Quyết định 4822/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 4822/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4822/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN VĨNH CỬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1921/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất trồng cây lâu năm |
1 |
96,70 |
2 |
Đất nông nghiệp khác |
5 |
160,72 |
3 |
Đất quốc phòng |
4 |
70,01 |
4 |
Đất an ninh |
3 |
3,33 |
5 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
235,60 |
6 |
Đất cụm công nghiệp |
8 |
264,34 |
7 |
Đất thương mại, dịch vụ |
11 |
67,82 |
8 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
12 |
21,33 |
9 |
Đất phát triển hạ tầng |
60 |
213,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
2 |
4,60 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,26 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
9 |
8,40 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
6 |
5,89 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
1 |
0,12 |
|
- Đất giao thông |
18 |
110,95 |
|
- Đất thủy lợi |
12 |
2,85 |
|
- Đất công trình năng lượng |
7 |
78,36 |
|
- Đất chợ |
4 |
1,73 |
10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
18,90 |
11 |
Đất ở tại nông thôn |
6 |
157,51 |
12 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
0,32 |
13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
9 |
1,79 |
14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4 |
11,68 |
15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
4 |
3,78 |
16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
9,85 |
17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
8 |
178,81 |
18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
28 |
2,92 |
19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3 |
22,60 |
20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1 |
0,07 |
Tổng |
172 |
1.541,24 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 171,0 ha, cụ thể:
- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 17 ha;
- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản: 4 ha;
- Đất trồng lúa sang đất rừng sản xuất: 1 ha;
- Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh 15 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa: 2 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 23 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 6 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi) 23 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 7,85 ha.
- Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 88 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp khác |
2 |
39,51 |
39,51 |
2 |
Đất quốc phòng |
4 |
69,62 |
69,62 |
3 |
Đất an ninh |
2 |
3,20 |
3,20 |
4 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
122,92 |
122,92 |
5 |
Đất cụm công nghiệp |
8 |
264,34 |
244,34 |
6 |
Đất phát triển hạ tầng |
56 |
211,91 |
93,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
2 |
4,60 |
4,60 |
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế |
1 |
0,26 |
0,26 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
8 |
7,50 |
7,50 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
6 |
5,89 |
5,89 |
|
- Đất giao thông |
17 |
110,83 |
65,25 |
|
- Đất thủy lợi |
12 |
2,85 |
2,85 |
|
- Đất công trình năng lượng |
6 |
78,25 |
5,31 |
|
- Đất chợ |
4 |
1,73 |
1,55 |
7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
18,90 |
18,90 |
8 |
Đất ở tại nông thôn |
6 |
157,51 |
157,51 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
8 |
1,64 |
1,64 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4 |
11,68 |
7,27 |
11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
4 |
3,78 |
3,78 |
12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
9,85 |
9,85 |
13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
27 |
2,32 |
2,32 |
14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3 |
22,60 |
15,84 |
|
Tổng |
128 |
939,78 |
789,91 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Trong đó sử dụng vào: |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp khác |
1 |
27,35 |
9,00 |
- |
- |
2 |
Đất an ninh |
1 |
2,00 |
1,20 |
- |
- |
3 |
Đất cụm công nghiệp |
5 |
202,80 |
55,18 |
- |
- |
4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3 |
6,05 |
0,79 |
- |
- |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
11 |
85,32 |
5,56 |
- |
13,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
2 |
4,60 |
1,89 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1 |
0,70 |
0,50 |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
7 |
79,77 |
3,06 |
- |
13,57 |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
0,25 |
0,11 |
- |
- |
6 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
90,22 |
38,84 |
- |
- |
7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,20 |
0,18 |
- |
- |
8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
7 |
174,81 |
55,73 |
- |
- |
9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3 |
22,60 |
9,18 |
- |
- |
|
Tổng |
34 |
611,35 |
175,66 |
- |
13,57 |
5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
88.546,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.514,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.820,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.406,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
9.055,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11,28 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
64.185,86 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
9.802,44 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.144,88 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
425,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
20.540,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
234,71 |
2.2 |
Đất an ninh |
12,94 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
235,62 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
343,27 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
85,73 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
260,47 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.377,13 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
13,62 |
|
- Đất cơ sở y tế |
8,05 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
81,94 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
16,98 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
15,40 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
82,69 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
908,04 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
138,70 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
17,16 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
19,56 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
26,17 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
216,16 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
610,75 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
4,94 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
5,06 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
12,53 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.688,28 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
14.245,12 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,07 |