Quyết định 4758/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
Số hiệu | 4758/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 22/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Lê Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4758/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 249/TTr-SXD ngày 14 tháng 9 năm 2023 về việc đề nghị công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 59 thủ tục hành chính, cụ thể:
- 48 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thành phố, cụ thể: 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (gồm: 09 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng, 04 thủ tục hành chính lĩnh vực kinh doanh bất động sản; 11 thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở và công sở; 01 thủ tục hành chính lĩnh vực vật liệu xây dựng; 01 thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật; 02 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp; 03 thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng công trình; 04 thủ tục hành chính lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng); 12 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi Cục giám định xây dựng; 01 thủ tục hành chính Lĩnh vực nhà ở và công sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Nhà ở và Công sở.
- Danh mục 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các Quyết định số: 864/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; 2602/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội; 3990/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|