Quyết định 4741/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 4741/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 25/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Văn Thi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4741/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-BGTVT ngày 09/9/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 5381/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 10 TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 09/12/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM, ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ UBND CẤP HUYỆN
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
stt |
Tên thủ tục
hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Đăng kiểm |
|||||
1 |
Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. (1.001261.000.00.00.H56) |
Trong ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các đơn vị kiểm định: 1. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Thanh Hóa 36.01S (số 267 Bà Triệu, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa); 2. Trung tâm Đăng kiểm 36.02S (phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa); 3. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.03D (Đường Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa); 4. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.06D (xã Ngọc Minh, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa); 5. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.04D (Phố 7, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa); 6. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.05D (xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá); 7. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.08D (xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa); 8. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.09D (25/38 Phú Thọ 3, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa); 9. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.10D (xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa). |
- Lệ phí: 50.000 đồng /01 giấy; Đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 100.000 đ/01 giấy. - Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC (có Biểu giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đính kèm theo) |
- Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12/08/2021 của Bộ Giao thông vận tải về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận đảm bảo an toàn chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải khi có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi 06 TTHC đã được công bố tại Quyết định 1293/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa. (1.003658.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (Đối với hồ sơ công bố lại hoạt động bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh (không bao gồm bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính)). |
Phí thẩm định: 100.000 đồng/lần |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 về việc phân cấp cho UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ được quy định tại Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
2 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (Đối với hồ sơ gia hạn hoạt động Cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh (không bao gồm bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính)). - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3). |
Không |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 về việc phân cấp cho UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ được quy định tại Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
3 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (1.009447.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (Đối với hồ sơ công bố đóng Cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh (không bao gồm bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính). - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4). |
Không |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
|
4 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (1.009465.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (Đối với hồ sơ chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương). |
Không |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân cấp cho UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ được quy định tại Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính. (1.009455.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa. |
Phí thẩm định: 100.000 đồng/lần |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết (Được phân cấp theo Quyết định số |
2 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (1.003658.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (Đối với hồ sơ công bố lại hoạt bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính) |
Phí thẩm định: 100.000 đồng/lần |
- Thông tư 198/2016/TT -BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 về việc phân cấp cho UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ được quy định tại Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
25/2021/QĐ- UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
3 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009453.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
Không |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 về việc phân cấp cho UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ được quy định tại Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết (Được phân cấp theo Quyết định số 25/2021/QĐ- UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
4 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (Đối với hồ sơ gia hạn, bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính). - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3). |
Không |
||
5 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (1.009447.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (Đối với hồ sơ công bố đóng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính). - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4). |
Không |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 về việc phân cấp cho UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ được quy định tại Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết (Được phân cấp theo Quyết định số 25/2021/QĐ- UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
6 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (1.009465.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (Đối với hồ sơ chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động trên vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải). |
Không |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Mức giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đang lưu hành