ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 485/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 15 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu hồi
đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 69/TTr-STNMT
ngày 23/02/2022 và UBND huyện Hớn Quản tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 11/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Hớn Quản, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất
vào sử dụng năm 2022: Năm 2022, huyện Hớn Quản không
còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Hớn Quản được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
- Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Hớn Quản triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Hớn Quản có trách
nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
- Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển
mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để
đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt
và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên
trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện
trên và các quy định có liên quan.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Đến quý III
năm 2022, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng
thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị
chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và
Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-32-QĐ-08/3).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2022 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
(Kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND
ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tân Khai
|
Đồng Nơ
|
Thanh Bình
|
An Khương
|
An Phú
|
Minh Đức
|
Minh Tâm
|
Phước An
|
Tân Hiệp
|
Tân Hưng
|
Tân Lợi
|
Tân Quan
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN (1+2+3)
|
|
66.414,22
|
4.273,09
|
4.713,39
|
1.146,92
|
4.595,39
|
4.122,64
|
5.292,50
|
7.295,31
|
4.445,85
|
7.192,92
|
9.638,93
|
4.585,02
|
2.879,95
|
6.232,32
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
56.591,37
|
3.332,58
|
3.831,25
|
637,40
|
4.017,83
|
3.672,39
|
4.990,95
|
4.927,97
|
3.962,50
|
6.385,36
|
8.939,64
|
3.932,39
|
2.640,81
|
5.320,31
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.020,48
|
11,45
|
-
|
100,88
|
297,18
|
6,07
|
30,27
|
96,62
|
190,15
|
-
|
42,44
|
57,81
|
14,97
|
172,66
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
74,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
231,26
|
65,09
|
12,19
|
2,15
|
27,61
|
17,37
|
12,21
|
21,94
|
21,18
|
16,20
|
-
|
12,17
|
-
|
23,16
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
48.238,26
|
3.247,73
|
2.122,47
|
533,33
|
3.642,73
|
3.553,03
|
3.211,39
|
4.625,24
|
3.743,39
|
3.426,75
|
8.689,88
|
3.834,31
|
2.603,48
|
5.004,54
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
512,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72,07
|
29,09
|
-
|
411,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
5.864,18
|
-
|
1.696,59
|
-
|
-
|
-
|
1.563,67
|
81,59
|
-
|
2.522,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
44,50
|
7,71
|
-
|
1,05
|
5,43
|
9,04
|
6,74
|
2,60
|
0,02
|
-
|
0,27
|
0,98
|
3,38
|
7,29
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
679,80
|
0,60
|
-
|
-
|
44,88
|
86,88
|
94,59
|
70,90
|
7,77
|
8,35
|
207,05
|
27,13
|
18,99
|
112,66
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.822,85
|
940,51
|
882,15
|
509,52
|
577,56
|
450,25
|
301,55
|
2.367,35
|
483,35
|
807,55
|
699,29
|
652,63
|
239,14
|
912,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
455,19
|
3,79
|
25,00
|
29,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105,22
|
-
|
30,00
|
261,80
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.080,13
|
4,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,52
|
1.070,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
863,09
|
160,01
|
655,00
|
48,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
515,00
|
60,00
|
-
|
155,00
|
-
|
-
|
-
|
75,00
|
75,00
|
-
|
75,00
|
-
|
-
|
75,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
13,72
|
6,28
|
0,25
|
1,63
|
0,20
|
0,56
|
0,06
|
0,66
|
0,36
|
0,77
|
0,64
|
0,04
|
0,63
|
1,65
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
472,14
|
81,69
|
1,95
|
0,44
|
16,31
|
5,20
|
7,87
|
303,79
|
1,60
|
1,80
|
14,14
|
16,11
|
5,85
|
15,41
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
421,02
|
-
|
-
|
-
|
73,03
|
172,20
|
15,00
|
118,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41,80
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
70,26
|
10,08
|
-
|
-
|
26,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,43
|
-
|
1,93
|
4,52
|
5,99
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.952,33
|
332,74
|
137,03
|
91,74
|
191,23
|
125,41
|
172,05
|
569,01
|
166.58
|
133,44
|
244,60
|
190,71
|
149,18
|
448,62
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.872.04
|
229,94
|
123,25
|
83,58
|
89,54
|
116,46
|
126,29
|
182,81
|
139,55
|
114.62
|
215,60
|
154,93
|
94,87
|
200,59
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
135,76
|
62,51
|
4,87
|
1,60
|
13,00
|
-
|
6,50
|
-
|
-
|
7,70
|
-
|
0,11
|
39,44
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
30,33
|
3.74
|
0,41
|
0,53
|
13,68
|
2,02
|
-
|
1,00
|
0,76
|
-
|
0,09
|
8,10
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
32,22
|
4,70
|
0,50
|
0,27
|
0,18
|
0,50
|
23,01
|
0,51
|
0,24
|
0,43
|
0,29
|
1,18
|
0,19
|
0,24
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
69,46
|
10,52
|
3,52
|
5,02
|
2,71
|
3,88
|
2,55
|
3,29
|
4,77
|
4,34
|
6,22
|
9,34
|
4,57
|
8,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
22,22
|
0,73
|
0,96
|
0,56
|
1,68
|
-
|
3,45
|
1,20
|
2,13
|
0,80
|
2,64
|
2,86
|
-
|
5,21
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
643,58
|
0,99
|
0,08
|
0,01
|
60,71
|
0,07
|
0,03
|
360,14
|
0,27
|
0,03
|
1,70
|
0,13
|
0,08
|
219,34
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,65
|
0,76
|
-
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
0,23
|
-
|
0,15
|
0,19
|
0,03
|
0,01
|
0,15
|
0,03
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,57
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
24,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,13
|
-
|
-
|
3,14
|
-
|
4,46
|
0,84
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
13,32
|
1,64
|
0,28
|
0,13
|
1,29
|
0,40
|
0,78
|
0,50
|
2,31
|
1,63
|
1,47
|
1,10
|
0,75
|
1,03
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
98,49
|
15,26
|
2,00
|
-
|
8,40
|
2,07
|
8,90
|
2,44
|
15,92
|
2,00
|
12,67
|
12,94
|
4,46
|
11,42
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,10
|
0,68
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
1,00
|
0,46
|
1,69
|
0,74
|
-
|
0,19
|
0,88
|
2.10
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
13,05
|
1,40
|
0,73
|
0,25
|
1,22
|
0,85
|
0,74
|
1,81
|
0,56
|
0,66
|
0,66
|
1,63
|
1,11
|
1,43
|
2.11
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10,96
|
9,64
|
0,28
|
1,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
999,73
|
-
|
36,46
|
138,33
|
139,56
|
48,51
|
25,82
|
66,67
|
55,80
|
128,88
|
96,11
|
138,61
|
53,39
|
71,60
|
2.13
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
192,11
|
192,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
35,86
|
20,73
|
1,97
|
0,50
|
0,78
|
0,90
|
1,84
|
1,15
|
0,46
|
2,88
|
0,91
|
1,20
|
1,13
|
1,41
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,49
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,04
|
0,03
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.332,12
|
35,83
|
13,70
|
12,69
|
42,55
|
30,26
|
66.49
|
80,50
|
76,10
|
508,44
|
163,58
|
40,57
|
23,28
|
238,14
|
2.18
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
323,39
|
20,86
|
9,79
|
0,02
|
85,47
|
59,36
|
-
|
79,48
|
-
|
9,05
|
59,36
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
71,98
|
0,37
|
-
|
30,41
|
0,91
|
7,00
|
6,17
|
0,20
|
1,67
|
-
|
14,26
|
-
|
0,05
|
10,94
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu chức
năng *
|
|
61.400,66
|
7.09335
|
4.524,66
|
968,32
|
3.852,52
|
3.624,10
|
4.893,03
|
5.20331
|
3.971,05
|
6.529,13
|
8.875,12
|
4.003,13
|
2.667,23
|
5.195,71
|
1
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
4.273,09
|
4.273,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
38.664,69
|
2.598,19
|
1.697,97
|
426,66
|
2.914,18
|
2.842,42
|
2.569,11
|
3.700,19
|
3.068,80
|
2.741,40
|
6.951,90
|
3.067,45
|
2.082,78
|
4.003,63
|
3
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
6.377,07
|
-
|
1.696,59
|
-
|
-
|
-
|
1.635,74
|
110,67
|
-
|
2.934,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu du lịch
|
KDL
|
2,07
|
2,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
1.378,09
|
220,01
|
655,00
|
203,08
|
-
|
-
|
-
|
75,00
|
75,00
|
-
|
75,00
|
-
|
-
|
75,00
|
6
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
91,00
|
-
|
-
|
91,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
9.797,89
|
-
|
453,66
|
217,33
|
840,19
|
749,41
|
662,93
|
978,38
|
793,32
|
788,45
|
1.814,86
|
877,75
|
563,41
|
1.058,19
|
8
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
816,75
|
-
|
21,43
|
30,25
|
98,15
|
32,27
|
25,24
|
339,06
|
33,93
|
65,21
|
3336
|
57,93
|
21,05
|
58,88
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HỚN
QUẢN
(Kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tân Khai
|
Đồng Nơ
|
Thanh Bình
|
An Khương
|
An Phú
|
Minh Đức
|
Minh Tâm
|
Phước An
|
Tân Hiệp
|
Tân Hưng
|
Tân Lợi
|
Tân Quan
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
1.640,90
|
97,56
|
59,49
|
301,55
|
81,50
|
142,43
|
38,64
|
486,27
|
107,57
|
42,20
|
158,05
|
26,82
|
18,00
|
80,82
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.593,15
|
89,41
|
55,81
|
300,55
|
73,50
|
139,16
|
37,84
|
482,33
|
106,33
|
34,23
|
153,23
|
24,14
|
16,12
|
80,50
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11,41
|
2,29
|
-
|
-
|
8,50
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.580,74
|
87,12
|
55,81
|
300,55
|
64,00
|
139,16
|
37,84
|
482,33
|
106,21
|
34,23
|
152,73
|
24,14
|
16,12
|
80,50
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
47,75
|
8,15
|
3,68
|
1,00
|
8,00
|
3,27
|
0,80
|
3,94
|
1,24
|
7,97
|
4,82
|
2,68
|
1,88
|
0,32
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,30
|
5,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
18,44
|
1,50
|
1,37
|
-
|
1,00
|
1,50
|
-
|
3,70
|
0,10
|
4,00
|
3,00
|
1,80
|
0,37
|
0,10
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
17,43
|
0,59
|
1,37
|
-
|
1,00
|
1,50
|
-
|
3,70
|
0,10
|
4,00
|
3,00
|
1,70
|
0,37
|
0,10
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1,01
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
12,33
|
-
|
1,81
|
1,00
|
0,50
|
1,76
|
0,80
|
0,24
|
1,04
|
1,26
|
1,82
|
0,87
|
1,01
|
0,22
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,35
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,33
|
-
|
0,50
|
-
|
6,50
|
0,01
|
-
|
-
|
0,10
|
2,71
|
-
|
0,01
|
0,50
|
-
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
HỚN QUẢN
(Kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND
ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tân Khai
|
Đồng Nơ
|
Thanh Bình
|
An Khương
|
An Phú
|
Minh Đức
|
Minh Tâm
|
Phước An
|
Tân Hiệp
|
Tân Hưng
|
Tân Lợi
|
Tân Quan
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.967,98
|
138,45
|
66,83
|
307,32
|
195,17
|
160,11
|
51,21
|
500,04
|
118,53
|
41,58
|
194,07
|
37,93
|
41,34
|
115,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,27
|
0,17
|
-
|
-
|
1,01
|
-
|
-
|
0,01
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.966,71
|
138,28
|
66,83
|
307,32
|
194,16
|
160,11
|
51,21
|
500,03
|
118,48
|
41,58
|
194,07
|
37,93
|
41,34
|
115,39
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
162,01
|
1,20
|
-
|
-
|
4,10
|
33,86
|
-
|
8,00
|
5,88
|
-
|
43,42
|
-
|
0,30
|
65,25
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,30
|
5,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|