Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử

Số hiệu 470/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/04/2019
Ngày có hiệu lực 08/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Trương Thanh Tùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 470/QĐ-UBND

Đắk Nông,ngày 08 tháng 04 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TI MT CỬA ĐIN TỬ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Ngh đnh liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại trình số 58/TTr-SNN ngày 29 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.

Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.

Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính, để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND Tỉnh;
- Các PCVP UBND Tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG

1. Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 140 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

04 giờ

 

 

 

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

B2

Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

LĐ phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.

02 giờ

 

 

 

CV

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

06 giờ

 

 

 

- Xác minh.

- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.

B3

 

Chuyên viên

- Tham mưu soạn thảo văn bản

12 giờ

 

 

 

Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt

 

Lãnh đạo phòng

Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ BVPTR phê duyệt

04 giờ

 

 

 

Lãnh đạo cơ quan

Ban Giám đốc

- Phê duyệt HS, văn bản (Ký nháy)

04 giờ

 

 

 

- Trình Lãnh đạo Sở

Sở Nông nghiệp và PTNT

B4

Phòng ban trực thuộc Sở

Chánh Văn phòng

duyệt trình ký

0,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

- Phê duyệt HS, văn bản.

01 giờ

 

 

 

Văn phòng Sở

- Đóng dấu.

2,5 giờ

 

 

 

- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh

UBND tỉnh

B5

Văn thư

VV

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.

0,5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý.

01 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

10 giờ

 

 

 

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

04 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

04 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

0,5 giờ

 

 

 

Chuyển TTHCC

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

B6

- Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

Đoàn kiểm tra

- Xác minh tại hiện trường, làm việc nội nghiệp.

20 giờ

 

 

 

chuyên viên xử lý

- Tham mưu văn bản

28 giờ

 

 

 

- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.

Lãnh đạo phòng

- Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ phê duyệt

04 giờ

 

 

 

Lãnh đạo cơ quan

Ban Giám đốc

- Phê duyệt HS, văn bản (Ký nháy)

04 giờ

 

 

 

- Trình Lãnh đạo Sở

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

B7

Phòng ban trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh Văn phòng

- duyệt trình ký

01 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt HS, văn bản.

04 giờ

 

 

 

Văn phòng Sở

- Đóng dấu.

03 giờ

 

 

 

- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh

UBND tỉnh

B8

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.

0,5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý.

01 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

10 giờ

 

 

 

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

04 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

04 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

0,5 giờ

 

 

 

Chuyển TTHCC

 

 

 

 

 

B9: Trả kết quả

 

 

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

TTHCC

VC

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

[...]