Quyết định 47/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 47/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/12/2014
Ngày có hiệu lực 21/12/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Lê Thanh Liêm
Lĩnh vực Vi phạm hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2014/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI LÂM SẢN VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG CÒN SỐNG SAU KHI XỬ LÝ TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính;

Căn cứ Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2476/TTr-SNN ngày 18 tháng 11 năm 2014; và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 5964/STP-VB ngày 27 tháng 10 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Bảng giá này được áp dụng để:

a) Làm cơ sở xác định giá trị tang vật vi phạm hành chính, làm căn cứ xác định khung tiền phạt, thẩm quyền xử phạt và thẩm quyền tịch thu tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

b) Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để bán đấu giá tang vật bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

c) Làm cơ sở xác định giá bán động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký; và thay thế Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2008 và Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Thành phố;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam TP;
- Các Đoàn thể Thành phố;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng CV; TTCB;
- Lưu VT, (CNN-Tg) H.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Liêm

 

BẢNG GIÁ

CÁC LOẠI LÂM SẢN VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Phụ lục I

BẢNG GIÁ GỖ TRÒN

(Đơn vị tính: 1.000 đồng)

STT

Tên gỗ

(Tên khoa học)

Đơn giá trên m3 phân theo quy cách

Đường kính dưới 30 cm

Đường kính từ 30 đến 50 cm

Đường kính trên 50 cm

Dài dưới 2m

Dài từ 2m đến 4 m

Dài trên 4m

Dài dưới 2m

Dài từ 2m đến 4m

Dài trên 4m

Dài dưới 2m

Dài từ 2m đến 4m

Dài trên 4m

I

Nhóm I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cẩm lai (Dalbergia oliverii Gamble)

20.000

22.000

24.000

26.000

28.000

30.000

31.000

35.000

40.000

Cm lai Đng Nai (Dalbergia dongnaiensis)

Cẩm lai Bà Rịa (Dalbergia bariensis Pierre)

2

Giáng Hương (Pterocarpus pedatus Pierre)

16.000

18.000

20.000

22.000

24.000

26.000

27.000

28.000

30.000

Giáng Hương căm- bốt (Pterocarpus cambodianus Pierre)

Giáng Hương quả lớn (Pterocarpus macrocarpus Kurz)

Giáng Hương mắt chim (Pterocarpus indicus Willd)

3

Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa)

12.000

14.000

16.000

18.000

20.000

22.000

23.000

25.000

27.000

4

Gụ mật (Sindora cochinchinensis Baill)

4.200

5.200

5.600

6.000

6.300

6.500

6.600

7.100

7.300

5

Muồng đen (Cassia siamea Lamk)

4.100

4.300

4.500

4.700

4.800

5.000

5.300

5.600

5.900

6

Mun sọc (Cassia siamea lamk)

16.500

19.000

21.000

23.000

25.000

27.000

28.000

29.000

30.500

7

Pơ mu (Fokienia hodginsii A.Henry et thomas)

9.500

10.500

11.000

11.500

12.000

12.500

13.000

14.000

14.500

8

Sơn huyết (Dalbergia tonkinensis Prain)

4.500

5.000

5.300

5.500

5.800

6.100

6.400

6.800

7.000

9

Trai (Nam B)(Fagraea fragrans Roxb)

12.000

14.000

16.000

18.000

20.000

22.000

24.000

26.000

28.000

10

Trắc Nam bộ (Dalbergia cochinchinensis Pierre)

22.000

24.000

26.000

28.000

30.000

32.000

34.000

37.000

42.000

Trắc đen (Dalbergia nigra Allen)

Trắc cam bốt (Dalbergia Cambodiana Pierre)

Trắc vàng (Dalbergia fusca Pierre)

11

Các loại gỗ nhóm I khác

3.500

4.000

4.500

5.000

6.000

7.000

8.000

10.000

12.000

II

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Căm xe (Xilya dolabriformis Benth)

4.500

5.000

5.500

6.000

6.500

7.000

8.000

9.000

10.000

2

Kiền kiền (Hopea pierrei Hance)

4.000

4.500

5.000

5.500

6.000

6.500

7.000

7.500

8.000

3

Nghiến (Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis))

3.500

4.000

4.500

5.000

5.500

6.000

6.500

7.000

7.500

4

Táu mật (Vatica tonkinensis A.chev)

3.000

3.500

4.000

4.500

5.000

5.500

6.000

6.500

7.000

5

Trai (Rươi) (Garcinia fagraeoides)

3.600

4.000

4.200

4.500

4.900

5.300

5.700

6.000

6.500

6

Sao xanh (Homalium caryophyllaceum Benth)

3.500

3.900

4.100

4.400

4.600

4.800

5.000

5.300

5.500

7

Sến mật (Madhuca pasquieri J. Lam)

3.400

3.700

4.000

4.300

4.500

4.700

4.900

5.100

5.300

8

Lim (Erythrophloeum Fordi Oliver)

5.000

5.500

6.000

6.500

7.000

8.000

9.000

10.000

11.000

9

Các loại gỗ nhóm II khác.

3.500

3.700

4.000

4.200

4.400

4.600

4.900

5.000

5.200

III

Nhóm III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bằng lăng nước (Lagerstroemia flos reginae Retz)

3.500

3.800

4.000

4.200

4.400

4.700

5.000

5.300

5.700

Bằng lăng tía (Lagerstroemia loudony Teijm)

2

Cà chắc (cà chít) (Shorea Obtusa Wall)

3.400

3.700

3.900

4.100

4.300

4.600

4.900

5.200

5.500

3

Chai (Shorea vulgaris Pierre)

3.300

3.600

3.800

4.000

4.200

4.500

4.800

5.100

5.300

4

Chiêu liêu (Terminalia chebula Retz)

3.200

3.500

3.700

3.900

4.100

4.300

4.500

4.800

5.100

5

Chò chỉ (Parashorea stellata Kury)

3.100

3.400

3.600

3.800

4.000

4.200

4.400

4.600

4.800

6

Giổi (Talauma giổi A.Chev)

3.700

3.900

4.100

4.300

4.500

4.800

5.100

5.500

6.000

7

Huỷnh (Heritiera cochinchinensis Kost)

3.000

3.300

3.500

3.700

3.900

4.100

4.300

4.500

4.700

8

Tếch (Tectona grandis Linn)

2.900

3.200

3.400

3.600

3.800

4.000

4.200

4.400

4.600

9

Vên Vên (Shorea hypochra Hance)

2.800

3.100

3.300

3.500

3.700

3.900

4.100

4.300

4.500

10

Chua khét (Chukrasia Sp).

3.500

3.800

4.000

4.200

4.400

4.700

5.000

5.300

5.600

11

Các loại gỗ nhóm III khác.

2.600

2.900

3.100

3.300

3.500

3.700

3.900

4.100

4.300

IV

Nhóm IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bời lời (Litsea sebifera Pers).

2.600

2.800

2.900

3.000

3.200

3.400

3.600

3.800

3.900

2

Bời lời vàng (Litsea Vang H.Lec)

2.700

2.900

3.000

3.200

3.300

3.500

3.700

4.000

4.200

3

Dầu lông (Dipterocarpus kerrii King)

2.600

2.700

2.900

3.000

3.100

3.300

3.400

3.600

3.700

4

Dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre)

2.450

2.600

2.700

2.900

3.000

3.200

3.300

3.500

3.700

5

Re xanh (Cinamomum tonkinensis Pitard)

2.600

2.800

2.900

3.000

3.200

3.300

3.500

3.600

3.800

6

Sến bo bo (Shorea hypochra Hance)

2.700

2.800

3.000

3.100

3.200

3.400

3.500

3.700

3.800

7

Thông ba lá (Pinus khasya Royle)

2.300

2.500

2.600

2.700

2.900

3.000

3.200

3.300

3.400

8

Thông nàng (Podocarpus imbricatus Bl)

2.250

2.400

2.600

2.650

2.800

2.900

3.100

3.200

3.400

9

Các loại gỗ nhóm IV khác.

2.200

2.300

2.500

2.600

2.700

2.800

3.000

3.100

3.300

V

Nhóm V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bời lời giấy (Litsea polyantha Juss)

1.900

2.000

2.200

2.300

2.500

2.700

2.900

3.100

3.300

2

Chò lông (Dipterocarpus pilosus Roxb)

2.000

2.100

2.300

2.400

2.600

2.700

3.000

3.100

3.400

3

Chò xót (Schima crenata Korth)

1.900

2.000

2.200

2.300

2.500

2.600

2.900

3.000

3.200

4

Cồng trắng (Callophylium dryobalanoides Pierre)

1.900

2.000

2.200

2.300

2.550

2.700

2.900

3.100

3.300

5

Dải ngựa (Swietenia mahogani Jaco)

1.900

2.000

2.200

2.300

2.500

2.600

2.900

3.000

3.300

6

Dầu đỏ (Dipterocarpus duperreanus Pierre)

2.000

2.100

2.300

2.400

2.600

2.700

3.000

3.100

3.400

7

Giẻ gai (Castanopsis tonkinensis Seen)

1.900

2.000

2.200

2.300

2.450

2.600

2.900

3.000

3.300

8

Muồng (Cassia sp)

1.900

2.000

2.200

2.300

2.400

2.600

2.900

3.000

3.300

9

Săng đá (Xanthophyllum colubrinum Gagnep)

2.000

2.100

2.300

2.400

2.600

2.700

3.000

3.100

3.400

10

Các loại gỗ nhóm V khác.

1.800

1.900

2.100

2.200

2.300

2.500

2.800

2.900

3.100

VI

Nhóm VI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xoan đào (Pygeum arboreum Endl. Et Kurz)

1.800

2.000

2.100

2.300

2.500

2.800

3.000

3.300

3.600

2

Trám hồng (Canarium sp)

1.700

1.900

2.100

2.200

2.300

2.500

2.600

2.800

2.900

3

Các loại gỗ nhóm VI khác.

1.500

1.600

1.800

1.900

2.000

2.200

2.300

2.500

2.600

VII

Nhóm VII

1.500

1.600

1.800

1.900

2.000

2.200

2.300

2.500

2.600

VIII

Nhóm VIII

1.500

1.600

1.800

1.900

2.000

2.200

2.300

2.500

2.600

 

Phụ lục II

[...]