 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ hiện trạng rừng |
1 |
CT |
15 |
15 |
3,33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4,65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
1 |
CT |
15 |
15 |
3,26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3,99 |
b |
Hiện trạng các dạng đất và xác định cây trồng |
|
|
|
54 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
1 |
CT |
15 |
15 |
3,33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4,65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
1 |
CT |
15 |
15 |
3,26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3,99 |
c |
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
54 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dân sinh KTXH |
1 |
CT |
15 |
15 |
3,33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4,65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
1 |
CT |
15 |
15 |
3,26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3,99 |
2,2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
136,4 |
|
|
Khảo sát các đối tượng rừng (khai thác, KN…) |
2500 |
Ha |
0,01 |
25 |
4,06 |
|
Khảo sát, đánh giá các loại đất và cây trồng LN |
2500 |
Ha |
0,007 |
17,5 |
4,06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân (phỏng vấn hộ dân) |
30 |
Hộ |
0,5 |
15 |
3,06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
3 |
Km |
0,3 |
0,9 |
3,06 |
|
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến… |
3 |
CS |
6 |
18 |
3,26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
3 |
Đ |
6 |
18 |
3,26 |
|
Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4,32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3,99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
1119 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
CT |
150 |
150 |
4,98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ |
1 |
BC |
60 |
60 |
4,98 |
|
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất (gốc) |
5000 |
Ha |
0,007 |
35 |
2,59 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
5000 |
Ha |
0,007 |
35 |
2,59 |
|
Số hóa bản đồ hiện trạng và quy hoạch |
6 |
M |
126 |
756 |
3,63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
1417.4 |
Công |
|
94.4933 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
1622.6 |
Công |
12% |
194.717 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1817.36 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.03635 |
3.94 |
II |
Quy mô 100.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
132 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.0013 |
12.5 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
10 |
C/ng/năm |
5 |
50 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
384 |
|
2.1 |
Tập hợp số liệu theo chuyên đề |
|
|
|
164 |
|
a |
Hiện trạng rừng và sử dụng đất |
|
|
|
56 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ hiện trạng rừng |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
b |
Hiện trạng các dạng đất và xác định cây trồng |
|
|
|
54 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
c |
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
54 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dân sinh KTXH |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
220 |
|
|
Khảo sát các đối tượng rừng (khai thác, KN…) |
5000 |
Ha |
0.01 |
50 |
4.06 |
|
Khảo sát, đánh giá các loại đất và cây trồng LN |
5000 |
Ha |
0.007 |
35 |
4.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
60 |
Hộ |
0.5 |
30 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
10 |
Km |
0.3 |
3 |
3.06 |
|
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến… |
5 |
CS |
6 |
30 |
3.26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
5 |
Đ |
6 |
30 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
1441 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
CT |
150 |
150 |
4.98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ |
1 |
BC |
60 |
60 |
4.98 |
|
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất (gốc) |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
2.59 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ hiện trạng và quy hoạch |
8 |
M |
126 |
1008 |
3.63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
1825 |
Công |
|
121.667 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
2078.7 |
Công |
12% |
249.44 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
2328.11 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.02328 |
3.86 |
III |
Quy mô 250.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
135.75 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
5000 |
Ha |
0.00125 |
6.25 |
2,41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
12 |
C/ng/năm |
5 |
60 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
545.5 |
|
2.1 |
Tập hợp số liệu theo chuyên đề |
|
|
|
162 |
|
a |
Hiện trạng rừng và sử dụng đất |
|
|
|
54 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ hiện trạng rùng |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
b |
Hiện trạng các dạng đất và xác định cây trồng |
|
|
|
54 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
c |
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
54 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
383.5 |
|
|
Khảo sát các đối tượng rừng (khai thác, KN…) |
10000 |
Ha |
0.01 |
100 |
4.06 |
|
Khảo sát, đánh giá các loại đất, cây trồng LN |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
4.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
90 |
Hộ |
0.5 |
45 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
15 |
Km |
0.3 |
4.5 |
3.06 |
|
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến… |
10 |
CS |
6 |
60 |
3.26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
10 |
Đ |
6 |
60 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
1637 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
1 |
CT |
150 |
150 |
4.98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ |
1 |
BC |
60 |
60 |
4.98 |
|
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất (gốc) |
15000 |
Ha |
0.007 |
105 |
2.59 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
15000 |
Ha |
0.007 |
105 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ hiện trạng và quy hoạch |
9 |
M |
126 |
1134 |
3.63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, bàn giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
2182.5 |
Công |
|
145.5 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
2463.8 |
Công |
12% |
295.65 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
2759.4 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.01104 |
3.81 |
IV |
Quy mô 500.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
150.75 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
5000 |
Ha |
0.00125 |
6.25 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
15 |
C/ng/năm |
5 |
75 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
558 |
|
2.1 |
Tập hợp số liệu theo chuyên đề |
|
|
|
162 |
|
a |
Hiện trạng rừng và sử dụng đất |
|
|
|
54 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
b |
Hiện trạng các dạng đất và xác định cây trồng |
|
|
|
54 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
c |
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
54 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
396 |
|
|
Khảo sát các đối tượng rừng (khai thác, KN…) |
10000 |
Ha |
0.01 |
100 |
4.06 |
|
Khảo sát, đánh giá các loại đất và cây trồng LN |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
4.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
120 |
Hộ |
0.5 |
60 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
20 |
Km |
0.3 |
6 |
3.06 |
|
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến… |
10 |
CS |
6 |
60 |
3.26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
10 |
Đ |
6 |
60 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
1903 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
1 |
CT |
150 |
150 |
4.98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ |
1 |
BC |
60 |
60 |
4.98 |
|
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất (gốc) |
25000 |
Ha |
0.007 |
175 |
2.59 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
25000 |
Ha |
0.007 |
175 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ hiện trạng và quy hoạch |
10 |
M |
126 |
1260 |
3.63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
2461 |
Công |
|
164.067 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
2775.8 |
Công |
12% |
333.098 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
3108.91 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.00622 |
3.75 |
V |
Quy mô 750.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
163.875 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
2 |
Tỉnh |
15 |
30 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
7500 |
Ha |
0.00125 |
9.375 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
14 |
C/ng/năm |
5 |
70 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
693 |
|
2.1 |
Tập hợp số liệu theo chuyên đề |
|
|
|
222 |
|
a |
Hiện trạng rừng và sử dụng đất |
|
|
|
69 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
2 |
Tỉnh |
15 |
30 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
b |
Hiện trạng các dạng đất và xác định cây trồng |
|
|
|
69 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
2 |
Tỉnh |
15 |
30 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
c |
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
84 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
2 |
Tỉnh |
15 |
30 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
2 |
Tỉnh |
15 |
30 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
471 |
|
|
Khảo sát các đối tượng rừng (khai thác, KN…) |
10000 |
Ha |
0.01 |
100 |
4.06 |
|
Khảo sát, đánh giá các loại đất và cây trồng LN |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
4.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
150 |
Hộ |
0.5 |
75 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
20 |
Km |
0.3 |
6 |
3.06 |
|
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến… |
15 |
CS |
6 |
90 |
3.26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
15 |
Đ |
6 |
90 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
4 |
C/ng/ct |
2 |
8 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
2057 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
2 |
Tỉnh |
150 |
300 |
4.98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ |
2 |
Tỉnh |
60 |
120 |
4.98 |
|
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất (gốc) |
75000 |
Ha |
0.007 |
525 |
2.59 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
75000 |
Ha |
0.007 |
525 |
2.59 |
|
Số hóa BĐ hiện trạng và quy hoạch (1/100.000) |
4 |
M |
126 |
504 |
3.63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
2750 |
Công |
|
183.333 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
3097.2 |
Công |
12% |
371.665 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
3468.87 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.00463 |
3.61 |
VI |
Quy mô 1.000.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
187 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
3 |
Tỉnh |
15 |
45 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.00125 |
12.5 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
15 |
C/ng/năm |
5 |
75 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
813 |
|
2.1 |
Tập hợp số liệu theo chuyên đề |
|
|
|
342 |
|
a |
Hiện trạng rừng và sử dụng đất |
|
|
|
114 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
3 |
Tỉnh |
15 |
45 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
3 |
CT |
15 |
45 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
b |
Hiện trạng các dạng đất và xác định tập đoàn cây trồng |
|
|
|
114 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
3 |
Tỉnh |
15 |
45 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
3 |
Tỉnh |
15 |
45 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
c |
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
114 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
3 |
Tỉnh |
15 |
45 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
3 |
Tỉnh |
15 |
45 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
471 |
|
|
Khảo sát các đối tượng rừng (khai thác, KN…) |
10000 |
Ha |
0.01 |
100 |
4.06 |
|
Khảo sát, đánh giá các loại đất và cây trồng LN |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
4.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
150 |
Hộ |
0.5 |
75 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
20 |
Km |
0.3 |
6 |
3.06 |
|
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến… |
15 |
CS |
6 |
90 |
3.26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
15 |
Đ |
6 |
90 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
2043 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
3 |
Tỉnh |
150 |
450 |
4.98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ |
3 |
Tỉnh |
60 |
180 |
4.98 |
|
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất (gốc) |
50000 |
Ha |
0.007 |
350 |
2.59 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
50000 |
Ha |
0.007 |
350 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ hiện trạng và quy hoạch |
5 |
M |
126 |
630 |
3.63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
2856 |
Công |
1/15 |
190.4 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
3233.4 |
Công |
12% |
388.008 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
3621.41 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.00362 |
3.78 |
VII |
Quy mô 2.000.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
219.5 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
4 |
Tỉnh |
15 |
60 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
20000 |
Ha |
0.00125 |
25 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
16 |
C/ng/năm |
5 |
80 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
978 |
|
2.1 |
Tập hợp số liệu theo chuyên đề |
|
|
|
432 |
|
a |
Hiện trạng rừng và sử dụng đất |
|
|
|
144 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ hiện trạng rừng |
4 |
Tỉnh |
15 |
60 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
4 |
Tỉnh |
15 |
60 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
b |
Hiện trạng các dạng đất và xác định cây trồng |
|
|
|
144 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
4 |
Tỉnh |
15 |
60 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
4 |
Tỉnh |
15 |
60 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
c |
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
144 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
4 |
Tỉnh |
15 |
60 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
4 |
Tỉnh |
15 |
60 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
546 |
|
|
Khảo sát các đối tượng rừng (khai thác, KN…) |
10000 |
Ha |
0.01 |
100 |
4.06 |
|
Khảo sát, đánh giá các loại đất và cây trồng LN |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
4.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
180 |
Hộ |
0.5 |
90 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
20 |
Km |
0.3 |
6 |
3.06 |
|
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến… |
20 |
CS |
6 |
120 |
3.26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
20 |
Đ |
6 |
120 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
3 |
C/ng/ct |
2 |
6 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
2337 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
4 |
Tỉnh |
150 |
600 |
4.98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ |
4 |
Tỉnh |
60 |
240 |
4.98 |
|
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất (gốc) |
20000 |
Ha |
0.007 |
140 |
2.59 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
20000 |
Ha |
0.007 |
140 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ hiện trạng và quy hoạch |
9 |
M |
126 |
1134 |
3.63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
3315 |
Công |
1/15 |
221 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
3755.5 |
Công |
12% |
450.66 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
4206.16 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.0021 |
3.92 |
VIII |
Quy mô 5.000.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
352.5 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
6 |
Tỉnh |
15 |
90 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
50000 |
Ha |
0.00125 |
62.5 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
26 |
C/ng/năm |
5 |
130 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
1188 |
|
2.1 |
Tập hợp số liệu theo chuyên đề |
|
|
|
612 |
|
a |
Hiện trạng rừng và sử dụng đất |
|
|
|
204 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
6 |
Tỉnh |
15 |
90 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
6 |
Tỉnh |
15 |
90 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
b |
Hiện trạng các dạng đất và xác định cây trồng |
|
|
|
204 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
6 |
Tỉnh |
15 |
90 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
6 |
Tỉnh |
15 |
90 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
c |
Hiện trạng DS, KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
204 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ dạng đất và cây trồng |
6 |
Tỉnh |
15 |
90 |
3.33 |
|
Phân tích, tổng hợp số liệu theo chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở |
6 |
Tỉnh |
15 |
90 |
3.26 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
576 |
|
|
Khảo sát các đối tượng rừng (khai thác, KN…) |
10000 |
Ha |
0.01 |
100 |
4.06 |
|
Khảo sát, đánh giá các loại đất và cây trồng LN |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
4.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
240 |
Hộ |
0.5 |
120 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
20 |
Km |
0.3 |
6 |
3.06 |
|
Khảo sát các cơ sở khai thác, chế biến… |
20 |
CS |
6 |
120 |
3.26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
20 |
Đ |
6 |
120 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị quy hoạch lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
5 |
C/ng/ct |
2 |
10 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
3303 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
6 |
Tỉnh |
150 |
900 |
4.98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch sơ bộ |
6 |
Tỉnh |
60 |
360 |
4.98 |
|
Xây dựng BĐ hiện trạng rừng, sử dụng đất (gốc) |
50000 |
Ha |
0.007 |
350 |
2.59 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
50000 |
Ha |
0.007 |
350 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ hiện trạng và quy hoạch |
10 |
M |
126 |
1260 |
3.63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
4491 |
Công |
1/15 |
299.4 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
5142.9 |
Công |
12% |
617.148 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
5760.05 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.00115 |
3.87 |
|
|
|
|
|
||
I |
Quy mô 50.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
165.75 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
5000 |
Ha |
0.00125 |
6.25 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
18 |
C/ng/năm |
5 |
90 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
2433.16 |
|
2.1 |
Điều tra theo chuyên đề |
|
|
|
2168.16 |
|
a |
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ |
|
|
|
963.74 |
|
a1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
212.79 |
|
|
Sơ thám |
1 |
Đ |
20 |
20 |
4.65 |
|
Di chuyển quân trong nội bộ |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
50000 |
Ha |
0.001 |
50 |
2.67 |
|
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng, đất rừng |
5000 |
Ha |
0.02 |
100 |
3,00 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
5000 |
Ha |
0.005 |
25 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
197 |
Công |
7% |
13.79 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
a2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
750.95 |
|
|
Tính diện tích |
50000 |
Ha |
0.001 |
50 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Xây dựng BĐ gốc |
5000 |
Ha |
0.007 |
35 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
4 |
M |
126 |
504 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
653 |
Công |
15% |
97.95 |
4.32 |
b |
Điều tra XDBĐ dạng đất và đề xuất cây trồng |
|
|
|
913.89 |
|
b1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
161.29 |
|
|
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,.. |
5 |
Km |
3.3 |
16.5 |
2.06 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
5 |
PD |
1.8 |
9 |
4.06 |
|
Điều tra phẫu diện phụ |
3 |
PD |
0.5 |
1.5 |
4.06 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất |
5000 |
Ha |
0.004 |
20 |
3.99 |
|
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng |
30 |
Ô |
2 |
60 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (100 m2) |
30 |
Ô |
0.5 |
15 |
3.33 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
5000 |
Ha |
0.005 |
25 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
147 |
Công |
7% |
10.29 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
b2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
752.6 |
|
|
Tính diện tích các dạng lập địa |
50000 |
Ha |
0.001 |
50 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
30 |
Ô |
0.05 |
1.5 |
4.65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Xây dựng bản đồ dạng đất (bản đồ gốc) |
5000 |
Ha |
0.007 |
35 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
4 |
M |
126 |
504 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
654 |
Công |
15% |
98.1 |
4.32 |
c |
Điều tra dân sinh KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
290.525 |
|
c1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
216.3 |
|
|
Điều tra tình hình dân sinh, KTXH |
4 |
Xã |
20 |
80 |
3.06 |
|
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
1.3 |
1.3 |
3.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân (phỏng vấn hộ dân) |
60 |
Hộ |
0.5 |
30 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN |
1 |
ĐP |
6 |
6 |
3.26 |
|
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN |
4 |
CS |
6 |
24 |
3.26 |
|
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN |
2 |
DA |
6 |
12 |
3.26 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách |
2 |
CS |
6 |
12 |
3.26 |
|
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng |
1 |
Đ |
20 |
20 |
3.06 |
|
Làm việc với địa phương nắm bắt chủ trương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
200 |
Công |
7% |
14 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
c2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
74.225 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
10 |
B |
0.05 |
0.5 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
71.5 |
Công |
15% |
10.725 |
4.32 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
265 |
|
|
Khảo sát, đánh giá các loại rừng |
5000 |
Ha |
0.01 |
50 |
4.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
10 |
Km |
0.3 |
3 |
4.06 |
|
Khảo sát các khu rừng giống, vườn giống |
10 |
Vườn |
2 |
20 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, chế biến |
10 |
CS |
6 |
60 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá thị trường |
5 |
TTr |
6 |
30 |
3.26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
10 |
Đ |
6 |
60 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
1153 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
CT |
150 |
150 |
4.98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể |
1 |
BC |
66 |
66 |
4.98 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
50000 |
Ha |
0.007 |
350 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ quy hoạch |
4 |
M |
126 |
504 |
3.63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
3586.2 |
Công |
|
239.077 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
3991 |
Công |
12% |
478.918 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
4469.9 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.0894 |
3.72 |
II |
Quy mô 100.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
192 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.00125 |
12.5 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
22 |
C/ng/năm |
5 |
110 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
3514.41 |
|
2.1 |
Điều tra theo chuyên đề |
|
|
|
3199.41 |
|
a |
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ |
|
|
|
1464.94 |
|
a1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
326.44 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân trong nội bộ |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
10000 |
Ha |
0.001 |
10 |
2.67 |
|
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng, đất rừng |
10000 |
Ha |
0.02 |
200 |
3,00 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
292 |
Công |
7% |
20.44 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
a2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1138.5 |
|
|
Tính diện tích |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Xây dựng BĐ gốc |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
6 |
M |
126 |
756 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
990 |
Công |
15% |
148.5 |
4.32 |
b |
Điều tra XDBĐ dạng đất và đề xuất cây trồng |
|
|
|
1397.16 |
|
b1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
538.76 |
|
|
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,.. |
10 |
Km |
3.3 |
33 |
2.06 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
10 |
PD |
1.8 |
18 |
4.06 |
|
Điều tra phẫu diện phụ |
5 |
PD |
0.5 |
2.5 |
4.06 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất |
5000 |
Ha |
0.004 |
20 |
3.99 |
|
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng |
150 |
Ô |
2 |
300 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (100 m2) |
150 |
Ô |
0.5 |
75 |
3.33 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
518 |
Công |
7% |
36.26 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
b2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
858.4 |
|
|
Tính diện tích các dạng lập địa |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
150 |
Ô |
0.05 |
7.5 |
4.65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc) |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
4 |
M |
126 |
504 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
746 |
Công |
15% |
111.9 |
4.32 |
c |
Điều tra dân sinh KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
337.305 |
|
c1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
263.08 |
|
|
Điều tra tình hình dân sinh KTXH |
6 |
Xã |
20 |
120 |
3.06 |
|
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
5 |
5 |
3.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
60 |
Hộ |
0.5 |
30 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN |
1 |
ĐP |
6 |
6 |
3.26 |
|
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN |
4 |
CS |
6 |
24 |
3.26 |
|
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN |
2 |
DA |
6 |
12 |
3.26 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách |
2 |
CS |
6 |
12 |
3.26 |
|
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng |
1 |
Đ |
20 |
20 |
3.06 |
|
Làm việc với địa phương nắm bắt chủ trương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
244 |
Công |
7% |
17.08 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
c2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
74.225 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
10 |
B |
0.05 |
0.5 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
71.5 |
Công |
15% |
10.725 |
4.32 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
315 |
|
|
Khảo sát, đánh giá các loại rừng |
10000 |
Ha |
0.01 |
100 |
4.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
10 |
Km |
0.3 |
3 |
4.06 |
|
Khảo sát các khu rừng giống, vườn giống |
10 |
Vườn |
2 |
20 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, chế biến |
10 |
CS |
6 |
60 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá thị trường |
5 |
TTr |
6 |
30 |
3.26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
10 |
Đ |
6 |
60 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
1125 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
1 |
CT |
150 |
150 |
4.98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể |
1 |
BC |
66 |
66 |
4.98 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ quy hoạch |
6 |
M |
126 |
756 |
3.63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
4639.4 |
Công |
|
309.294 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
5140.7 |
Công |
12% |
616.884 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
5757.58 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.05758 |
3.74 |
III |
Quy mô 250.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
212.625 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
2500 |
Ha |
0.00125 |
3.125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
28 |
C/ng/năm |
5 |
140 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
4276.34 |
|
2.1 |
Điều tra theo chuyên đề |
|
|
|
3867.84 |
|
a |
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ |
|
|
|
1940.89 |
|
a1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
476.94 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân trong nội bộ |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
25000 |
Ha |
0.001 |
25 |
2.67 |
|
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng và đất rừng |
12500 |
Ha |
0.02 |
250 |
3,00 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
25000 |
Ha |
0.005 |
125 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
442 |
Công |
7% |
30.94 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
a2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1463.95 |
|
|
Tính diện tích |
25000 |
Ha |
0.001 |
25 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Xây dựng BĐ gốc |
25000 |
Ha |
0.007 |
175 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
8 |
M |
126 |
1008 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
1273 |
Công |
15% |
190.95 |
4.32 |
b |
Điều tra XDBĐ dạng đất và đề xuất cây trồng |
|
|
|
1573.61 |
|
b1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
672.61 |
|
|
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,.. |
20 |
Km |
3.3 |
66 |
2.06 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
15 |
PD |
1.8 |
27 |
4.06 |
|
Điều tra phẫu diện phụ |
10 |
PD |
0.5 |
5 |
4.06 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất |
25000 |
Ha |
0.004 |
100 |
3.99 |
|
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng |
120 |
Ô |
2 |
240 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (100 m2) |
120 |
Ô |
0.5 |
60 |
3.33 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
25000 |
Ha |
0.005 |
125 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
623 |
Công |
7% |
43.61 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
3 |
C/ng/ct |
2 |
6 |
3.99 |
b2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
901 |
|
|
Tính diện tích các dạng lập địa |
25000 |
Ha |
0.001 |
25 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
120 |
Ô |
0.05 |
6 |
4.65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc) |
25000 |
Ha |
0.007 |
175 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
5 |
M |
126 |
630 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
910 |
Công |
15% |
136.5 |
4.32 |
c |
Điều tra dân sinh KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
353.335 |
|
c1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
279.11 |
|
|
Điều tra tình hình dân sinh KTXH |
6 |
Xã |
20 |
120 |
3.06 |
|
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
1.3 |
1.3 |
3.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
90 |
Hộ |
0.5 |
45 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN |
1 |
ĐP |
6 |
6 |
3.26 |
|
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN |
4 |
CS |
6 |
24 |
3.26 |
|
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN |
2 |
DA |
6 |
12 |
3.26 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách |
2 |
CS |
6 |
12 |
3.26 |
|
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng |
1 |
Đ |
20 |
20 |
3.06 |
|
Làm việc với địa phương nắm bắt chủ trương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
283 |
Công |
7% |
19.81 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
c2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
74.225 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
10 |
B |
0.05 |
0.5 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
71.5 |
Công |
15% |
10.725 |
4.32 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
408.5 |
|
|
Khảo sát, đánh giá các loại rừng |
10000 |
Ha |
0.01 |
100 |
4.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
15 |
Km |
0.3 |
4.5 |
4.06 |
|
Khảo sát các khu rừng giống, vườn giống |
10 |
Vườn |
2 |
20 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, chế biến |
15 |
CS |
6 |
90 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá thị trường |
10 |
TTr |
6 |
60 |
3.26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
15 |
Đ |
6 |
90 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
1482 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
1 |
CT |
150 |
150 |
4.98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể |
1 |
BC |
66 |
66 |
4.98 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
25000 |
Ha |
0.007 |
175 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ quy hoạch |
8 |
M |
126 |
1008 |
3.63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
5758.3 |
Công |
|
383.889 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
6354.8 |
Công |
12% |
762.582 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
7117.43 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.02847 |
3,80 |
IV |
Quy mô 500.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
240.75 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
5000 |
Ha |
0.00125 |
6.25 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
35 |
C/ng/năm |
5 |
175 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
5395.86 |
|
2.1 |
Điều tra theo chuyên đề |
|
|
|
4722.36 |
|
a |
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ |
|
|
|
2259.79 |
|
a1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
581.94 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân trong nội bộ |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
50000 |
Ha |
0.001 |
50 |
2.67 |
|
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng, đất rừng |
10000 |
Ha |
0.02 |
200 |
3,00 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
50000 |
Ha |
0.005 |
250 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
542 |
Công |
7% |
37.94 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
a2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1677.85 |
|
|
Tính diện tích |
50000 |
Ha |
0.001 |
50 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Xây dựng BĐ gốc |
30000 |
Ha |
0.007 |
210 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
9 |
M |
126 |
1134 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
1459 |
Công |
15% |
218.85 |
4.32 |
b |
Điều tra XDBĐ dạng đất và đề xuất cây trồng |
|
|
|
2056.41 |
|
b1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
806.36 |
|
|
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,.. |
20 |
Km |
3.3 |
66 |
2.06 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
15 |
PD |
1.8 |
27 |
4.06 |
|
Điều tra phẫu diện phụ |
10 |
PD |
0.5 |
5 |
4.06 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất |
25000 |
Ha |
0.004 |
100 |
3.99 |
|
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng |
120 |
Ô |
2 |
240 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (100 m2) |
120 |
Ô |
0.5 |
60 |
3.33 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
50000 |
Ha |
0.005 |
250 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
748 |
Công |
7% |
52.36 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
3 |
C/ng/ct |
2 |
6 |
3.99 |
b2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1250.05 |
|
|
Tính diện tích các dạng lập địa |
50000 |
Ha |
0.001 |
50 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
120 |
Ô |
0.05 |
6 |
4.65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc) |
30000 |
Ha |
0.007 |
210 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
6 |
M |
126 |
756 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
1087 |
Công |
15% |
163.05 |
4.32 |
c |
Điều tra dân sinh KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
406.155 |
|
c1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
323.93 |
|
|
Điều tra tình hình dân sinh KTXH |
8 |
Xã |
20 |
160 |
3.06 |
|
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
5 |
5 |
3.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
90 |
Hộ |
0.5 |
45 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN |
1 |
ĐP |
6 |
6 |
3.26 |
|
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN |
4 |
CS |
6 |
24 |
3.26 |
|
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN |
2 |
DA |
6 |
12 |
3.26 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách |
2 |
CS |
6 |
12 |
3.26 |
|
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng |
1 |
CT |
20 |
20 |
3.06 |
|
Làm việc với địa phương nắm bắt chủ trương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
299 |
Công |
7% |
20.93 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
c2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
82.225 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
10 |
B |
0.05 |
0.5 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
30 |
30 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
71.5 |
Công |
15% |
10.725 |
4.32 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
673.5 |
|
|
Khảo sát, đánh giá các loại rừng |
15000 |
Ha |
0.01 |
150 |
4.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
25 |
Km |
0.3 |
7.5 |
4.06 |
|
Khảo sát các khu rừng giống, vườn giống |
10 |
Vườn |
2 |
20 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, CB |
25 |
CS |
6 |
150 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá thị trường |
25 |
TTr |
6 |
150 |
3.26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
25 |
Đ |
6 |
150 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
3 |
C/ng/ct |
2 |
6 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
1783 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
1 |
CT |
150 |
150 |
4.98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể |
1 |
BC |
66 |
66 |
4.98 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
50000 |
Ha |
0.007 |
350 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ quy hoạch |
9 |
M |
126 |
1134 |
3.63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
7178.9 |
Công |
|
478.59 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
7898.2 |
Công |
12% |
947.783 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
8845.98 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.01769 |
3,70 |
V |
Quy mô 750.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
283.88 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
2 |
Tỉnh |
15 |
30 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
7500 |
Ha |
0.0013 |
9.375 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
40 |
C/ng/năm |
5 |
200 |
3.00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3.00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
5909.8 |
|
2.1 |
Điều tra theo chuyên đề |
|
|
|
5255.8 |
|
a |
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ |
|
|
|
2960.2 |
|
a1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
746.44 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân trong nội bộ |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
75000 |
Ha |
0.001 |
75 |
2.67 |
|
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng, đất rừng |
10000 |
Ha |
0.02 |
200 |
3,00 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
75000 |
Ha |
0.005 |
375 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
692 |
Công |
7% |
48.44 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
3 |
C/ng/ct |
2 |
6 |
3.99 |
a2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
2213.8 |
|
|
Tính diện tích |
75000 |
Ha |
0.001 |
75 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Xây dựng BĐ gốc |
75000 |
Ha |
0.007 |
525 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
10 |
M |
126 |
1260 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
1925 |
Công |
15% |
288.75 |
4.32 |
b |
Điều tra XDBĐ dạng đất, đề xuất cây trồng |
|
|
|
1972.8 |
|
b1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
531.37 |
|
|
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá, TV |
10 |
Km |
3.3 |
33 |
2.06 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
10 |
PD |
1.8 |
18 |
4.06 |
|
Điều tra phẫu diện phụ |
5 |
PD |
0.5 |
2.5 |
4.06 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất |
25000 |
Ha |
0.004 |
100 |
3.99 |
|
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng |
120 |
Ô |
2 |
240 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (100 m2) |
120 |
Ô |
0.5 |
60 |
3.33 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
7500 |
Ha |
0.005 |
37.5 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
491 |
Công |
7% |
34.37 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
3 |
C/ng/ct |
2 |
6 |
3.99 |
b2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1441.5 |
|
|
Tính diện tích các dạng lập địa |
75000 |
Ha |
0.001 |
75 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
150 |
Ô |
0.05 |
7.5 |
4.65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc) |
50000 |
Ha |
0.007 |
350 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
6 |
M |
126 |
756 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
1253 |
Công |
15% |
187.95 |
4.32 |
c |
Điều tra DS, KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
322.76 |
|
c1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
247.03 |
|
|
Điều tra tình hình dân sinh KTXH |
2 |
Tỉnh |
30 |
60 |
3.06 |
|
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
5 |
5 |
3.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
120 |
Hộ |
0.5 |
60 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN |
1 |
ĐP |
6 |
6 |
3.26 |
|
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN |
4 |
CS |
6 |
24 |
3.26 |
|
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN |
2 |
DA |
6 |
12 |
3.26 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách |
2 |
CS |
6 |
12 |
3.26 |
|
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng |
1 |
Đ |
20 |
20 |
3.06 |
|
Làm việc với địa phương nắm bắt chủ trương |
2 |
ĐP |
15 |
30 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
229 |
Công |
7% |
16.03 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
c2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
75.725 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
71.5 |
Công |
15% |
10.725 |
4.32 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
654 |
|
|
Khảo sát, đánh giá các loại rừng |
22500 |
Ha |
0.01 |
225 |
4.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thuỷ, bộ |
30 |
Km |
0.3 |
9 |
4.06 |
|
Khảo sát các khu rừng giống, vườn giống |
10 |
Vườn |
2 |
20 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, chế biến |
20 |
CS |
6 |
120 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá thị trường |
20 |
TTr |
6 |
120 |
3.26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
20 |
Đ |
6 |
120 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
3 |
C/ng/ct |
2 |
6 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
2300 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
2 |
Tỉnh |
150 |
300 |
4.98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể |
2 |
Tỉnh |
66 |
132 |
4.98 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
75000 |
Ha |
0.007 |
525 |
2.59 |
|
Số hoá bản đồ quy hoạch |
10 |
M |
126 |
1260 |
3.63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
8210 |
Công |
|
547.32 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
9041 |
Công |
12% |
1084.9 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
10126 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.0135 |
3.71 |
VI |
Quy mô 1.000.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
332.5 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
3 |
Tỉnh |
15 |
45 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.00125 |
12.5 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
41 |
C/ng/năm |
5 |
205 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
6115.76 |
|
2.1 |
Điều tra theo chuyên đề |
|
|
|
5306.76 |
|
a |
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ |
|
|
|
3037.13 |
|
a1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1167.88 |
|
|
Sơ thám |
4 |
Đ |
20 |
80 |
4.65 |
|
Di chuyển quân trong nội bộ |
20 |
Km |
0.2 |
4 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.67 |
|
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng, đất rừng |
20000 |
Ha |
0.02 |
400 |
3,00 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.005 |
500 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
1084 |
Công |
7% |
75.88 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
4 |
C/ng/ct |
2 |
8 |
3.99 |
a2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1869.25 |
|
|
Tính diện tích |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
50 |
B |
0.05 |
2.5 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
50 |
B |
0.1 |
5 |
3.66 |
|
Xây dựng BĐ gốc |
100000 |
Ha |
0.007 |
700 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
6 |
M |
126 |
756 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
1625 |
Công |
15% |
243.75 |
4.32 |
b |
Điều tra XDBĐ dạng đất và đề xuất cây trồng |
|
|
|
1768.88 |
|
b1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
620.68 |
|
|
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,.. |
20 |
Km |
3.3 |
66 |
2.06 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
20 |
PD |
1.8 |
36 |
4.06 |
|
Điều tra phẫu diện phụ |
5 |
PD |
0.5 |
2.5 |
4.06 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất |
30000 |
Ha |
0.004 |
120 |
3.99 |
|
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng |
120 |
Ô |
2 |
240 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (100 m2) |
120 |
Ô |
0.5 |
60 |
3.33 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
574 |
Công |
7% |
40.18 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
3 |
C/ng/ct |
2 |
6 |
3.99 |
b2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1148.2 |
|
|
Tính diện tích các dạng lập địa |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
150 |
Ô |
0.05 |
7.5 |
4.65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc) |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
6 |
M |
126 |
756 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
998 |
Công |
15% |
149.7 |
4.32 |
c |
Điều tra dân sinh KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
500.745 |
|
c1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
417.02 |
|
|
Điều tra tình hình dân sinh KTXH |
3 |
Tỉnh |
30 |
90 |
3.06 |
|
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
5 |
5 |
3.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
120 |
Hộ |
0.5 |
60 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN |
3 |
ĐP |
6 |
18 |
3.26 |
|
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN |
10 |
CS |
6 |
60 |
3.26 |
|
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN |
5 |
DA |
6 |
30 |
3.26 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách |
3 |
CS |
6 |
18 |
3.26 |
|
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng |
3 |
Đ |
20 |
60 |
3.06 |
|
Làm việc với địa phương nắm bắt chủ trương |
3 |
ĐP |
15 |
45 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
386 |
Công |
7% |
27.02 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
c2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
83.725 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
30 |
30 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
71.5 |
Công |
15% |
10.725 |
4.32 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
809 |
|
|
Khảo sát, đánh giá các loại rừng |
20000 |
Ha |
0.01 |
200 |
4.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
30 |
Km |
0.3 |
9 |
4.06 |
|
Khảo sát các khu rừng giống, vườn giống |
10 |
Vườn |
2 |
20 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, CB |
30 |
CS |
6 |
180 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá thị trường |
30 |
TTr |
6 |
180 |
3.26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
30 |
Đ |
6 |
180 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
3 |
C/ng/ct |
2 |
6 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
2187 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
3 |
Tỉnh |
150 |
450 |
4.98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể |
3 |
Tỉnh |
66 |
198 |
4.98 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
100000 |
Ha |
0.007 |
700 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ quy hoạch |
6 |
M |
126 |
756 |
3.63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
8302.8 |
Công |
|
553.517 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
9188.8 |
Công |
12% |
1102.65 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
10291.4 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.01029 |
3.72 |
VII |
Quy mô 2.000.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
349.5 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
4 |
Tỉnh |
15 |
60 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
20000 |
Ha |
0.00125 |
25 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
42 |
C/ng/năm |
5 |
210 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
6207.01 |
|
2.1 |
Điều tra theo chuyên đề |
|
|
|
5398.01 |
|
a |
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ |
|
|
|
2417.87 |
|
a1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
711.02 |
|
|
Sơ thám |
4 |
Đ |
20 |
80 |
4.65 |
|
Di chuyển quân trong nội bộ |
30 |
Km |
0.2 |
6 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
200000 |
Ha |
0.001 |
200 |
2.67 |
|
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng, đất rừng |
10000 |
Ha |
0.02 |
200 |
3,00 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
20000 |
Ha |
0.005 |
100 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
1586 |
Công |
7% |
111.02 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
7 |
C/ng/ct |
2 |
14 |
3.99 |
a2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1706.85 |
|
|
Tính diện tích |
200000 |
Ha |
0.001 |
200 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
50 |
B |
0.05 |
2.5 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
50 |
B |
0.1 |
5 |
3.66 |
|
Xây dựng BĐ gốc |
20000 |
Ha |
0.007 |
140 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
8 |
M |
126 |
1008 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
1929 |
Công |
15% |
289.35 |
4.32 |
b |
Điều tra XDBĐ dạng đất và đề xuất cây trồng |
|
|
|
2286.76 |
|
b1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
699.51 |
|
|
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,.. |
30 |
Km |
3.3 |
99 |
2.06 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
30 |
PD |
1.8 |
54 |
4.06 |
|
Điều tra phẫu diện phụ |
10 |
PD |
0.5 |
5 |
4.06 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất |
20000 |
Ha |
0.004 |
80 |
3.99 |
|
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng |
120 |
Ô |
2 |
240 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (100 m2) |
120 |
Ô |
0.5 |
60 |
3.33 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
20000 |
Ha |
0.005 |
100 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
793 |
Công |
7% |
55.51 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
3 |
C/ng/ct |
2 |
6 |
3.99 |
b2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1587.25 |
|
|
Tính diện tích các dạng lập địa |
200000 |
Ha |
0.001 |
200 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
50 |
B |
0.05 |
2.5 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
150 |
Ô |
0.05 |
7.5 |
4.65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
30 |
B |
0.1 |
3 |
3.66 |
|
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc) |
20000 |
Ha |
0.007 |
140 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
7 |
M |
126 |
882 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
1935 |
Công |
15% |
290.25 |
4.32 |
c |
Điều tra dân sinh KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
693.38 |
|
c1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
617.43 |
|
|
Điều tra tình hình dân sinh KTXH |
4 |
Tỉnh |
30 |
120 |
3.06 |
|
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
5 |
5 |
3.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
120 |
Hộ |
0.5 |
60 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN |
4 |
ĐP |
6 |
24 |
3.26 |
|
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN |
15 |
CS |
6 |
90 |
3.26 |
|
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN |
10 |
DA |
6 |
60 |
3.26 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách |
10 |
CS |
6 |
60 |
3.26 |
|
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng |
4 |
Đ |
20 |
80 |
3.06 |
|
Làm việc với địa phương nắm bắt chủ trương |
4 |
ĐP |
15 |
60 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
749 |
Công |
7% |
52.43 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
3 |
C/ng/ct |
2 |
6 |
3.99 |
c2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
75.95 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
73 |
Công |
15% |
10.95 |
4.32 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
809 |
|
|
Khảo sát, đánh giá các loại rừng |
20000 |
Ha |
0.01 |
200 |
4.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
30 |
Km |
0.3 |
9 |
4.06 |
|
Khảo sát các khu rừng giống, vườn giống |
10 |
Vườn |
2 |
20 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, CB |
30 |
CS |
6 |
180 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá thị trường |
30 |
TTr |
6 |
180 |
3.26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
30 |
Đ |
6 |
180 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
4 |
C/ng/ct |
2 |
8 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
2095 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
4 |
Tỉnh |
150 |
600 |
4.98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể |
4 |
Tỉnh |
66 |
264 |
4.98 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
20000 |
Ha |
0.007 |
140 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ quy hoạch |
8 |
M |
126 |
1008 |
3.63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
8302 |
Công |
|
553.467 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
9205 |
Công |
12% |
1104.6 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
10309.6 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.00515 |
3.77 |
VIII |
Quy mô 5.000.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
442 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
6 |
Tỉnh |
15 |
90 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
50000 |
Ha |
0.00125 |
62.5 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
47 |
C/ng/năm |
5 |
235 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
6035.28 |
|
2.1 |
Điều tra theo chuyên đề |
|
|
|
5220.28 |
|
a |
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và SDĐ |
|
|
|
2281.3 |
|
a1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
437.35 |
|
|
Sơ thám |
6 |
Đ |
20 |
120 |
4.65 |
|
Di chuyển quân trong nội bộ |
50 |
Km |
0.2 |
10 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
50000 |
Ha |
0.001 |
50 |
2.67 |
|
Khoanh vẽ bổ sung vùng có nhiều biến động |
10000 |
Ha |
0.02 |
200 |
3,00 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
5000 |
Ha |
0.005 |
25 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
405 |
Công |
7% |
28.35 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
a2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1843.95 |
|
|
Tính diện tích |
50000 |
Ha |
0.001 |
50 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
50 |
B |
0.05 |
2.5 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
50 |
B |
0.1 |
5 |
3.66 |
|
Xây dựng BĐ gốc |
50000 |
Ha |
0.007 |
350 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
9 |
M |
126 |
1134 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
1603 |
Công |
15% |
240.45 |
4.32 |
b |
Điều tra XDBĐ dạng đất và đề xuất cây trồng |
|
|
|
1982.37 |
|
b1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
788.17 |
|
|
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,.. |
50 |
Km |
3.3 |
165 |
2.06 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
20 |
PD |
1.8 |
36 |
4.06 |
|
Điều tra phẫu diện phụ |
10 |
PD |
0.5 |
5 |
4.06 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất |
50000 |
Ha |
0.004 |
200 |
3.99 |
|
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng |
120 |
Ô |
2 |
240 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (100 m2) |
120 |
Ô |
0.5 |
60 |
3.33 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
5000 |
Ha |
0.005 |
25 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
731 |
Công |
7% |
51.17 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
3 |
C/ng/ct |
2 |
6 |
3.99 |
b2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1194.2 |
|
|
Tính diện tích các dạng lập địa |
50000 |
Ha |
0.001 |
50 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
30 |
B |
0.05 |
1.5 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
120 |
Ô |
0.05 |
6 |
4.65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc) |
5000 |
Ha |
0.007 |
35 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
7 |
M |
126 |
882 |
3.63 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
1038 |
Công |
15% |
155.7 |
4.32 |
c |
Điều tra dân sinh KTXH và thực trạng SXLN |
|
|
|
956.61 |
|
c1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
824.71 |
|
|
Điều tra tình hình dân sinh KTXH |
6 |
Tỉnh |
30 |
180 |
3.06 |
|
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
1.3 |
1.3 |
3.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
120 |
Hộ |
0.5 |
60 |
3.06 |
|
Khảo sát hệ thống tổ chức, quản lý ngành LN |
6 |
ĐP |
6 |
36 |
3.26 |
|
Khảo sát năng lực hoạt động các cơ sở QDLN |
20 |
CS |
6 |
120 |
3.26 |
|
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN |
20 |
DA |
6 |
120 |
3.26 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách |
6 |
CS |
6 |
36 |
3.26 |
|
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng |
6 |
Đ |
20 |
120 |
3.06 |
|
Làm việc với địa phương nắm bắt chủ trương |
6 |
Tỉnh |
15 |
90 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
763 |
Công |
7% |
53.41 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
4 |
C/ng/ct |
2 |
8 |
3.99 |
c2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
131.9 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
40 |
B |
0.05 |
2 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
40 |
B |
0.1 |
4 |
3.66 |
|
Tính toán phân tích số liệu |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
426 |
Công |
15% |
63.9 |
4.32 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
815 |
|
|
Khảo sát, đánh giá các loại rừng |
20000 |
Ha |
0.01 |
200 |
4.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
50 |
Km |
0.3 |
15 |
4.06 |
|
Khảo sát các khu rừng giống, vườn giống |
10 |
Vườn |
2 |
20 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá các cơ sở khai thác, CB |
30 |
CS |
6 |
180 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá thị trường |
30 |
TTr |
6 |
180 |
3.26 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
30 |
Đ |
6 |
180 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
4 |
C/ng/ct |
2 |
8 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
3187 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
6 |
Tỉnh |
150 |
900 |
4.98 |
|
Viết báo cáo quy hoạch tổng thể |
6 |
Tỉnh |
120 |
720 |
4.98 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
50000 |
Ha |
0.007 |
350 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ quy hoạch |
9 |
M |
126 |
1134 |
3.63 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
9222.3 |
Công |
|
614.819 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
10279 |
Công |
12% |
1233.49 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
11512.6 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.0023 |
3.83 |
|
|
|
|
|
||
|
(Xây dựng dự án đầu tư) |
|
|
|
|
|
I |
Quy mô 50.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
232 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
50000 |
Ha |
0.00125 |
62.5 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
20 |
C/ng/năm |
5 |
100 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
2386.17 |
|
2.1 |
Điều tra theo chuyên đề |
|
|
|
2210.17 |
|
a |
Điều tra khu hệ thực vật rừng và XDBĐ thảm |
|
|
|
1027.15 |
|
a1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
264.25 |
|
|
Sơ thám |
1 |
Đ |
20 |
20 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
7 |
Km |
0.2 |
1.4 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
50000 |
Ha |
0.001 |
50 |
2.67 |
|
Mở tuyến điều tra |
7 |
Km |
3.3 |
23.1 |
2.06 |
|
Điều tra thực vật rừng trên tuyến |
7 |
Km |
3.5 |
24.5 |
4.74 |
|
Điều tra tái sinh trên tuyến |
7 |
Km |
3.5 |
24.5 |
4.74 |
|
Chọn, lập OTC (2000m2) |
3 |
Ô |
2 |
6 |
3.46 |
|
Điều tra trên OTC |
3 |
Ô |
11 |
33 |
4.32 |
|
Vẽ trắc đồ ngang (1000m2) |
3 |
TrĐ |
6 |
18 |
3.26 |
|
Vẽ trắc đồ dọc (500m2) |
3 |
TrĐ |
3 |
9 |
3.26 |
|
Đo đếm ô tái sinh (25m2) |
12 |
Ô |
0.05 |
0.6 |
3.46 |
|
Khoanh vẽ bản đồ phân bố thực vật quý hiếm |
500 |
Ha |
0.02 |
10 |
3.26 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
5000 |
Ha |
0.005 |
25 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
245 |
Công |
7% |
17.15 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
a2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
762.895 |
|
|
Tính diện tích các loại đất, loại rừng |
50000 |
Ha |
0.001 |
50 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
15 |
B |
0.05 |
0.75 |
3.99 |
|
Tính toán tài liệu điều tra thực vật trên tuyến |
7 |
Km |
0.2 |
1.4 |
3.66 |
|
Tính toán tài liệu điều tra tái sinh trên tuyến |
7 |
Km |
0.2 |
1.4 |
4.74 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
5 |
Ô |
0.125 |
0.625 |
4.65 |
|
Tính toán ô đo đếm tái sinh |
12 |
Ô |
0.01 |
0.12 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Vẽ trắc đồ ngang |
3 |
SĐ |
2 |
6 |
4.32 |
|
Vẽ trắc đồ dọc |
3 |
SĐ |
1 |
3 |
4.32 |
|
Xây dựng bản đồ thảm (bản đồ gốc) |
5000 |
Ha |
0.007 |
35 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
4 |
M |
126 |
504 |
3.63 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
644 |
Công |
15% |
96.6 |
4.32 |
b |
Điều tra khu hệ động vật rừng |
|
|
|
382.86 |
|
b1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
199.41 |
|
|
Mở tuyến điều tra |
10 |
Km |
3.3 |
33 |
2.06 |
|
Điều tra động vật trên tuyến |
10 |
Km |
2.87 |
28.7 |
5.08 |
|
Chọn, lập ô tiêu chuẩn (3 km2) |
3 |
Ô |
0.5 |
1.5 |
3.46 |
|
Điều tra dấu vết động vật rừng trên OTC |
3 |
Ô |
10 |
30 |
4.98 |
|
Phỏng vấn thợ săn |
30 |
Hộ |
0.5 |
15 |
3.06 |
|
Chụp ảnh, thu mẫu |
10 |
M |
5 |
50 |
4.98 |
|
Khoanh vẽ BĐ phân bố các loài ĐV quý hiếm |
500 |
Ha |
0.02 |
10 |
3.26 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
203 |
Công |
7% |
14.21 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
b2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
183.45 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
15 |
B |
0.05 |
0.75 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Tính toán tài liệu ĐT động vật rừng trên tuyến |
10 |
Km |
0.17 |
1.7 |
3.66 |
|
Tính toán số liệu theo điểm |
5 |
Đ |
4 |
20 |
3.99 |
|
Xử lý mẫu, bảo quản, giám định loài |
10 |
M |
1 |
10 |
4.32 |
|
Lập danh lục động vật |
1 |
DL |
60 |
60 |
6.44 |
|
Xây dựng SĐ phân bố ĐV quý hiếm (SĐ gốc) |
1 |
SĐ |
2 |
2 |
4.32 |
|
Số hóa bản đồ |
1 |
M |
25 |
25 |
3.63 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
161 |
Công |
15% |
24.15 |
4.32 |
c |
Điều tra XDBĐ dạng đất, đề xuất cây trồng |
|
|
|
553.41 |
|
c1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
145.91 |
|
|
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,.. |
7 |
Km |
3.3 |
23.1 |
2.06 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
7 |
PD |
1.8 |
12.6 |
4.06 |
|
Điều tra phẫu diện phụ |
5 |
PD |
0.5 |
2.5 |
4.06 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất |
5000 |
Ha |
0.004 |
20 |
3.99 |
|
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng |
30 |
Ô |
2 |
60 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (100 m2) |
30 |
Ô |
0.5 |
15 |
3.33 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
153 |
Công |
7% |
10.71 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
c2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
407.5 |
|
|
Tính diện tích các dạng lập địa |
5000 |
Ha |
0.001 |
5 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
15 |
B |
0.05 |
0.75 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
30 |
Ô |
0.05 |
1.5 |
4.65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc) |
5000 |
Ha |
0.007 |
35 |
4.65 |
|
Số hóa bản đồ |
2 |
M |
126 |
252 |
4.65 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
2.59 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
3.63 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
335 |
Công |
15% |
50.25 |
4.32 |
d |
Điều tra dân sinh, KTXH khu rừng |
|
|
|
246.755 |
|
d1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
177.03 |
|
|
Điều tra tình hình dân sinh KTXH |
Xã |
4 |
20 |
80 |
3.06 |
|
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
5 |
5 |
3.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân (phỏng vấn hộ dân) |
30 |
Hộ |
0.5 |
15 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá thực hiện các DALN |
2 |
DA |
6 |
12 |
3.26 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách |
2 |
CS |
6 |
12 |
3.26 |
|
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng |
1 |
Đ |
20 |
20 |
3.06 |
|
Làm việc với địa phương nắm bắt chủ trương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
229 |
Công |
7% |
16.03 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
d2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
69.725 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
10 |
B |
0.05 |
0.5 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
41.5 |
Công |
15% |
6.225 |
4.32 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
176 |
|
|
Khảo sát, đánh giá các loại rừng |
5000 |
Ha |
0.01 |
50 |
4.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
20 |
Km |
0.3 |
6 |
4.06 |
|
Khảo sát các khu rừng giống, vườn giống |
10 |
Vườn |
2 |
20 |
3.06 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
10 |
Đ |
6 |
60 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
838 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
1 |
CT |
150 |
150 |
4.98 |
|
Viết báo cáo đầu tư |
1 |
BC |
66 |
66 |
4.98 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
5000 |
Ha |
0.007 |
35 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ quy hoạch |
4 |
M |
126 |
504 |
3.66 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
3224.2 |
Công |
|
214.945 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
3671.1 |
Công |
12% |
440.534 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
4111.65 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.08223 |
4,00 |
II |
Quy mô 100.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
320 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
100000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
22 |
C/ng/năm |
5 |
110 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
3329.17 |
|
2.1 |
Điều tra theo chuyên đề |
|
|
|
3090.17 |
|
a |
Điều tra khu hệ thực vật rừng và XDBĐ thảm |
|
|
|
1621.95 |
|
a1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
459.47 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.67 |
|
Mở tuyến điều tra |
10 |
Km |
3.3 |
33 |
2.06 |
|
Điều tra thực vật rừng trên tuyến |
10 |
Km |
3.5 |
35 |
4.74 |
|
Điều tra tái sinh trên tuyến |
10 |
Km |
3.5 |
35 |
4.74 |
|
Chọn, lập OTC (2000m2) |
5 |
Ô |
2 |
10 |
3.46 |
|
Điều tra trên OTC |
5 |
Ô |
11 |
55 |
4.32 |
|
Vẽ trắc đồ ngang (1000m2) |
5 |
TrĐ |
6 |
30 |
3.26 |
|
Vẽ trắc đồ dọc (500m2) |
5 |
TrĐ |
3 |
15 |
3.26 |
|
Đo đếm ô tái sinh (25m2) |
20 |
Ô |
0.05 |
1 |
3.46 |
|
Khoanh vẽ bản đồ phân bố thực vật quý hiếm |
1000 |
Ha |
0.02 |
20 |
3.26 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
421 |
Công |
7% |
29.47 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
a2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1162.48 |
|
|
Tính diện tích các loại đất, loại rừng |
100000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán tài liệu điều tra thực vật trên tuyến |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
3.66 |
|
Tính toán tài liệu điều tra tái sinh trên tuyến |
10 |
Km |
0.2 |
2 |
4.74 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
5 |
Ô |
0.125 |
0.625 |
4.65 |
|
Tính toán ô đo đếm tái sinh |
20 |
Ô |
0.01 |
0.2 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Vẽ trắc đồ ngang |
5 |
SĐ |
2 |
10 |
4.32 |
|
Vẽ trắc đồ dọc |
5 |
SĐ |
1 |
5 |
4.32 |
|
Hoàn thiện bản đồ thảm (bản đồ gốc) |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
6 |
M |
126 |
756 |
3.63 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
1011 |
Công |
15% |
151.65 |
4.32 |
b |
Điều tra khu hệ động vật rừng |
|
|
|
487.9 |
|
b1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
274.75 |
|
|
Mở tuyến điều tra |
20 |
Km |
3.3 |
66 |
2.06 |
|
Điều tra động vật trên tuyến |
20 |
Km |
2.87 |
57.4 |
5.08 |
|
Chọn, lập ô tiêu chuẩn (3 km2) |
3 |
Ô |
0.5 |
1.5 |
3.46 |
|
Điều tra dấu vết động vật rừng trên OTC |
3 |
Ô |
10 |
30 |
4.98 |
|
Phỏng vấn thợ săn |
30 |
Hộ |
0.5 |
15 |
3.06 |
|
Chụp ảnh, thu mẫu |
10 |
M |
5 |
50 |
4.98 |
|
Khoanh vẽ BĐ phân bố các loài ĐV quý hiếm |
1000 |
Ha |
0.02 |
20 |
3.26 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
255 |
Công |
7% |
17.85 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
b2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
213.15 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Tính toán tài liệu điều tra động vật trên tuyến |
20 |
Km |
0.17 |
3.4 |
3.66 |
|
Tính toán số liệu theo điểm |
5 |
Đ |
4 |
20 |
3.99 |
|
Xử lý mẫu, bảo quản, giám định loài |
10 |
M |
1 |
10 |
4.32 |
|
Lập danh lục động vật |
1 |
DL |
60 |
60 |
6.44 |
|
Xây dựng SĐ phân bố ĐV quý hiếm (SĐ gốc) |
1 |
SĐ |
2 |
2 |
4.32 |
|
Số hóa bản đồ |
1 |
M |
25 |
25 |
3.63 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
185 |
Công |
15% |
27.75 |
4.32 |
c |
Điều tra XDBĐ dạng đất, đề xuất cây trồng |
|
|
|
680.37 |
|
c1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
222.42 |
|
|
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,.. |
10 |
Km |
3.3 |
33 |
2.06 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
10 |
PD |
1.8 |
18 |
4.06 |
|
Điều tra phẫu diện phụ |
5 |
PD |
0.5 |
2.5 |
4.06 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất |
10000 |
Ha |
0.004 |
40 |
3.99 |
|
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng |
45 |
Ô |
2 |
90 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (100 m2) |
45 |
Ô |
0.5 |
22.5 |
3.33 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
206 |
Công |
7% |
14.42 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
c2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
457.95 |
|
|
Tính diện tích các dạng lập địa |
10000 |
Ha |
0.001 |
10 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
45 |
Ô |
0.05 |
2.25 |
4.65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc) |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
4.65 |
|
Số hóa bản đồ |
2 |
M |
126 |
252 |
4.65 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
2.59 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
3.63 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
398 |
Công |
15% |
59.7 |
4.32 |
d |
Điều tra dân sinh, KTXH khu rừng |
|
|
|
299.95 |
|
d1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
227 |
|
|
Điều tra tình hình dân sinh KTXH |
Xã |
6 |
20 |
120 |
3.06 |
|
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
1.3 |
1.3 |
3.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
60 |
Hộ |
0.5 |
30 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN |
2 |
DA |
6 |
12 |
3.26 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách |
2 |
CS |
6 |
12 |
3.26 |
|
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng |
1 |
Đ |
20 |
20 |
3.06 |
|
Làm việc với địa phương nắm bắt chủ trương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
210 |
Công |
7% |
14.7 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
d2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
72.95 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
10 |
B |
0.05 |
0.5 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
63 |
Công |
15% |
9.45 |
4.32 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
239 |
|
|
Khảo sát, đánh giá các loại rừng |
5000 |
Ha |
0.01 |
50 |
4.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
30 |
Km |
0.3 |
9 |
4.06 |
|
Khảo sát các khu rừng giống, vườn giống |
10 |
Vườn |
2 |
20 |
3.06 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
20 |
Đ |
6 |
120 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
1125 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
1 |
CT |
150 |
150 |
4.98 |
|
Viết báo cáo đầu tư |
1 |
BC |
66 |
66 |
4.98 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
10000 |
Ha |
0.007 |
70 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ quy hoạch |
6 |
M |
126 |
756 |
3.66 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
4454.2 |
Công |
|
296.944 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
5071.1 |
Công |
12% |
608.533 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
5679.64 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.0568 |
3.89 |
III |
Quy mô 250.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
397 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
200000 |
Ha |
0.00125 |
187.5 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
28 |
C/ng/năm |
5 |
140 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
3782.14 |
|
2.1 |
Điều tra theo chuyên đề |
|
|
|
3488.64 |
|
a |
Điều tra khu hệ thực vật rừng và XDBĐ thảm |
|
|
|
1594.45 |
|
a1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
429.82 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
15 |
Km |
0.2 |
3 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
25000 |
Ha |
0.001 |
25 |
2.67 |
|
Mở tuyến điều tra |
15 |
Km |
3.3 |
49.5 |
2.06 |
|
Điều tra thực vật rừng trên tuyến |
15 |
Km |
3.5 |
52.5 |
4.74 |
|
Điều tra tái sinh trên tuyến |
15 |
Km |
3.5 |
52.5 |
4.74 |
|
Chọn, lập OTC (2000m2) |
5 |
Ô |
2 |
10 |
3.46 |
|
Điều tra trên OTC |
5 |
Ô |
11 |
55 |
4.32 |
|
Vẽ trắc đồ ngang (1000m2) |
5 |
TrĐ |
6 |
30 |
3.26 |
|
Vẽ trắc đồ dọc (500m2) |
5 |
TrĐ |
3 |
15 |
3.26 |
|
Đo đếm ô tái sinh (25m2) |
20 |
Ô |
0.05 |
1 |
3.46 |
|
Khoanh vẽ bản đồ phân bố thực vật quý hiếm |
2500 |
Ha |
0.02 |
50 |
3.26 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
2500 |
Ha |
0.005 |
12.5 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
426 |
Công |
7% |
29.82 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
a2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1164.63 |
|
|
Tính diện tích các loại đất, loại rừng |
25000 |
Ha |
0.001 |
25 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
30 |
B |
0.05 |
1.5 |
3.99 |
|
Tính toán tài liệu điều tra thực vật trên tuyến |
15 |
Km |
0.2 |
3 |
3.66 |
|
Tính toán tài liệu điều tra tái sinh trên tuyến |
15 |
Km |
0.2 |
3 |
4.74 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
5 |
Ô |
0.125 |
0.625 |
4.65 |
|
Tính toán ô đo đếm tái sinh |
20 |
Ô |
0.01 |
0.2 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
30 |
B |
0.1 |
3 |
3.66 |
|
Vẽ trắc đồ ngang |
5 |
SĐ |
2 |
10 |
4.32 |
|
Vẽ trắc đồ dọc |
5 |
SĐ |
1 |
5 |
4.32 |
|
Hoàn thiện bản đồ thảm (bản đồ gốc) |
2500 |
Ha |
0.007 |
17.5 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
7 |
M |
126 |
882 |
3.63 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
1012 |
Công |
15% |
151.8 |
4.32 |
b |
Điều tra khu hệ động vật rừng |
|
|
|
629.81 |
|
b1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
414.21 |
|
|
Mở tuyến điều tra |
20 |
Km |
3.3 |
66 |
2.06 |
|
Điều tra động vật trên tuyến |
20 |
Km |
2.87 |
57.4 |
5.08 |
|
Chọn, lập ô tiêu chuẩn (3 km2) |
10 |
Ô |
0.5 |
5 |
3.46 |
|
Điều tra dấu vết động vật rừng trên OTC |
10 |
Ô |
10 |
100 |
4.98 |
|
Phỏng vấn thợ săn |
30 |
Hộ |
0.5 |
15 |
3,06 |
|
Chụp ảnh, thu mẫu |
15 |
M |
5 |
75 |
4.98 |
|
Khoanh vẽ BĐ phân bố các loài ĐV quý hiếm |
2500 |
Ha |
0.02 |
50 |
3.26 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
383 |
Công |
7% |
26.81 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
b2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
215.6 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Tính toán tài liệu điều tra động vật trên tuyến |
20 |
Km |
0.17 |
3.4 |
3.66 |
|
Tính toán số liệu theo điểm |
5 |
Đ |
4 |
20 |
3.99 |
|
Xử lý mẫu, bảo quản, giám định loài |
15 |
M |
1 |
15 |
4.32 |
|
Lập danh lục động vật |
1 |
DL |
60 |
60 |
6.44 |
|
Xây dựng SĐ phân bố ĐV quý hiếm (SĐ gốc) |
1 |
SĐ |
2 |
2 |
4.32 |
|
Số hóa bản đồ |
1 |
M |
25 |
25 |
3.63 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
168 |
Công |
15% |
25.2 |
4.32 |
c |
Điều tra XDBĐ dạng đất, đề xuất cây trồng |
|
|
|
847.77 |
|
c1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
291.42 |
|
|
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,.. |
10 |
Km |
3.3 |
33 |
2.06 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
10 |
PD |
1.8 |
18 |
4.06 |
|
Điều tra phẫu diện phụ |
5 |
PD |
0.5 |
2.5 |
4.06 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất |
25000 |
Ha |
0.004 |
100 |
3.99 |
|
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng |
45 |
Ô |
2 |
90 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (100 m2) |
45 |
Ô |
0.5 |
22.5 |
3.33 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
306 |
Công |
7% |
21.42 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
c2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
556.35 |
|
|
Tính diện tích các dạng lập địa |
25000 |
Ha |
0.001 |
25 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
45 |
Ô |
0.05 |
2.25 |
4.65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc) |
2500 |
Ha |
0.007 |
17.5 |
4.65 |
|
Số hóa bản đồ |
3 |
M |
126 |
378 |
4.65 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
2.59 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
3.63 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
464 |
Công |
15% |
69.6 |
4.32 |
d |
Điều tra dân sinh, KTXH khu rừng |
|
|
|
416.615 |
|
d1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
346.89 |
|
|
Điều tra tình hình dân sinh KTXH |
Xã |
8 |
20 |
160 |
3.06 |
|
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
1.3 |
1.3 |
3.06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
90 |
Hộ |
0.5 |
45 |
3.06 |
|
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN |
5 |
DA |
6 |
30 |
3.26 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách |
5 |
CS |
6 |
30 |
3.26 |
|
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng |
2 |
Đ |
20 |
40 |
3.06 |
|
Làm việc với địa phương nắm bắt chủ trương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
337 |
Công |
7% |
23.59 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
1 |
C/ng/ct |
2 |
2 |
3.99 |
d2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
69.725 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
10 |
B |
0.05 |
0.5 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0.1 |
1 |
3.66 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
41.5 |
Công |
15% |
6.225 |
4.32 |
2.2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
293.5 |
|
|
Khảo sát, đánh giá các loại rừng |
10000 |
Ha |
0.01 |
100 |
4.06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
45 |
Km |
0.3 |
13.5 |
4.06 |
|
Khảo sát các khu rừng giống, vườn giống |
10 |
Vườn |
2 |
20 |
3.06 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
20 |
Đ |
6 |
120 |
3.26 |
|
Tổ chức Hội nghị lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4.32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
1356 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
1 |
CT |
150 |
150 |
4.98 |
|
Viết báo cáo đầu tư |
1 |
BC |
66 |
66 |
4.98 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
25000 |
Ha |
0.007 |
175 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ quy hoạch |
7 |
M |
126 |
882 |
3.66 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4.98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3.27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
5138.1 |
Công |
|
342.543 |
4.03 |
5 |
Công quản lý 12% |
5877.7 |
Công |
12% |
705.322 |
4.32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
6583 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0.02633 |
3.88 |
IV |
Quy mô 500.000 ha |
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
474.5 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3.33 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán kinh phí |
1 |
CT |
11 |
11 |
5.42 |
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5.42 |
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3.5 |
5.42 |
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5.42 |
|
Can, phóng bản đồ ngoại nghiệp |
200000 |
Ha |
0.00125 |
250 |
2.41 |
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
31 |
C/ng/năm |
5 |
155 |
3,00 |
|
Chuẩn bị vật tư, kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
2 |
Điều tra, khảo sát ngoại nghiệp |
|
|
|
4751.26 |
|
2.1 |
Điều tra theo chuyên đề |
|
|
|
3987.26 |
|
a |
Điều tra khu hệ thực vật rừng và XDBĐ thảm |
|
|
|
1854.35 |
|
a1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
491.92 |
|
|
Sơ thám |
2 |
Đ |
20 |
40 |
4.65 |
|
Di chuyển quân |
20 |
Km |
0.2 |
4 |
3.99 |
|
Làm lán trại |
50000 |
Ha |
0.001 |
50 |
2.67 |
|
Mở tuyến điều tra |
20 |
Km |
3.3 |
66 |
2.06 |
|
Điều tra thực vật rừng trên tuyến |
20 |
Km |
3.5 |
70 |
4.74 |
|
Điều tra tái sinh trên tuyến |
20 |
Km |
3.5 |
70 |
4.74 |
|
Chọn, lập OTC (2000m2) |
5 |
Ô |
2 |
10 |
3.46 |
|
Điều tra trên OTC |
5 |
Ô |
11 |
55 |
4.32 |
|
Vẽ trắc đồ ngang (1000m2) |
5 |
TrĐ |
6 |
30 |
3.26 |
|
Vẽ trắc đồ dọc (500m2) |
5 |
TrĐ |
3 |
15 |
3.26 |
|
Đo đếm ô tái sinh (25m2) |
20 |
Ô |
0.05 |
1 |
3.46 |
|
Khoanh vẽ bản đồ phân bố thực vật quý hiếm |
1000 |
Ha |
0.02 |
20 |
3.26 |
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
5000 |
Ha |
0.005 |
25 |
5.42 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
456 |
Công |
7% |
31.92 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
a2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1362.43 |
|
|
Tính diện tích các loại đất, loại rừng |
50000 |
Ha |
0.001 |
50 |
2.41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
40 |
B |
0.05 |
2 |
3.99 |
|
Tính toán tài liệu điều tra thực vật trên tuyến |
20 |
Km |
0.2 |
4 |
3.66 |
|
Tính toán tài liệu điều tra tái sinh trên tuyến |
20 |
Km |
0.2 |
4 |
4.74 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
5 |
Ô |
0.125 |
0.625 |
4.65 |
|
Tính toán ô đo đếm tái sinh |
20 |
Ô |
0.01 |
0.2 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
40 |
B |
0.1 |
4 |
3.66 |
|
Vẽ trắc đồ ngang |
5 |
SĐ |
2 |
10 |
4.32 |
|
Vẽ trắc đồ dọc |
5 |
SĐ |
1 |
5 |
4.32 |
|
Hoàn thiện bản đồ thảm (bản đồ gốc) |
5000 |
Ha |
0.007 |
35 |
2.59 |
|
Số hóa bản đồ |
8 |
M |
126 |
1008 |
3.63 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
1184 |
Công |
15% |
177.6 |
4.32 |
b |
Điều tra khu hệ động vật rừng |
|
|
|
582.72 |
|
b1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
358.07 |
|
|
Mở tuyến điều tra |
20 |
Km |
3.3 |
66 |
2.06 |
|
Điều tra động vật trên tuyến |
20 |
Km |
2.87 |
57.4 |
5.08 |
|
Chọn, lập ô tiêu chuẩn (3 km2) |
5 |
Ô |
0.5 |
2.5 |
3.46 |
|
Điều tra dấu vết động vật rừng trên OTC |
5 |
Ô |
10 |
50 |
4.98 |
|
Phỏng vấn thợ săn |
60 |
Hộ |
0.5 |
30 |
3.06 |
|
Chụp ảnh, thu mẫu |
20 |
M |
5 |
100 |
4.98 |
|
Khoanh vẽ BĐ phân bố các loài ĐV quý hiếm |
500 |
Ha |
0.02 |
10 |
3.26 |
|
Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương |
1 |
ĐP |
15 |
15 |
3.26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
331 |
Công |
7% |
23.17 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
b2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
224.65 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3.99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3.66 |
|
Tính toán tài liệu điều tra động vật trên tuyến |
20 |
Km |
0.17 |
3.4 |
3.66 |
|
Tính toán số liệu theo điểm |
5 |
Đ |
4 |
20 |
3.99 |
|
Xử lý mẫu, bảo quản, giám định loài |
20 |
M |
1 |
20 |
4.32 |
|
Lập danh lục động vật |
1 |
DL |
60 |
60 |
6.44 |
|
Xây dựng SĐ phân bố ĐV quý hiếm (SĐ gốc) |
1 |
SĐ |
2 |
2 |
4.32 |
|
Số hóa bản đồ |
1 |
M |
25 |
25 |
3.63 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4.65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4.65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
195 |
Công |
15% |
29.25 |
4.32 |
c |
Điều tra XDBĐ dạng đất, đề xuất cây trồng |
|
|
|
1031.03 |
|
c1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
422.43 |
|
|
Mở tuyến khảo sát quy luật phân bố đất, đá,.. |
15 |
Km |
3.3 |
49.5 |
2.06 |
|
Điều tra phẫu diện đất (phẫu diện chính) |
15 |
PD |
1.8 |
27 |
4.06 |
|
Điều tra phẫu diện phụ |
10 |
PD |
0.5 |
5 |
4.06 |
|
Kiểm tra, chỉnh lý BĐ dạng đất |
50000 |
Ha |
0.004 |
200 |
3.99 |
|
Chọn, lập OTC (100 m2) ĐTNS cây trồng |
45 |
Ô |
2 |
90 |
3.46 |
|
Điều tra OTC (100 m2) |
45 |
Ô |
0.5 |
22.5 |
3.33 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
349 |
Công |
7% |
24.43 |
4.65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3.99 |
c2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
608.6 |
|
|
Tính diện tích các dạng lập địa |
50000 |
Ha |
0,001 |
50 |
2,41 |
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0,05 |
1 |
3,99 |
|
Tính toán xử lý số liệu OTC |
45 |
Ô |
0,05 |
2,25 |
4,65 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0,1 |
1 |
3,66 |
|
Hoàn thiện bản đồ dạng đất (bản đồ gốc) |
5000 |
Ha |
0,007 |
35 |
4,65 |
|
Số hóa bản đồ |
3 |
M |
126 |
378 |
4,65 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
2.59 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
3,63 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
529 |
Công |
15% |
79,35 |
4,32 |
d |
Điều tra dân sinh, KTXH khu rừng |
|
|
|
519,16 |
|
d1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
446,21 |
|
|
Điều tra tình hình dân sinh KTXH |
Xã |
10 |
20 |
200 |
3,06 |
|
Điều tra, đánh giá các BPKT lâm sinh tác động |
1 |
CT |
1,3 |
1,3 |
3,06 |
|
Khảo sát thu nhập hộ dân |
120 |
Hộ |
0,5 |
60 |
3,06 |
|
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các DALN |
3 |
DA |
6 |
18 |
3,26 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện cơ chế, chính sách |
4 |
CS |
6 |
24 |
3,26 |
|
Thu thập các chỉ tiêu định mức KTKT áp dụng |
4 |
Đ |
20 |
80 |
3,06 |
|
Làm việc với địa phương nắm bắt chủ trương |
2 |
ĐP |
15 |
30 |
3,26 |
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
413 |
Công |
7% |
28,91 |
4,65 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
2 |
C/ng/ct |
2 |
4 |
3,99 |
d2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
72,95 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
10 |
B |
0,05 |
0,5 |
3,99 |
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
10 |
B |
0,1 |
1 |
3,66 |
|
Phân tích số liệu chuyên đề |
1 |
CT |
22 |
22 |
4,65 |
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4,65 |
|
Kiểm tra nội nghiệp |
63 |
Công |
15% |
9,45 |
4,32 |
2,2 |
Khảo sát quy hoạch |
|
|
|
764 |
|
|
Khảo sát, đánh giá các loại rừng |
50000 |
Ha |
0,01 |
500 |
4,06 |
|
Khảo sát hệ thống giao thông thủy, bộ |
60 |
Km |
0,3 |
18 |
4,06 |
|
Khảo sát các khu rừng giống, vườn giống |
10 |
Vườn |
2 |
20 |
3,06 |
|
Khảo sát các điểm dự kiến xây dựng |
30 |
Đ |
6 |
180 |
3,26 |
|
Tổ chức Hội nghị lần I |
1 |
CT |
40 |
40 |
4,32 |
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
3 |
C/ng/ct |
2 |
6 |
3,99 |
3 |
Tổng hợp xây dựng dự án |
|
|
|
1482 |
|
|
Phân tích tổng hợp số liệu |
1 |
CT |
150 |
150 |
4,98 |
|
Viết báo cáo đầu tư |
1 |
BC |
66 |
66 |
4,98 |
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch (gốc) |
25000 |
Ha |
0,007 |
175 |
2,59 |
|
Số hóa bản đồ quy hoạch |
8 |
M |
126 |
1008 |
3,66 |
|
Tổ chức Hội nghị thông qua (lần II) |
1 |
CT |
60 |
60 |
4,98 |
|
Chỉnh sửa, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
CT |
15 |
15 |
3,99 |
|
In ấn, giao nộp thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3,27 |
4 |
Công phục vụ (1/15 công Ngoại + Nội nghiệp) |
6233,3 |
Công |
|
415,55 |
4,03 |
5 |
Công quản lý 12% |
7123,3 |
Công |
12% |
854,797 |
4,32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
7978,1 |
|
|
Định mức lao động BQ/ha và hệ số lương BQ |
|
|
|
0,01596 |
3,86 |
|
TL. BỘ TRƯỞNG |