Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2020
Số hiệu | 48/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Cao Xuân Thu Vân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 06 tháng 01 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2020 gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 24 văn bản (kèm theo Phụ lục I, trong đó: 08 Nghị quyết, 16 quyết định).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 13 văn bản (kèm Phụ lục II, trong đó: 03 Nghị quyết, 10 Quyết định).
3. Văn bản quy phạm pháp luật ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc ngưng hiệu lực một phần: Không có.
4. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trước ngày 01/01/2020: Không có.
Điều 2. Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng Công báo và Cổng Thông tin điện tử của tỉnh Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2020 theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 01/2016/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2016 |
Về việc quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 6 tháng 3 năm 2020 bãi bỏ Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
16/3/2020 |
2 |
Quyết định |
Số 02/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
Về việc điều chỉnh Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc điều chỉnh Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
24/5/2020 |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
3 |
Nghị quyết |
Số 26/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 |
Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm, mức khoán kinh phí và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 6 tháng 3 năm 2020 về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
16/3/2020 |
4 |
Nghị quyết |
Số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 |
||
5 |
Quyết định |
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2014 |
Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
27/8/2020 |
6 |
Quyết định |
Số 10/2010/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2010 |
Về việc quy định chức danh, số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 về việc quy định bố trí số lượng cán bộ, công chức ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
28/3/2020 |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
7 |
Nghị quyết |
Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 |
Về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
20/7/2020 |
8 |
Quyết định |
Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2011 |
Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước, thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020 về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu |
9/7/2020 |
9 |
Quyết định |
Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2019 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 ban hành hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
21/8/2020 |
10 |
Quyết định |
Số 29/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 |
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2020 |
Hết giai đoạn thực hiện |
31/12/2020 |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
11 |
Nghị quyết |
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
Về phê chuẩn đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2018 - 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 quy định chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021 – 2025 |
18/12/2020 |
V. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|||||
12 |
Nghị quyết |
Số 07/2011/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2011 |
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 11 năm 2020 về việc quy định mức trợ cấp, phụ cấp đối với dân quân tự vệ |
03/12/2020 |
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
13 |
Quyết định |
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2010 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận danh hiệu và một số chế độ ưu đãi đối với nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề mới về tỉnh Bạc Liêu |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2010/QĐ- UBND ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận danh hiệu và một số chế độ ưu đãi đối với nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề mới về tỉnh Bạc Liêu |
18/01/2020 |
14 |
Quyết định |
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2014 |
Quy định khoảng cách tối thiểu giữa các cửa hàng xăng dầu liền kề trên các tuyến đường tỉnh, đường huyện và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định khoảng cách tối thiểu giữa các cửa hàng xăng dầu liền kề trên các tuyến đường tỉnh, đường huyện và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
20/8/2020 |
VII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ |
|||||
15 |
Quyết định |
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2017/QĐ- UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
13/3/2020 |
16 |
Nghị quyết |
Số 04/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 07 năm 2015 |
Ban hành tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Bạc Liêu |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
01/01/2020 |
17 |
Nghị quyết |
Số 07/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 |
Hết thời hạn thực hiện |
31/12/2020 |
VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
18 |
Quyết định |
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu |
31/5/2020 |
19 |
Quyết định |
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2017 |
Quy định mức hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt và phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 quy định phân cấp thẩm quyền phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
27/11/2020 |
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
20 |
Quyết định |
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2015 |
Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình và vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 về việc ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình, vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
03/8/2020 |
21 |
Quyết định |
Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2013 |
Quy định phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 ban hành Quy định phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
27/11/2020 |
X. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
22 |
Quyết định |
Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2012 |
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
23/10/2020 |
XI. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG |
|||||
23 |
Quyết định |
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 |
Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2017/QĐ- UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
06/11/2020 |
XII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
24 |
Quyết định |
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2016 |
Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
14/6/2020 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 14/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
Điểm b khoản 10 Mục I Phần B |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ- HĐND về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu |
20/7/2020 |
2 |
Nghị quyết |
Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
Điểm a khoản 3 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện xây dựng nông thôn mới giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu” |
20/7/2020 |
3 |
Nghị quyết |
Số 08/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
Sửa đổi, bổ sung phần căn cứ ban hành Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất thành căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐNĐ sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020 - 2024 |
20/7/2020 |
4 |
Quyết định |
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2017 |
Khoản 4 Điều 5 và Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
23/01/2020 |
5 |
Quyết định |
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2016 |
Điều 11 và Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý tài nguyên nước ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
12/3/2020 |
6 |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 |
Điểm b khoản 3 Điều 46 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2020 ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu |
14/3/2020 |
7 |
Quyết định |
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2015 |
Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4; sửa đổi “Khoản 3” Điều 4 thành “Khoản 4” Điều 4 và sửa đổi “Khoản 4” Điều 4 thành “Khoản 5” Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
28/3/2020 |
8 |
Quyết định |
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 |
Điều 2 khoản 2 Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, khoản 1, khoản 2 Điều 7, Điều 8, bổ sung khoản 10, khoản 11 Điều 9, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 10 và Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
29/3/2020 |
9 |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 |
Điểm c khoản 1 Điều 5, Điểm b khoản 2 Điều 5, khoản 1 Điều 6, Điều 15, bãi bỏ Điều 4 và Điều 18 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
30/3/2020 |
10 |
Quyết định |
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2015 |
Khoản 4 Điều 4; Điều 6; khoản 3 và khoản 6 Điều 3; khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 4; Điều 5; bãi bỏ Phụ lục 1 và Phụ lục 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về định mức cây trồng, vật nuôi và đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
30/5/2020 |
11 |
Quyết định |
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2015 |
Điều 3; Điều 4; Điều 6; khoản 1 và khoản 2 của Điều 7; khoản 2 của Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu nại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
28/6/2020 |
12 |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2015 |
Khoản 5 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi khoản 5, Điều 7 của Quy định về cấp giấy phép thi công xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh Bạc Liêu |
08/8/2020 |
13 |
Quyết định |
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2017 |
Khoản 1 Điều 3; khoản 1 Điều 6; Điều 8; khoản 1, 2, 3 Điều 10; khoản 6, Điều 22; Điều 23; Điều 24 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
30/11/2020 |