ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
48/2015/QĐ-UBND
|
Đồng Xoài, ngày 23 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 152/2006/NĐ-CP
ngày 22/12/2006 của Chính phủ quy định hướng dẫn một
số điều của Luật Bảo hiểm xã hội;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP
ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh
phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC
ngày 06/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Thông tư số
28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
42/2014/QĐ-BTNMT ngày 29/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê
đất đai và lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 729/TTr-STNMT ngày 14/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá thống kê đất đai hàng năm áp dụng thống nhất
ở ba cấp (tỉnh, huyện và cấp xã) trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(có biểu mẫu kèm
theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh Bình
Phước ban hành đơn giá thống kê đất đai hằng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và
Xã hội, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT.TU, TT.HDDND tỉnh;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, P.KTN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Trai
|
Biểu
1
BẢNG
TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NGÀY NHÂN CÔNG KỸ THUẬT
Thời
gian lao động 26 ngày/1 tháng
(Ban hành kèm theo Quyết định số
48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Chức
danh
|
Hệ
số
|
Lương
cấp bậc
|
Lương
phụ 11%
|
T/nhiệm
0,2/5
|
BHXH-YT-TN-
KPCĐ 24%
|
Lương
tháng
|
Lương ngày
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A
|
Kỹ
sư (KS)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2,34
|
2.691.000
|
296.010
|
46.000
|
716.882
|
3.749.892
|
144.227
|
|
2
|
2,67
|
3.070.500
|
337.755
|
46.000
|
817.981
|
4.272.236
|
164.317
|
|
3
|
3,00
|
3.450.000
|
379.500
|
46.000
|
919.080
|
4.794.580
|
184.407
|
|
4
|
3,33
|
3.829.500
|
421.245
|
46.000
|
1.020.179
|
5.316.924
|
204.497
|
|
5
|
3,66
|
4.209.000
|
462.990
|
46.000
|
1.121.278
|
5.839.268
|
224.587
|
|
6
|
3,99
|
4.588.500
|
504.735
|
46.000
|
1.222.376
|
6.361.611
|
244.677
|
|
7
|
4,32
|
4.968.000
|
546.480
|
46.000
|
1.323.475
|
6.883.955
|
264.768
|
|
8
|
4,65
|
5.347.500
|
588.225
|
46.000
|
1.424.574
|
7.406.299
|
284.858
|
|
9
|
4,98
|
5.727.000
|
629.970
|
46.000
|
1.525.673
|
7.928.643
|
304.948
|
B
|
Kỹ
thuật viên (KTV)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2,26
|
2.599.000
|
285.890
|
46.000
|
692.374
|
3.623.264
|
139.356
|
|
4
|
2,46
|
2.829.000
|
311.190
|
46.000
|
753.646
|
3.939.836
|
151.532
|
|
5
|
2,66
|
3.059.000
|
336.490
|
46.000
|
814.918
|
4.256.408
|
163.708
|
|
6
|
2,86
|
3.289.000
|
361.790
|
46.000
|
876.190
|
4.572.980
|
175.884
|
|
7
|
3,06
|
3.519.000
|
387.090
|
46.000
|
937.462
|
4.889.552
|
188.060
|
|
8
|
3,26
|
3.749.000
|
412.390
|
46.000
|
998.734
|
5.206.124
|
200.236
|
|
9
|
3,46
|
3.979.000
|
437.690
|
46.000
|
1.060.006
|
5.522.696
|
212.411
|
|
10
|
3,66
|
4.209.000
|
462.990
|
46.000
|
1.121.278
|
5.839.268
|
224.587
|
C
|
Lái
xe
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3,05
|
3.507.500
|
385.825
|
46.000
|
934.398
|
4.873.723
|
187.451
|
Ghi chú: “Bảng
tính đơn giá tiền lương ngày nhân công kỹ thuật” áp dụng
khi lương tối thiểu chung là 1.150.000 đồng và thay đổi khi nhà nước điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.
Biểu
2
CHI PHÍ TIỀN CÔNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Định
biên
|
Định mức
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đồng)
|
công/xã
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu
|
1KTV4
|
1
|
151.532
|
151.532
|
1.2
|
Phân tích, đánh giá, điều chỉnh thống
nhất số liệu
|
1KTV4
|
1
|
151.532
|
151.532
|
1.3
|
Chuẩn bị biểu
mẫu TKĐĐ
|
1KTV4
|
1
|
151.532
|
151.532
|
2
|
Xác định và tổng hợp biến động sử dụng
đất trong năm
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, xác định và tổng hợp biển
động sử dụng đất trong năm, thống kê vào biểu liệt kê các khoanh đất
|
1KTV4
|
5
|
151.532
|
757.660
|
2.2
|
Xác định và tổng
hợp danh sách các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính nhưng
chưa thực hiện trong thực tế
|
1KTV4
|
3
|
151.532
|
454.596
|
2.3
|
Cập nhật những thay đổi vào Sổ mục
kê đất đai đối với những nơi có bản đồ địa chính
|
1KTV4
|
1
|
151.532
|
151.532
|
3
|
Tổng hợp số liệu
và lập hệ thống biểu TKĐĐ theo quy định
|
1KTV4
|
5
|
151.532
|
757.660
|
4
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng
đất và biến động sử dụng đất
|
|
|
|
|
4.1
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất
|
1KTV4
|
2
|
151.532
|
303.064
|
4.2
|
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai
|
1KTV4
|
1
|
151.532
|
151.532
|
5
|
Xây dựng báo
cáo kết quả TKĐĐ
|
1KTV4
|
4
|
151.532
|
606.128
|
6
|
Phục vụ
kiểm tra; hoàn thiện và trình phê duyệt kết
quả TKĐĐ
|
1KTV4
|
1
|
151.532
|
151.532
|
7
|
In, sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm TKĐĐ
|
1KTV4
|
1
|
151.532
|
151.532
|
Tổng cộng
|
|
|
|
3.939.832
|
Ghi chú: Định mức tại Bảng 1 nêu
trên tính cho xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 1.000 ha). Khi tính mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào diện tích tự nhiên và mức độ khó khăn thực tế
của xã đó để tính theo công thức sau: MX = Mtbx x Kdtx x Kkv
Trong đó:
MX là mức lao động của xã cần tính;
Mtbx là mức lao động của xã trung bình;
Kdtx hệ số quy mô diện tích cấp xã
Kkv là hệ số điều chỉnh khu vực
|
Bảng:
Hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx)
Diện tích tự nhiên (ha)
|
Hệ số (Kdtx)
|
<1.000
|
1
|
>1.000-<2.000
|
1,1
|
2.000-<5.000
|
1,2
|
5.000
- <10.000
|
1,3
|
≥10.000
|
1,4
|
|
|
Bảng: Hệ số điều chỉnh khu vực (Kkv)
|
Hệ số
|
Khu vực
|
0,9
|
Các xã khu vực miền núi
|
1
|
Các xã khu vực đồng bằng
|
1,1
|
Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị
|
1,2
|
Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1,3
|
Các phường thuộc quận
|
|
|
Biểu
3
BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT LIỆU CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
1. Dụng cụ
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định
mức
(Ca/xã)
|
Đơn
giá
(đồng)
|
Thành
tiền
(đồng)
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
19,2
|
650.000
|
65.000
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
19,2
|
350.000
|
35.000
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
96
|
19,2
|
1.500.000
|
150.000
|
4
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
60
|
6
|
3.700.000
|
185.000
|
5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
8,7
|
50.000
|
6.042
|
6
|
Quạt trần 0,1
kW
|
Cái
|
36
|
8,7
|
455.000
|
54.979
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
19,2
|
60.000
|
19.200
|
8
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
24
|
0,54
|
275.000
|
3.094
|
9
|
Máy tính bấm số
|
Cái
|
36
|
6
|
65.000
|
5.417
|
10
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
9
|
0,4
|
4.000
|
89
|
11
|
Thước nhựa 40
cm
|
Cái
|
24
|
1
|
1.000
|
21
|
12
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
0,5
|
20.000
|
556
|
13
|
Điện năng
|
kW
|
|
16,68
|
1.500
|
25.020
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
549.417
|
2. Thiết bị
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất
(kw/h)
|
Định
mức
(Ca/xã)
|
Đơn
giá
(đồng)
|
Thành
tiền
(đồng)
|
1
|
Máy in khổ A4
|
Cái
|
0,5
|
1
|
1.500
|
750
|
2
|
Máy in khổ A3
|
Cái
|
0,5
|
1
|
1.500
|
750
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
6
|
1.500
|
3.600
|
4
|
Máy điều hòa
nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
2
|
1.500
|
6.600
|
5
|
Máy photocopy A3
|
Cái
|
1,5
|
1
|
1.500
|
2.250
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
41,16
|
1.500
|
61.740
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
75.690
|
3. Vật liệu
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
Đơn
vị tính
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
(Tính
cho 1 xã)
|
(đồng)
|
(đồng)
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
2
|
5.000
|
10.000
|
2
|
Bút chì
|
Chiếc
|
5
|
1.000
|
5.000
|
3
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
2
|
1.000
|
2.000
|
4
|
Mực in A4
Laser
|
Hộp
|
0,05
|
650.000
|
32.500
|
5
|
Mực in A3
Laser
|
Hộp
|
0,05
|
1.200.000
|
60.000
|
6
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
0,15
|
650.000
|
97.500
|
7
|
Bút bi
|
Chiếc
|
6
|
2.000
|
12.000
|
8
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
2
|
25.000
|
50.000
|
9
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
3
|
2.500
|
7.500
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
1
|
50.000
|
50.000
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
0,2
|
100.000
|
20.000
|
12
|
Ghim dập
|
Hộp
|
1
|
1.500
|
1.500
|
13
|
Bìa A4
|
Ram
|
0,2
|
80.000
|
16.000
|
Tổng cộng
|
|
|
364.000
|
Tổng chi phí dụng cụ, thiết bị,
vật liệu
|
989.107
|
Ghi chú:
- Định mức dụng cụ, thiết bị trên tính
cho xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha; khi tính mức cho từng xã cụ thể
thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động
công nghệ của thống kê đất đai cấp xã.
Biểu: 4
TỔNG
HỢP CHI PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TKĐĐ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Chi phí tiền công thực hiện
|
3.939.832
|
|
2
|
Chi phí vật tư, thiết bị, dụng cụ
|
989.107
|
|
3
|
Chi phí chung
|
739.341
|
|
Tổng
cộng
|
5.668.279
|
|
Biểu:
5
CHI
PHÍ HỘI NGHỊ TRIỀN KHAI THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
Số TT
|
Nội
dung chi
|
Số
lượng
|
Định mức
|
Số
tiền (đồng)
|
Tính trung bình cho huyện có 15
xã.
|
|
|
|
Số lượng đại biểu 50 người: Hưởng
ngân sách 32 người (huyện 2 người + xã 2 người x 15 xã =
32 người). Số người không hưởng
lương ngân sách 18 người (VPĐK huyện).
|
1
|
Chi bù tiền ăn đại biểu (không hưởng
lương ngân sách)
|
18
|
50.000đ/người
|
900.000
|
2
|
Nước uống hội nghị
|
50
|
10.000đ/người
|
500.000
|
3
|
Sao nhân bản tài liệu cho đại biểu
|
10 trang x 50
|
400đ/trang
|
200.000
|
4
|
Giấy viết cho đại biểu A4
|
2
ram
|
50.000đ/ram
|
100.000
|
5
|
Trang trí hội trường
|
|
500.000đ
|
500.000
|
|
Tổng
|
|
|
2.200.000
|
Biểu: 6
CHI PHÍ TIỀN CÔNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Định
biên
|
Định
mức
|
Đơn giá
|
Thành
tiền (đồng)
|
Công
nhóm/huyện
|
1
|
Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm
tra cấp xã: 1 đợt * 2 người * 1 ngày * 15 xã
|
1KS3
|
30,00
|
184.407
|
5.532.210
|
2
|
Công tác chuẩn
bị
|
1KTV6
|
7,5
|
175.884
|
1.319.130
|
3
|
Kiểm tra, tiếp nhận kết quả TKĐĐ của
cấp xã giao nộp
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp xã
|
1KS3
|
5
|
184.407
|
922.035
|
3.2
|
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu,
báo cáo kết quả TKĐĐ
|
1KS3
|
2
|
184.407
|
368.814
|
3.3
|
Tiếp nhận hồ sơ TKĐĐ đã hoàn thiện
của cấp xã giao nộp
|
1KTV6
|
2
|
175.884
|
351.768
|
4
|
Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp huyện
|
|
|
|
|
4.1
|
Nhập số liệu thống
kê đất đai cấp xã (Import dữ liệu)
|
1KS3
|
3
|
184.407
|
553.221
|
4.2
|
Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới
hành chính
|
2KS3
|
3
|
184.407
|
1.106.442
|
4.3
|
Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp
huyện
|
1KS3
|
5
|
184.407
|
922.035
|
4.4
|
Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy và dạng số
|
1KS3
|
1
|
184.407
|
184.407
|
5
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng
đất và biến động sử dụng đất
|
|
|
|
|
5.1
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng và
cơ cấu sử dụng đất
|
2KS3
|
2
|
184.407
|
737.628
|
5.2
|
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai
|
2KS3
|
2
|
184.407
|
737.628
|
5.3
|
Phân tích, đối chiếu với việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm của huyện
|
2KS3
|
2
|
184.407
|
737.628
|
6
|
Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ
|
2KS3
|
8
|
184.407
|
2.950.512
|
7
|
Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và
trình phê duyệt kết quả TKĐĐ
|
1KS3
|
1
|
184.407
|
184.407
|
8
|
In, sao, giao nộp, lưu trữ sản phẩm TKĐĐ
|
2KTV6
|
2
|
175.884
|
703.536
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
17.311.401
|
Ghi chú:
|
Định mức tại trên tính cho huyện trung
bình có 15 đơn vị cấp xã; khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào số
lượng đơn vị cấp xã thực tế của huyện
để tính theo công thức sau:
MH = Mtbh x [1
+ 0,04 x (Kslx - 15)]
Trong đó:
- MH là mức lao động của huyện cần
tính;
- Mtbh là mức lao động của huyện
trung bình;
Kslx là số lượng đơn vị cấp xã thuộc
huyện.
|
Biểu:
7
CHI
PHÍ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT LIỆU CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23
tháng 12 năm 2015)
1. Dụng cụ
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định
mức
(Ca/huyện)
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành
tiền
(đồng)
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
51,6
|
650.000
|
349.375
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
51,6
|
350.000
|
188.125
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
96
|
51,6
|
1.500.000
|
806.250
|
4
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
60
|
13,9
|
3.700.000
|
857.167
|
5
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
31,6
|
500.000
|
263.333
|
6
|
Máy hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
3,97
|
1.500.000
|
99.250
|
7
|
Máy hút bụi 1,5kW
|
Cái
|
60
|
0,5
|
1.500.000
|
12.500
|
8
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
14,25
|
50.000
|
19.792
|
9
|
Quat trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
14,25
|
455.000
|
180.104
|
10
|
USB (1GB)
|
Cái
|
12
|
1
|
365.000
|
30.417
|
11
|
Ổ ghi CD 0,4 kW
|
Cái
|
36
|
0,9
|
70.000
|
1.750
|
12
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
51,6
|
60.000
|
103.200
|
13
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
24
|
2,5
|
275.000
|
28.646
|
14
|
Máy tính bấm số
|
Cái
|
36
|
7
|
65.000
|
12.639
|
15
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
9
|
0,88
|
4.000
|
391
|
16
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
0,88
|
20.000
|
1.956
|
17
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
64,5
|
182.500
|
326.979
|
18
|
Điện năng
|
kW
|
|
105,34
|
1.500
|
158.010
|
Tổng số:
|
|
|
|
3.439.883
|
2. Thiết bị
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (kw/h)
|
Định
mức (Ca/huyện)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
1
|
Máy in khổ A4
|
Cái
|
0,5
|
1,5
|
1.500
|
1.125
|
2
|
Máy in khổ A3
|
Cái
|
0,5
|
2,5
|
1.500
|
1.875
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
40
|
1.500
|
24.000
|
4
|
Máy điều hòa
nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
10
|
1.500
|
33.000
|
5
|
Máy photocopy A3
|
Cái
|
1,5
|
2,12
|
1.500
|
4.770
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
362,71
|
1.500
|
544.065
|
Tổng số:
|
|
|
|
608.835
|
3. Vật
liệu
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
Đơn
vị tính
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
(Tính
cho 1 huyện)
|
(đồng)
|
(đồng)
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
5
|
5.000
|
25.000
|
2
|
Mực in A4
Laser
|
Hộp
|
0,2
|
650.000
|
130.000
|
3
|
Mực in A3
Laser
|
Hộp
|
0,25
|
1.200.000
|
300.000
|
4
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
0,5
|
650.000
|
325.000
|
5
|
Bút bi
|
Chiếc
|
10
|
2.000
|
20.000
|
6
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
4
|
25.000
|
100.000
|
7
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
5
|
2.500
|
12.500
|
8
|
Giấy A4
|
Ram
|
2
|
50.000
|
100.000
|
9
|
Giấy A3
|
Ram
|
1
|
100.000
|
100.000
|
10
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2
|
1.500
|
3.000
|
11
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2
|
1.000
|
2.000
|
12
|
Bìa A4
|
Ram
|
0,5
|
80.000
|
40.000
|
Tổng số:
|
|
|
1.157.500
|
Tổng
chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
|
5.206.218
|
Ghi chú:
Định mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho huyện trung bình có 15 đơn vị cấp xã; khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì
tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động
công nghệ của thống kê đất đai cấp huyện.
Biểu:
8
TỔNG HỢP CHI PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TK ĐĐ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Chi phí hội nghị triển khai
|
2.200.000
|
|
2
|
Chi phí tiền công thực hiện
|
17.311.401
|
|
3
|
Chi phí vật tư, thiết bị, dụng cụ
|
5.206.218
|
|
4
|
Chi phí chung
|
3.707.643
|
|
5
|
Chi phí kiểm tra nghiệm thu
|
1.137.010
|
|
Tổng
|
29.562.272
|
|
Biểu:
9
CHI PHÍ TRIỂN KHAI HỘI NGHỊ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP
TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số
tiền (đồng)
|
Số lượng đại biểu 63 người: Hưởng
ngân sách 24 người (tỉnh 2 người + huyện 2 người x 11
huyện = 24 người), số người không hưởng lương ngân sách 39 người (VPĐK huyện,
tỉnh)
|
1
|
Chi bù tiền ăn
đại biểu (không hưởng lương ngân sách)
|
39
|
70.000đ/người
|
2.730.000
|
2
|
Nước uống hội nghị
|
63
|
10.000đ
|
630.000
|
3
|
Sao nhân bản tài liệu cho đại biểu
|
10
trang x 63
|
400đ/trang
|
252.000
|
4
|
Giấy viết cho đại biểu A4
|
2
ram
|
50.000đ/ram
|
100.000
|
5
|
Trang trí hội trường
|
|
500.000đ
|
500.000
|
|
Tổng
|
|
|
4.212.000
|
Biểu:
10
CHI PHÍ TIỀN CÔNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC THỐNG KÊ DIỆN TÍCH
ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Định
biên
|
Định
mức Công nhóm/tỉnh
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đồng)
|
1
|
Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm
tra cấp huyện:
|
|
|
|
|
1,1
|
Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra cấp huyện: 3 đợt * 3 người * 2 ngày * 11 huyện
|
KS4
|
198,00
|
204.497
|
40.490.406
|
1,2
|
Chi phí xăng, dầu đi và về
|
15
lít/100km
|
311,20
|
20.000
|
6.224.000
|
1,3
|
Phụ cấp lưu trú
|
KS 4
|
96,00
|
70.000
|
6.720.000
|
2
|
Công tác chuẩn bị
|
1KS3
|
5
|
184.407
|
922.035
|
3
|
Tiếp nhận, kiểm tra kết quả TKĐĐ của
cấp huyện, kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp huyện
|
1KS3
|
10
|
184.407
|
1.844.070
|
3.2
|
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ
|
1KS3
|
3
|
184.407
|
553.221
|
3.3
|
Tiếp nhận hồ sơ TKĐĐ của cấp huyện,
kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh
|
1KTV6
|
2
|
175.884
|
351.768
|
4
|
Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp tỉnh
|
|
|
|
|
4.1
|
Nhập số liệu TKĐĐ cấp huyện (Import dữ liệu)
|
1KS3
|
5
|
184.407
|
922.035
|
4.2
|
Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của
các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính
|
2KS3
|
2
|
184.407
|
737.628
|
4.3
|
Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp tỉnh
|
1KS3
|
5
|
184.407
|
922.035
|
4.4
|
Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu
giữa các biểu, giữa dạng giấy, dạng số
|
2KS3
|
5
|
184.407
|
1.844.070
|
5
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng
đất và biến động sử dụng
|
|
|
|
|
5.1
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất
|
1KS3
|
4
|
184.407
|
737.628
|
5.2
|
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng
đất
|
1KS3
|
3
|
184.407
|
553.221
|
5.3
|
Phân tích, đối chiếu với việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm
|
1KS3
|
4
|
184.407
|
737.628
|
6
|
Xây dựng báo
cáo kết quả TKĐĐ
|
2KS3
|
10
|
184.407
|
3.688.140
|
7
|
Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và
trình duyệt kết quả TKĐĐ
|
1KS3
|
2
|
184.407
|
368.814
|
8
|
In, sao, giao nộp, lưu trữ sản phẩm TKĐĐ
|
2KTV6
|
2
|
175.884
|
703.536
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
68.320.235
|
Biểu:
11
CHI PHÍ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT LIỆU CẤP TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
1. Dụng cụ
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định
mức
(Ca/tỉnh)
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành
tiền
(đồng)
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
64,8
|
650.000
|
658.125
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
64,8
|
350.000
|
354.375
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
96
|
64,8
|
1.500.000
|
1.518.750
|
4
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
60
|
16,2
|
3.700.000
|
1.498.500
|
5
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
32,4
|
500.000
|
405.000
|
6
|
Máy hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
4
|
1.500.000
|
150.000
|
7
|
Máy hút bụi 1,5kW
|
Cái
|
60
|
1
|
1.500.000
|
37.500
|
8
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
18,6
|
50.000
|
38.750
|
9
|
Quạt trần 0,1
kW
|
Cái
|
36
|
18,6
|
455.000
|
352.625
|
10
|
USB (1 GB)
|
Cái
|
12
|
1
|
365.000
|
45.625
|
11
|
Ổ ghi CD 0,4 kW
|
Cái
|
36
|
1,4
|
70.000
|
4.083
|
12
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
64,8
|
60.000
|
194.400
|
13
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
24
|
2,5
|
275.000
|
42.969
|
14
|
Máy tính bấm số
|
Cái
|
36
|
9
|
65.000
|
24.375
|
15
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
9
|
1,03
|
4.000
|
687
|
16
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
1,03
|
20.000
|
3.433
|
17
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
21,6
|
182.500
|
164.250
|
18
|
Điện năng
|
kW
|
|
128,15
|
1.500
|
192.225
|
Tổng
số:
|
|
|
|
5.685.672
|
2. Thiết bị
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (kw/h)
|
Định
mức (Ca/tỉnh)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
1
|
Máy in khổ A4
|
Cái
|
0,5
|
2
|
1.500
|
1.500
|
2
|
Máy in khổ A3
|
Cái
|
0,5
|
4
|
1.500
|
3.000
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
35
|
1.500
|
21.000
|
4
|
Máy điều hòa
nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
11,67
|
1.500
|
38.511
|
5
|
Máy photocopy A3
|
Cái
|
1,5
|
3
|
1.500
|
6.750
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
396,2
|
1.500
|
594.300
|
Tổng số:
|
|
|
|
665.061
|
3. Vật liệu
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
Đơn
vị tính
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
(Tính
cho 1 tỉnh)
|
(đồng)
|
(đồng)
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10
|
5.000
|
50.000
|
2
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,5
|
650.000
|
325.000
|
3
|
Mực in A3
Laser
|
Hộp
|
0,5
|
1.200.000
|
600.000
|
4
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
0,8
|
650.000
|
520.000
|
5
|
Bút bi
|
Chiếc
|
15
|
2.000
|
30.000
|
6
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
4
|
25.000
|
100.000
|
7
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
15
|
2.500
|
37.500
|
8
|
Giấy A4
|
Ram
|
5
|
50.000
|
250.000
|
9
|
Giấy A3
|
Ram
|
2
|
100.000
|
200.000
|
10
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2
|
1.500
|
3.000
|
11
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2
|
1.000
|
2.000
|
12
|
Bìa A4
|
Ram
|
1
|
80.000
|
80.000
|
Tổng
số:
|
|
|
2.197.500
|
Tổng chi phí dụng cụ, thiết bị,
vật liệu
|
8.548.233
|
Biểu: 12
TỔNG HỢP CHI PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TKĐĐ CẤP
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Thành
tiền
(đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Chi phí hội nghị triển khai
|
4.212.000
|
|
2
|
Chi phí tiền công thực hiện
|
68.320.235
|
|
3
|
Chi phí vật tư, thiết bị, dụng cụ
|
8.548.233
|
|
4
|
Chi phí chung
|
12.162.070
|
|
5
|
Chi phí kiểm tra nghiệm thu
|
3.729.702
|
|
Tổng
|
96.972.240
|
|