Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 48/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/12/2015
Ngày có hiệu lực 02/01/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Ngọc Trai
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2015/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 23 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tchức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ quy định hưng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lưng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 42/2014/QĐ-BTNMT ngày 29/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kim kê đất đai và lập bản đhiện trạng sử dụng đt;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 729/TTr-STNMT ngày 14/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá thống kê đất đai hàng năm áp dụng thống nhất ở ba cấp (tỉnh, huyện và cấp xã) trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(có biểu mẫu kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành đơn giá thống kê đất đai hằng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT.TU, TT.HDDND tỉnh;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, P.KTN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Trai

 

Biểu 1

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NGÀY NHÂN CÔNG KỸ THUẬT

Thời gian lao động 26 ngày/1 tháng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015

Đơn vị tính: Đồng

STT

Chức danh

Hệ số

Lương cấp bậc

Lương phụ 11%

T/nhiệm 0,2/5

BHXH-YT-TN- KPCĐ 24%

Lương tháng

ơng ngày

1

2

3

4

5

6

7

8

9

A

Kỹ sư (KS)

 

 

 

 

 

 

 

1

2,34

2.691.000

296.010

46.000

716.882

3.749.892

144.227

 

2

2,67

3.070.500

337.755

46.000

817.981

4.272.236

164.317

 

3

3,00

3.450.000

379.500

46.000

919.080

4.794.580

184.407

 

4

3,33

3.829.500

421.245

46.000

1.020.179

5.316.924

204.497

 

5

3,66

4.209.000

462.990

46.000

1.121.278

5.839.268

224.587

 

6

3,99

4.588.500

504.735

46.000

1.222.376

6.361.611

244.677

 

7

4,32

4.968.000

546.480

46.000

1.323.475

6.883.955

264.768

 

8

4,65

5.347.500

588.225

46.000

1.424.574

7.406.299

284.858

 

9

4,98

5.727.000

629.970

46.000

1.525.673

7.928.643

304.948

B

Kỹ thuật viên (KTV)

 

 

 

 

 

 

 

3

2,26

2.599.000

285.890

46.000

692.374

3.623.264

139.356

 

4

2,46

2.829.000

311.190

46.000

753.646

3.939.836

151.532

 

5

2,66

3.059.000

336.490

46.000

814.918

4.256.408

163.708

 

6

2,86

3.289.000

361.790

46.000

876.190

4.572.980

175.884

 

7

3,06

3.519.000

387.090

46.000

937.462

4.889.552

188.060

 

8

3,26

3.749.000

412.390

46.000

998.734

5.206.124

200.236

 

9

3,46

3.979.000

437.690

46.000

1.060.006

5.522.696

212.411

 

10

3,66

4.209.000

462.990

46.000

1.121.278

5.839.268

224.587

C

Lái xe

 

 

 

 

 

 

 

3

3,05

3.507.500

385.825

46.000

934.398

4.873.723

187.451

Ghi chú:Bảng tính đơn giá tiền lương ngày nhân công kỹ thuật” áp dụng khi lương tối thiểu chung là 1.150.000 đồng và thay đổi khi nhà nước điu chỉnh mức lương tối thiểu chung.

[...]