Quyết định 47/2013/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (k) năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 47/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Văn Nam |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2013/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ về việc quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 7 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 7 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 94/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 112/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) (sau đây gọi tắt là hệ số (K)) để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền bồi thường, hỗ trợ về đất và tính khấu trừ tiền bồi thường, hỗ trợ về đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Hệ số (K) là tỷ lệ giữa giá đất chuyển nhượng thực tế (mang tính phổ biến) trên thị trường trong điều kiện bình thường tại thời điểm xác định so với giá đất do Ủy ban nhân dân (sau đây gọi tắt là UBND) tỉnh Bình Dương quy định.
Điều 2. Đối tượng áp dụng hệ số (K)
1. Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức của hộ gia đình, cá nhân.
2. Xác định đơn giá cho thuê đất mới của các tổ chức kinh tế; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài; hộ gia đình, cá nhân.
3. Xác định lại đơn giá thuê đất của các tổ chức kinh tế; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài; hộ gia đình, cá nhân khi hết thời kỳ ổn định; chuyển từ hình thức giao đất sang thuê đất và đất thuộc các doanh nghiệp Nhà nước quản lý nay tiến hành cổ phần hóa mà lựa chọn hình thức thuê đất.
4. Xác định tiền sử dụng đất của các tổ chức kinh tế; hộ gia đình, cá nhân khi giao đất ở mới hoặc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất.
5. Xác định tiền bồi thường, hỗ trợ về đất đối với các công trình, dự án khi nhà nước thu hồi đất. Trường hợp giá đất tại thời điểm bồi thường, hỗ trợ chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì sẽ được xác định lại giá đất theo giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường.
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2013/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ về việc quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 7 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 7 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 94/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 112/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) (sau đây gọi tắt là hệ số (K)) để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền bồi thường, hỗ trợ về đất và tính khấu trừ tiền bồi thường, hỗ trợ về đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Hệ số (K) là tỷ lệ giữa giá đất chuyển nhượng thực tế (mang tính phổ biến) trên thị trường trong điều kiện bình thường tại thời điểm xác định so với giá đất do Ủy ban nhân dân (sau đây gọi tắt là UBND) tỉnh Bình Dương quy định.
Điều 2. Đối tượng áp dụng hệ số (K)
1. Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức của hộ gia đình, cá nhân.
2. Xác định đơn giá cho thuê đất mới của các tổ chức kinh tế; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài; hộ gia đình, cá nhân.
3. Xác định lại đơn giá thuê đất của các tổ chức kinh tế; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài; hộ gia đình, cá nhân khi hết thời kỳ ổn định; chuyển từ hình thức giao đất sang thuê đất và đất thuộc các doanh nghiệp Nhà nước quản lý nay tiến hành cổ phần hóa mà lựa chọn hình thức thuê đất.
4. Xác định tiền sử dụng đất của các tổ chức kinh tế; hộ gia đình, cá nhân khi giao đất ở mới hoặc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất.
5. Xác định tiền bồi thường, hỗ trợ về đất đối với các công trình, dự án khi nhà nước thu hồi đất. Trường hợp giá đất tại thời điểm bồi thường, hỗ trợ chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì sẽ được xác định lại giá đất theo giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp trong trường hợp nhà đầu tư tự nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc tự thỏa thuận bồi thường, giải phóng mặt bằng.
Điều 3. Đối tượng không áp dụng hệ số (K)
1. Các trường hợp đất do cơ quan nhà nước quản lý; đất do nhà nước thực hiện giải phóng mặt bằng nay giao lại cho tổ chức, cá nhân mà không thông qua hình thức đấu giá.
2. Đất thuộc các doanh nghiệp nhà nước quản lý nay tiến hành cổ phần hóa mà lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất.
3. Các dự án có phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng được cấp thẩm quyền phê duyệt thì phải xác định lại giá đất theo giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường khi tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho từng trường hợp cụ thể.
1. Hệ số (K) đối với đất nông nghiệp.
2. Hệ số (K) đối với đất ở tại nông thôn; đất ở tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
(Chi tiết hệ số (K) được quy định tại phụ lục I, II và III đính kèm theo Quyết định này).
Điều 5. Nguyên tắc xác định giá các loại đất theo hệ số (K)
Giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền bồi thường, hỗ trợ về đất và tính khấu trừ tiền bồi thường, hỗ trợ về đất được xác định bằng cách lấy giá đất quy định tại Bảng giá các loại đất do UBND tỉnh Bình Dương quy định và công bố hàng năm (đã nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) nếu là đất ở và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp) nhân (x) với hệ số (K) được quy định tại Điều 4 Quyết định này, cụ thể như sau:
Giá đất tính theo hệ số K |
= |
Giá đất do UBND tỉnh Bình Dương quy định và công bố hàng năm |
x |
Hệ số điều chỉnh các trục đường giao thông (Đ) (nếu có) |
x |
Hệ số (K) |
Căn cứ phạm vi, đối tượng thực hiện và các quy định của pháp luật liên quan, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Sở Tài chính: xác định giá đất để tính đơn giá thuê đất, theo dõi việc xác định giá đất để tính tiền bồi thường, hỗ trợ về đất cho từng dự án cụ thể thuộc phạm vi quản lý theo quy định.
2. Cục Thuế tỉnh: xác định thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất và tính khấu trừ tiền bồi thường, hỗ trợ về đất thuộc phạm vi quản lý theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện các phần việc do ngành mình quản lý để giải quyết và xử lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp sai phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất; tiền thuê đất; tiền bồi thường, hỗ trợ về đất và tính khấu trừ tiền bồi thường, hỗ trợ về đất để tránh gây thiệt hại cho Nhà nước cũng như cho người sử dụng đất.
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
a) Chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục Thuế phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thuộc phạm vi quản lý theo quy định.
b) Chỉ đạo Trung tâm phát triển quỹ đất các huyện, thị xã, thành phố thực hiện xây dựng đơn giá bồi thường, hỗ trợ về đất đối với các công trình, dự án khi nhà nước thu hồi đất.
c) Kiểm tra và xử lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp sai phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với hộ gia đình và cá nhân để tránh gây thiệt hại cho Nhà nước cũng như cho người sử dụng đất.
1. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc trong lĩnh vực nào thì Giám đốc các sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố báo cáo UBND tỉnh Bình Dương thông qua các sở, ngành quản lý lĩnh vực đó để xem xét, giải quyết. Trường hợp vượt quá thẩm quyền giải quyết thì các sở, ngành phải báo cáo và đề xuất ý kiến thông qua Sở Tài chính tổng hợp đề xuất cho UBND tỉnh Bình Dương xem xét, quyết định.
Điều 8. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
- KHU VỰC 1
(Kèm
theo Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương).
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
HỆ SỐ (K) |
||
TỪ |
ĐẾN |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
||
I. |
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Chí Thanh |
Đại lộ Bình Dương |
Phan Đăng Lưu |
1.4 |
1.4 |
Phan Đăng Lưu |
Cầu Ông Cộ |
1.4 |
1.4 |
||
2 |
Đại lộ Bình Dương |
Ranh xã Chánh Mỹ |
Ranh phường Hiệp An |
1.4 |
1.4 |
3 |
Huỳnh Văn Cù |
Phía tiếp giáp với xã Chánh Mỹ |
1.4 |
1.4 |
|
4 |
Lê Chí Dân |
Nguyễn Chí Thanh |
Hồ Văn Cống |
1.4 |
1.4 |
5 |
Nguyễn Văn Cừ |
Huỳnh Văn Cù |
Lê Chí Dân |
1.4 |
1.4 |
6 |
Hồ Văn Cống |
Đại lộ Bình Dương |
Phan Đăng Lưu |
1.4 |
1.4 |
7 |
Phan Đăng Lưu |
Nguyễn Chí Thanh |
Huỳnh Thị Hiếu |
1.4 |
1.4 |
8 |
Bùi Ngọc Thu |
Nguyễn Chí Thanh |
Hồ Văn Cống |
1.4 |
1.4 |
9 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Nguyễn Chí Thanh |
Ngã 3 Đình Tân An |
1.4 |
1.4 |
10 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Huỳnh Văn Cù |
Đại lộ Bình Dương |
1.4 |
1.4 |
11 |
Lê Văn Tách |
Hồ Văn Cống |
Cuối tuyến |
1.4 |
1.4 |
12 |
Nguyễn Văn Lộng |
Đại Lộ Bình Dương |
Huỳnh Văn Cù |
1.4 |
1.4 |
13 |
Lò Lu |
Hồ Văn Cống |
Lê Chí Dân |
1.4 |
1.4 |
14 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1.4 |
1.4 |
|
Bề rộng mặt đường từ 6m đến 9m |
1.4 |
1.4 |
|||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến 6m |
1.4 |
1.4 |
|||
II. |
THỊ XÃ THUẬN AN: |
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Bình Dương |
|
|
1.4 |
1.4 |
2 |
ĐT-745 |
Cầu Bà Hai |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm |
1.4 |
1.4 |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm |
Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu |
1.4 |
1.4 |
||
3 |
Đường Chòm Sao |
Ngã 3 Thân Đê |
Rạch Thuận Giao |
1.4 |
1.4 |
4 |
Hương lộ 9 |
Ranh An Thạnh |
Sông Sài Gòn |
1.4 |
1.4 |
5 |
Thuận Giao - An Phú |
|
|
1.4 |
1.4 |
6 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1.4 |
1.4 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
1.4 |
1.4 |
|||
III. |
HUYỆN BẾN CÁT: |
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Bình Dương |
Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một |
Ngã 3 đường vào Bến Lớn |
1.2 |
1.3 |
Ngã 3 đường vào Bến Lớn |
Ranh thị trấn Mỹ Phước |
1.2 |
1.3 |
||
Ranh thị trấn Mỹ Phước |
Cầu Tham Rớt |
1 |
1.2 |
||
2 |
Đường vào Bến Lớn |
Ngã 3 đường vào Bến Lớn |
Trại giam Bến Lớn |
1 |
1.2 |
3 |
ĐT-741 |
Ngã 4 Sở Sao |
Đi vào 400 m |
1.2 |
1.3 |
Ngã 4 Sở Sao + 400 m |
Cua Bari |
1.2 |
1.3 |
||
4 |
ĐT-744 |
Cầu Ông Cộ |
Ranh xã Thanh Tuyền |
1.2 |
1.3 |
5 |
ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) |
Ngã 4 Phú Thứ |
Ngã 4 An Điền |
1.2 |
1.3 |
Ngã 4 An Điền |
Ranh xã An Lập |
1.2 |
1.3 |
||
6 |
ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) |
Ranh thị trấn Mỹ Phước (Cầu Quan) |
Ranh xã Long Tân |
1.2 |
1.3 |
7 |
ĐT-750 |
Ngã 3 Trừ Văn Thố |
Ranh xã Long Hòa |
1 |
1.2 |
Ngã 3 Bằng Lăng |
Ranh xã Tân Long |
1 |
1.2 |
||
8 |
ĐH-606 (Đường Hùng Vương) |
Cầu Đò |
Ngã 4 An Điền + 200 m |
1.2 |
1.3 |
Ngã 4 An Điền + 200 m |
Ngã 3 Rạch Bắp |
1.2 |
1.3 |
||
9 |
ĐH-604 (Đường 2/9) |
Ngã 4 Ông Giáo |
ĐT-741 |
1.2 |
1.3 |
10 |
ĐH-601 |
Ngã 3 Ông Kiểm |
Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng cũ) |
1 |
1.2 |
11 |
ĐH-602 |
Đại lộ Bình Dương |
Đi vào 50 m |
1 |
1.2 |
ĐT-741 |
Đi vào 50 m |
1 |
1.2 |
||
Các đoạn đường còn lại |
1 |
1.2 |
|||
12 |
ĐH-605 |
Ngã 4 Ông Giáo |
ĐT-741 (Ngã 3 Ông Kiểm) |
1 |
1.2 |
13 |
ĐH-608 |
Ngã 4 Thùng Thơ |
Ngã 3 Chú Lường |
1.2 |
1.3 |
14 |
ĐH-612 (Bố Lá - Bến Súc) |
Ngã 3 Bố Lá |
Bia Bàu Bàng |
1.2 |
1.3 |
15 |
Tạo Lực 5 |
ĐT-741 |
Khu liên hợp |
1.2 |
1.3 |
16 |
Bến Đồn - Vĩnh Tân |
ĐT-741 |
Ranh Vĩnh Tân |
1.2 |
1.3 |
17 |
Đường đấu nối NP14-NE8 |
Đường NE8 KCN MP3 |
Đường NP14 khu liên hợp |
1.2 |
1.3 |
18 |
Đường đấu nối ĐT-741-NE4 |
Đường NE4 KCN MP3 |
ĐT-741 |
1.2 |
1.3 |
19 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1 |
1.2 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
1 |
1.2 |
|||
IV. |
HUYỆN TÂN UYÊN: |
|
|
|
|
1 |
ĐT-741 |
Cua Bari |
Ranh Tân Bình - Phước Hòa |
1.2 |
1.3 |
2 |
ĐT-742 |
Ranh Phú Mỹ - Phú Chánh |
Cầu Trại Cưa |
1.2 |
1.3 |
Cầu Trại Cưa |
Ngã 3 Cổng Xanh |
1.2 |
1.3 |
||
3 |
ĐT-746 |
Cầu Hố Đại (Thị trấn Tân Phước Khánh) |
Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng |
1.2 |
1.3 |
Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ |
Ranh Lạc An - Hiếu Liêm |
1 |
1.2 |
||
Ranh Lạc An - Hiếu Liêm |
Ranh Tân Định - Tân Thành |
1 |
1.2 |
||
Ranh Tân Định - Tân Thành |
ĐT-747 (Hội Nghĩa) |
1 |
1.2 |
||
4 |
ĐT-747 |
Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước |
Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng |
1.2 |
1.3 |
Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa |
Cầu Bình Cơ |
1.2 |
1.3 |
||
Cầu Bình Cơ |
Ngã 3 Cổng Xanh |
1.2 |
1.3 |
||
5 |
ĐT-747B |
Cầu Khánh Vân |
Cây xăng Kim Hằng |
1.2 |
1.3 |
Cây xăng Kim Hằng |
ĐT-747 (Hội Nghĩa) |
1.2 |
1.3 |
||
6 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1 |
1.2 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
1 |
1.2 |
|||
V. |
HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
|
1 |
ĐT-741 |
Ranh Tân Uyên - Phú Giáo |
ĐH-515 |
1 |
1.1 |
ĐH-515 |
ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa) |
1 |
1.1 |
||
ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa) |
Ngã 3 vào chợ Phước Hòa |
1 |
1.1 |
||
Ngã 3 vào chợ Phước Hòa |
ĐH-513 |
1 |
1.1 |
||
ĐH-513 |
Cầu Vàm Vá |
1 |
1.1 |
||
Ranh An Bình - Phước Vĩnh |
UBND xã An Bình |
1 |
1.1 |
||
UBND xã An Bình |
Ranh tỉnh Bình Phước |
1 |
1.1 |
||
2 |
ĐT-750 |
ĐT-741 |
Cầu số 1 xã Phước Hòa |
1 |
1.1 |
Cầu số 1 xã Phước Hòa |
Cầu số 4 Tân Long |
1 |
1.1 |
||
Cầu số 4 Tân Long |
Ranh xã Trừ Văn Thố |
1 |
1.1 |
||
3 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1 |
1.1 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
1 |
1.1 |
|||
VI. |
HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
|
1 |
ĐT-744 |
Nông trường cao su Phan Văn Tiến |
Ngã tư Chú Thai |
1 |
1.1 |
Ngã tư Chú Thai |
Ranh xã Thanh An |
1 |
1.1 |
||
Ranh xã Thanh Tuyền |
Ranh thị trấn Dầu Tiếng (cầu Cát) |
1 |
1.1 |
||
Ngã 4 Kiểm Lâm |
Đội 7 |
1 |
1.1 |
||
Các đoạn đường còn lại |
1 |
1.1 |
|||
2 |
ĐT-748 |
Ranh xã An Điền |
Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương |
1 |
1.1 |
Các đoạn đường còn lại |
1 |
1.1 |
|||
3 |
ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) |
Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) |
Ngã 4 UBND xã Long Tân |
1 |
1.1 |
Ngã 4 UBND xã Long Tân |
ĐH-721 |
1 |
1.1 |
||
ĐH-721 |
Cầu Thị Tính |
1 |
1.1 |
||
Các đoạn đường còn lại |
1 |
1.1 |
|||
4 |
ĐT-749B |
Cầu Bà Và (Minh Thạnh) |
Ranh xã Minh Hòa |
1 |
1.1 |
Ranh Minh Hòa - Minh Thạnh |
Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) |
1 |
1.1 |
||
Các đoạn đường còn lại |
1 |
1.1 |
|||
5 |
ĐT-750 |
Ngã 3 Giáng Hương |
Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến |
1 |
1.1 |
ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) |
Xã Cây Trường |
1 |
1.1 |
||
Các đoạn đường còn lại |
|
1 |
1.1 |
||
6 |
Đường Hồ Chí Minh |
Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) |
Thanh An (giáp sông Sài Gòn) |
1 |
1.1 |
7 |
Bố Lá - Bến Súc |
Ngã 3 Long Tân |
Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) |
1 |
1.1 |
Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) |
Ranh xã Thanh Tuyền |
1 |
1.1 |
||
Ranh xã Thanh Tuyền |
Cầu Bến Súc |
1 |
1.1 |
||
8 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1 |
1.1 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
1 |
1.1 |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Kèm
theo Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương).
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
HỆ SỐ (K) |
||
TỪ |
ĐẾN |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
||
I. |
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: |
|
|
|
|
A. |
Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Chánh Mỹ |
|
|
||
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Chánh Mỹ |
1.4 |
1.4 |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Chánh Mỹ |
1.4 |
1.4 |
||
B. |
Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Tương Bình Hiệp |
|
|
||
1 |
ĐX – 142 |
Nguyễn Chí Thanh |
Trường Đông Nam |
1.4 |
1.4 |
2 |
ĐX – 143 |
Nguyễn Chí Thanh |
Hồ Văn Cống |
1.4 |
1.4 |
3 |
ĐX – 144 |
Nguyễn Chí Thanh |
Hồ Văn Cống |
1.4 |
1.4 |
4 |
ĐX – 145 |
Nguyễn Chí Thanh |
Bùi Ngọc Thu |
1.4 |
1.4 |
5 |
ĐX – 146 |
Phan Đăng Lưu |
Lê Chí Dân |
1.4 |
1.4 |
6 |
ĐX – 148 |
Lê Văn Tách |
Lê Chí Dân |
1.4 |
1.4 |
7 |
ĐX – 149 |
Lê Văn Tách |
Lê Chí Dân |
1.4 |
1.4 |
8 |
ĐX – 150 |
Hồ Văn Cống |
Lê Văn Tách |
1.4 |
1.4 |
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Tương Bình Hiệp |
1.4 |
1.4 |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Tương Bình Hiệp |
1.4 |
1.4 |
||
C. |
Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Tân An |
|
|
||
1 |
ĐX – 108 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Tư Bẹt |
1.4 |
1.4 |
2 |
ĐX – 109 |
Nguyễn Chí Thanh |
Bà Quý |
1.4 |
1.4 |
3 |
ĐX – 110 |
Văn phòng ấp 9 |
Huỳnh Thị Hiếu |
1.4 |
1.4 |
4 |
ĐX – 111 |
Nguyễn Chí Thanh |
Văn phòng ấp 8 |
1.4 |
1.4 |
5 |
ĐX – 112 |
Nguyễn Chí Thanh |
Huỳnh Thị Hiếu |
1.4 |
1.4 |
6 |
ĐX – 114 |
Bờ bao |
Hoàng Đình Bôi |
1.4 |
1.4 |
7 |
ĐX – 115 |
Lê Chí Dân |
Ông Sam |
1.4 |
1.4 |
8 |
ĐX – 118 |
Phan Đăng Lưu |
6 Mai |
1.4 |
1.4 |
9 |
ĐX – 119 |
Phan Đăng Lưu |
2 Ha (Lê Chí Dân) |
1.4 |
1.4 |
10 |
ĐX – 120 |
Huỳnh Thị Hiếu |
8 Vân |
1.4 |
1.4 |
11 |
ĐX – 122 |
6 Én |
2 Phen |
1.4 |
1.4 |
12 |
ĐX – 123 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Ông 2 Xe |
1.4 |
1.4 |
13 |
ĐX – 126 |
Huỳnh Thị Hiếu |
4 Thanh |
1.4 |
1.4 |
14 |
ĐX – 127 |
7 Trúng |
Lê Chí Dân |
1.4 |
1.4 |
15 |
ĐX – 128 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Cầu 3 Tuội |
1.4 |
1.4 |
16 |
ĐX – 129 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Út Văn |
1.4 |
1.4 |
17 |
ĐX – 131 |
Lê Chí Dân |
Ông 8 Trình |
1.4 |
1.4 |
18 |
ĐX – 132 |
Lê Chí Dân |
Huỳnh Thị Hiếu |
1.4 |
1.4 |
19 |
ĐX – 133 |
Phan Đăng Lưu |
Lê Chí Dân |
1.4 |
1.4 |
20 |
ĐX – 138 |
Bà Chè (Đình Tân An) |
Bến Chành |
1.4 |
1.4 |
21 |
ĐX – 139 |
Phan Đăng Lưu |
Bà Chè |
1.4 |
1.4 |
22 |
ĐX – 141 |
Cổng Đình |
Cầu ván |
1.4 |
1.4 |
23 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Tân An |
1.4 |
1.4 |
||
24 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Tân An |
1.4 |
1.4 |
||
II. |
THỊ XÃ THUẬN AN: |
|
|
|
|
1 |
An Thạnh – An Phú |
Xí nghiệp Như Ngọc |
Đại Lộ Bình Dương |
1.4 |
1.4 |
2 |
An Thạnh – Hưng Định |
Cầu Bà Hai |
Ngã 3 Nhà thờ Búng |
1.4 |
1.4 |
3 |
Bà Rùa |
Ngã 4 Chòm Sao |
Ngã 4 An Thạnh |
1.4 |
1.4 |
4 |
Cầu Tàu |
ĐT-745 |
Sông Sài Gòn |
1.4 |
1.4 |
5 |
Cây Me |
ĐT-745 |
Sân Golf |
1.4 |
1.4 |
6 |
Đê bao An Sơn - Lái Thiêu |
Rạch bà Lụa |
Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu |
1.4 |
1.4 |
7 |
Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định |
Cống hai Lịnh |
Cổng sau trường học |
1.4 |
1.4 |
8 |
Liên xã (Bình Nhâm) |
Ranh Lái Thiêu |
Ranh Hưng Định |
1.4 |
1.4 |
9 |
Liên xã (Hưng Định) |
Ngã 4 Chòm Sao |
Đầu láng rạch Bình Nhâm |
1.4 |
1.4 |
10 |
Rầy xe lửa |
Ngã 4 Triệu Thị Trinh |
Rạch Bình Nhâm |
1.4 |
1.4 |
11 |
Sân Golf |
Ranh Lái Thiêu |
Ranh Hưng Định |
1.4 |
1.4 |
12 |
Thạnh Quý - Hưng Thọ |
Hưng Định 01 |
Cầu Út Kỹ |
1.4 |
1.4 |
13 |
Trương Định |
Ranh Lái Thiêu |
Sân Golf |
1.4 |
1.4 |
14 |
An Sơn 01 |
Cầu Bình Sơn |
An Sơn 42 (ấp An Qưới) |
1.4 |
1.4 |
15 |
An Sơn 02 |
Hương Lộ 9 |
Cầu Đình Bà Lụa |
1.4 |
1.4 |
16 |
An Sơn 04 |
An Sơn 01 |
Đê bao |
1.4 |
1.4 |
17 |
An Sơn 05 |
Ngã 3 Cây Mít |
Đê bao |
1.4 |
1.4 |
18 |
An Sơn 06 |
Quán ông Nhãn |
Đê bao |
1.4 |
1.4 |
19 |
An Sơn 07 |
An Sơn 01 |
Đê bao |
1.4 |
1.4 |
20 |
An Sơn 08 |
An Sơn 01 |
Cầu Út Khâu |
1.4 |
1.4 |
21 |
An Sơn 19 |
An Sơn 02 |
An Sơn 01 |
1.4 |
1.4 |
22 |
An Sơn 20 |
Hương Lộ 9 |
An Sơn 02 |
1.4 |
1.4 |
23 |
An Sơn 25 |
Hương Lộ 9 |
An Sơn 54 |
1.4 |
1.4 |
24 |
An Sơn 27 |
An Sơn 45 |
An Sơn 02 |
1.4 |
1.4 |
25 |
An Sơn 30 |
An Sơn 01 |
Đê bao |
1.4 |
1.4 |
26 |
An Sơn 31 |
An Sơn 01 |
Đê bao |
1.4 |
1.4 |
27 |
An Sơn 36 |
An Sơn 20 |
An Sơn 23 |
1.4 |
1.4 |
28 |
An Sơn 37 |
An Sơn 01 |
An Sơn 30 |
1.4 |
1.4 |
29 |
An Sơn 38 |
An Sơn 02 |
Cầu Ba Sắt |
1.4 |
1.4 |
30 |
An Sơn 39 |
An Sơn 01 |
Đê bao Bà Lụa |
1.4 |
1.4 |
31 |
An Sơn 41 |
An Sơn 02 |
Cầu Quảng Cứ |
1.4 |
1.4 |
32 |
An Sơn 44 |
An Sơn 02 |
Nhà bà Ngọc |
1.4 |
1.4 |
33 |
An Sơn 42 |
Đê bao An Sơn |
Đê bao Bà Lụa |
1.4 |
1.4 |
34 |
An Sơn 43 |
An Sơn 45 |
Cầu ông Thịnh |
1.4 |
1.4 |
35 |
An Sơn 45 |
An Sơn 02 (ngã 3 làng) |
An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri) |
1.4 |
1.4 |
36 |
An Sơn 48 |
An Sơn 25 |
Chùa Thầy Khỏe |
1.4 |
1.4 |
37 |
An Sơn 49 |
An Sơn 01 |
An Sơn 05 |
1.4 |
1.4 |
38 |
An Sơn 50 |
An Sơn 01 |
Cầu cây Lăng |
1.4 |
1.4 |
39 |
Bình Nhâm 01 |
ĐT-745 |
Đê bao |
1.4 |
1.4 |
40 |
Bình Nhâm 02 |
ĐT-745 |
Đê bao |
1.4 |
1.4 |
41 |
Bình Nhâm 03 |
ĐT-745 |
Nhà Tư Thủ |
1.4 |
1.4 |
42 |
Bình Nhâm 04 |
ĐT-745 |
Cầu Bà Chiếu |
1.4 |
1.4 |
43 |
Bình Nhâm 05 |
ĐT-745 |
Nhà 6 Cheo |
1.4 |
1.4 |
44 |
Bình Nhâm 06 |
ĐT-745 |
Nhà Hai Ngang |
1.4 |
1.4 |
45 |
Bình Nhâm 07 |
ĐT-745 |
Đê bao |
1.4 |
1.4 |
46 |
Bình Nhâm 08 |
ĐT-745 |
Rạch bà Đệ |
1.4 |
1.4 |
47 |
Bình Nhâm 09 |
ĐT-745 |
Nhà Tư Thắng |
1.4 |
1.4 |
48 |
Bình Nhâm 10 |
Cầu Tàu |
Bình Nhâm 09 |
1.4 |
1.4 |
49 |
Bình Nhâm 11 |
Cầu Tàu |
Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 |
1.4 |
1.4 |
50 |
Bình Nhâm 16 |
ĐT-745 |
Liên xã |
1.4 |
1.4 |
51 |
Bình Nhâm 19 |
ĐT-745 |
Sân Golf |
1.4 |
1.4 |
52 |
Bình Nhâm 20 |
ĐT-745 |
Nhà cô giáo Trinh |
1.4 |
1.4 |
53 |
Bình Nhâm 21 |
ĐT-745 |
Nhà 6 Chì |
1.4 |
1.4 |
54 |
Bình Nhâm 22 |
ĐT-745 |
Nhà 7 Tiền |
1.4 |
1.4 |
55 |
Bình Nhâm 23 |
Rạch cầu đò |
Sân Golf |
1.4 |
1.4 |
56 |
Bình Nhâm 25 |
Liên xã |
Sân Golf |
1.4 |
1.4 |
57 |
Bình Nhâm 26 |
Sân Golf |
Đường Năm Tài |
1.4 |
1.4 |
58 |
Bình Nhâm 27 |
Liên xã |
Sân Golf |
1.4 |
1.4 |
59 |
Bình Nhâm 28 |
Liên xã |
Đất ông Khá |
1.4 |
1.4 |
60 |
Bình Nhâm 29 |
Sân Golf |
Rạch cầu Lớn |
1.4 |
1.4 |
61 |
Bình Nhâm 31 |
Liên xã |
Sân Golf |
1.4 |
1.4 |
62 |
Bình Nhâm 34 |
Rạch cầu lớn |
Liên xã |
1.4 |
1.4 |
63 |
Bình Nhâm 40 |
Sân Golf |
Ranh TG - HĐ |
1.4 |
1.4 |
64 |
Bình Nhâm 46 |
ĐT-745 |
Nhà Sáng Điếc |
1.4 |
1.4 |
65 |
Bình Nhâm 49 |
ĐT-745 |
Liên xã |
1.4 |
1.4 |
66 |
Bình Nhâm 58 |
Cây Me |
Nhà cô Thu (B.Minh) |
1.4 |
1.4 |
67 |
Bình Nhâm 59 |
Cây Me |
Nhà út Hớ |
1.4 |
1.4 |
68 |
Bình Nhâm 60 |
Cây Me |
Nhà hai Tấn |
1.4 |
1.4 |
69 |
Bình Nhâm 61 |
Sân Golf |
Nhà bà út Gán |
1.4 |
1.4 |
70 |
Bình Nhâm 62 |
Sân Golf |
Nhà Chàng |
1.4 |
1.4 |
71 |
Bình Nhâm 77 |
Liên xã |
Nhà Thu |
1.4 |
1.4 |
72 |
Bình Nhâm 79 |
Liên xã |
Rạch Cây Nhum |
1.4 |
1.4 |
73 |
Bình Nhâm 81 |
ĐT-745 |
Đất ông bảy Cừ |
1.4 |
1.4 |
74 |
Bình Nhâm 82 |
ĐT-745 |
Đê bao |
1.4 |
1.4 |
75 |
Bình Nhâm 83 |
ĐT-745 |
Đê bao |
1.4 |
1.4 |
76 |
Bình Nhâm 86 |
ĐT-745 |
Đất 2 Gắt |
1.4 |
1.4 |
77 |
Bình Nhâm 88 |
Phan Thanh Giản |
Rạch bà Đệ |
1.4 |
1.4 |
78 |
Bình Nhâm 90 |
Phan Thanh Giản |
Bình Nhâm 83 |
1.4 |
1.4 |
79 |
Hưng Định 04 |
Hưng Định 06 |
Cầu Lớn |
1.4 |
1.4 |
80 |
Hưng Định 05 |
Hưng Định 01 |
Ranh An Thạnh |
1.4 |
1.4 |
81 |
Hưng Định 06 |
Hưng Định 01 |
Ranh An Thạnh |
1.4 |
1.4 |
82 |
Hưng Định 09 |
Hưng Định 01 |
Hưng Định 10 |
1.4 |
1.4 |
83 |
Hưng Định 10 |
Hưng Định 01 |
Cầu Xây |
1.4 |
1.4 |
84 |
Hưng Định 13 |
ĐT - 745 |
Ranh Bình Nhâm |
1.4 |
1.4 |
85 |
Hưng Định 14 |
ĐT - 745 |
Hưng Định 31 |
1.4 |
1.4 |
86 |
Hưng Định 15 |
Hà Huy Tập |
Đường suối Chiu Liu |
1.4 |
1.4 |
87 |
Hưng Định 16 |
Chòm Sao |
Liên xã |
1.4 |
1.4 |
88 |
Hưng Định 18 |
An Thạnh 13 |
Hưng Định 17 |
1.4 |
1.4 |
89 |
Hưng Định 19 |
Chòm Sao |
Trạm điện Hưng Định |
1.4 |
1.4 |
90 |
Hưng Định 20 |
Ranh Thuận Giao |
Bình Nhâm 40 |
1.4 |
1.4 |
91 |
Hưng Định 24 |
Đại lộ Bình Dương |
Ngã 5 chợ Hưng Lộc |
1.4 |
1.4 |
92 |
Hưng Định 25 |
An Thạnh - An Phú |
Cầu suối Khu 7 |
1.4 |
1.4 |
93 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại |
1.4 |
1.4 |
||
94 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại |
1.4 |
1.4 |
||
III. |
HUYỆN BẾN CÁT: |
|
|
|
|
1 |
ĐH - 608 |
Ngã 4 Thùng Thơ (giáp ĐT-744) |
Ngã 3 Ông Thiệu |
1.2 |
1.3 |
2 |
ĐH - 609 |
Ngã 4 Phú Thứ |
Bến Chợ |
1.2 |
1.3 |
Bến Chợ |
Bến đò An Tây |
1.2 |
1.3 |
||
3 |
ĐH - 610 |
Ngã 3 Bến Ván |
Nông trường cao su Long Nguyên |
1 |
1.2 |
4 |
ĐH - 611 |
Ngã 3 Bàu Bàng |
Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) |
1 |
1.2 |
5 |
ĐH - 613 |
Bia Bàu Bàng |
Tân Long |
1 |
1.2 |
6 |
ĐH - 615 |
Quốc lộ 13 |
Ngã ba Long Nguyên |
1 |
1.2 |
7 |
Đường vào Xà Mách |
Ngã 3 QL 13 - Lai Uyên |
ĐH - 613 |
1 |
1.2 |
8 |
Đường Khu dân cư Long Nguyên |
Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) |
Ngã 3 Ủy ban nhân dân xã Long Nguyên |
1 |
1.2 |
9 |
Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm |
Quốc lộ 13 |
Cầu Mắm |
1.2 |
1.3 |
10 |
Đường Sáu Tòng đi ĐT-741 |
Quốc lộ 13 |
ĐT-741 |
1.2 |
1.3 |
11 |
Đường Quốc lộ 13 đi Mỹ Phước 3 |
Quốc lộ 13 |
Khu dân cư Mỹ Phước 3 |
1.2 |
1.3 |
12 |
Đường Quốc lộ 13 đi Kho đạn |
Quốc lộ 13 |
Khu dân cư Thới Hòa |
1.2 |
1.3 |
13 |
Đường ấp Cầu Đôi |
Quốc lộ 13 |
Ấp Cầu Đôi |
1 |
1.2 |
14 |
Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước |
Đường làng |
ĐT-744 |
1.2 |
1.3 |
15 |
Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An |
ĐT-744 |
ĐH - 608 |
1.2 |
1.3 |
16 |
Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng |
ĐT-744 |
Ấp Bến Giảng |
1.2 |
1.3 |
17 |
Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng |
ĐT-744 |
Đường làng |
1.2 |
1.3 |
18 |
Đường nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương |
nhà bà Út Hột |
Nhà bà Nương và nhánh rẽ |
1.2 |
1.3 |
19 |
ĐX-610.484 (Út Lăng) |
ĐT-744 |
ĐH - 609 |
1.2 |
1.3 |
20 |
ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) |
ĐT-744 |
ĐH - 609 |
1.2 |
1.3 |
21 |
ĐX-610.423 (Trường tiểu học An Tây A) |
ĐT-744 |
ĐH - 609 |
1.2 |
1.3 |
22 |
Đường nhựa Long Nguyên - Long Tân |
ĐT 749A |
Ngã tư Hốc Măng |
1 |
1.2 |
23 |
Đường liên xã Long Nguyên - An Lập |
Nhà ông Trần Đình Đề (ông Năm Đề) |
ĐT-748 |
1 |
1.2 |
24 |
Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân |
ĐT-741 |
Suối Ông Lốc |
1 |
1.2 |
25 |
ĐX-609.023 |
Ông Tư Kiến |
Ông Mười Thêm |
1 |
1.2 |
26 |
ĐX-609.028 |
Bà Hai mập |
Ông Tư Đảnh |
1 |
1.2 |
27 |
ĐX-609.045 |
Trại Cưa |
Bà Tư Tác |
1 |
1.2 |
28 |
ĐX-609.057 |
Cô Hường |
Cô Yến bác sỹ |
1 |
1.2 |
29 |
ĐX-609.004 |
Bà Tám Quan |
Tư Phỉ |
1 |
1.2 |
30 |
ĐX-609.016 |
Bà Ngận |
Ông Hoàng |
1 |
1.2 |
31 |
Đường Làng tre |
ĐT-744 |
ĐT-748 |
1 |
1.2 |
32 |
Đường liên xã Long Nguyên |
Vườn thuốc nam Chùa Long Châu |
Nhà ông Nguyễn Trung |
1 |
1.2 |
33 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại |
1 |
1.2 |
||
34 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại |
1 |
1.2 |
||
IV. |
HUYỆN TÂN UYÊN: |
|
|
|
|
1 |
ĐH - 404 |
ĐT-746 (Gốc Gòn) |
Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân |
1.3 |
1.3 |
2 |
ĐH - 405 |
Cổng Bình Hòa (ranh Tân Phước Khánh) |
ĐH - 404 (ranh Phú Tân) |
1.3 |
1.3 |
3 |
ĐH - 406 |
Cầu Khánh Vân |
ĐT-746 |
1.3 |
1.3 |
4 |
ĐH - 407 |
ĐT-746 (ấp Tân Long - Tân Hiệp) |
ĐT-742 (Phú Chánh) |
1.3 |
1.3 |
5 |
ĐH - 408 |
ĐT-742 (Phú Chánh) |
Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một) |
1.3 |
1.3 |
6 |
ĐH - 409 |
ĐT-747B (Khánh Bình) |
Cầu Vĩnh Lợi |
1.3 |
1.3 |
Cầu Vĩnh Lợi |
Ấp 6 Vĩnh Tân |
1.3 |
1.3 |
||
7 |
ĐH - 410 |
ĐT-747 (Bình Cơ) |
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân |
1.3 |
1.3 |
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân |
ĐT-742 Vĩnh Tân |
1.3 |
1.3 |
||
8 |
ĐH - 411 |
Ngã 3 huyện Đội Tân Uyên (ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ) |
Ngã 3 xã Tân Thành |
1.2 |
1.2 |
9 |
ĐH - 413 |
ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) |
Sở Chuối |
1.2 |
1.2 |
10 |
ĐH - 414 |
Lâm trường chiến khu D |
Nhà thờ Thượng Phúc (Lạc An) |
1.2 |
1.2 |
11 |
ĐH - 415 |
Ngã 3 Đập Đá Bàn |
Giáp ĐT-746 (Tân Định) |
1.2 |
1.2 |
12 |
ĐH - 416 |
Ngã 3 Tân Định |
Trường Giải quyết việc làm Số 4 |
1.2 |
1.2 |
13 |
ĐH - 418 |
Cây số 18 (giáp ĐT-747) |
ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) |
1.3 |
1.3 |
14 |
ĐH - 419 |
Giáp ĐT-742 (Vĩnh Tân) |
Giáp Khu công nghiệp VSIP II |
1.3 |
1.3 |
15 |
ĐH - 423 |
Giáp ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) |
ĐH - 409 |
1.3 |
1.3 |
16 |
ĐH - 424 |
ĐT-741 (Tân Bình) |
ĐT-742 (Vĩnh Tân) |
1.2 |
1.2 |
17 |
Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội |
|
|
1.2 |
1.2 |
18 |
Đường vào cầu Tam Lập |
ĐH - 416 |
Cầu Tam Lập |
1.2 |
1.2 |
19 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại |
1.2 |
1.2 |
||
20 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại |
1.2 |
1.2 |
||
V. |
HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
|
1 |
ĐT - 741 cũ |
40.700m |
41.260m |
1 |
1.1 |
41.260m |
41.658m |
1 |
1.1 |
||
43.000m |
43.381m |
1 |
1.1 |
||
45.510m |
46.576m |
1 |
1.1 |
||
48.338m |
48.593m |
1 |
1.1 |
||
2 |
ĐH - 501 |
Cầu Bà Ý |
Cầu Gia Biện |
1 |
1.1 |
Cầu Gia Biện |
Đường ĐH-503 |
1 |
1.1 |
||
3 |
ĐH - 502 |
ĐT-741 (Nhà thờ An Bình) |
Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) |
1 |
1.1 |
Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) |
Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH-513) |
1 |
1.1 |
||
Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH-513) |
ĐT-741 |
1 |
1.1 |
||
4 |
ĐH - 502 nối dài |
Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH-513) |
Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập |
1 |
1.1 |
5 |
ĐH - 503 |
ĐT-741 (Nông trường 84) |
Suối Mã Đà |
1 |
1.1 |
6 |
ĐH - 504 |
ĐT-741 |
Cầu Bà Mụ - đường Kỉnh Nhượng - An Linh |
1 |
1.1 |
7 |
ĐH - 505 |
Cầu Lễ Trang |
Đường Kỉnh Nhượng - An Linh |
1 |
1.1 |
8 |
ĐH - 506 |
ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa) |
Tân Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai) |
1 |
1.1 |
9 |
ĐH - 507 |
ĐT-741 |
ĐH-505 |
1 |
1.1 |
ĐH-505 |
Cây xăng Hiệp Phú |
1 |
1.1 |
||
Cây xăng Hiệp Phú |
Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508) |
1 |
1.1 |
||
Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508) |
Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước |
1 |
1.1 |
||
10 |
ĐH - 508 |
Ngã 3 Bưu điện Phước Sang |
Ranh tỉnh Bình Phước |
1 |
1.1 |
11 |
ĐH - 509 |
ĐH - 507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh) |
Ấp 7 An Linh |
1 |
1.1 |
12 |
ĐH - 510 |
ĐH - 507 (An Linh) |
ĐH - 516 (An Long) |
1 |
1.1 |
13 |
ĐH - 511 |
ĐH - 507 (Ủy ban nhân dân xã Tân Hiệp) |
Đội 7 |
1 |
1.1 |
14 |
ĐH - 512 |
ĐT-741 |
ĐH - 509 (Bố Chồn) |
1 |
1.1 |
15 |
ĐH - 513 |
ĐT-741 |
Giáp đường vành đai phía Đông 2 |
1 |
1.1 |
16 |
ĐH - 514 |
ĐT-741 (Ủy ban nhân dân xã Phước Hòa) |
Đập Suối con |
1 |
1.1 |
ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám) |
Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa) |
1 |
1.1 |
||
Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa) |
Doanh trại bộ đội |
1 |
1.1 |
||
17 |
ĐH - 515 |
ĐT-741 |
ĐT-750 |
1 |
1.1 |
18 |
ĐH - 516 |
Ranh Lai Uyên - Bến Cát |
Cầu Suối Thôn - Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long |
1 |
1.1 |
19 |
ĐH - 517 |
Ấp 7 Tân Long |
Đường Hưng Hòa - Bến Cát |
1 |
1.1 |
20 |
ĐH - 518 |
ĐT-741 (Nhà Bà Quý) |
Bến 71 suối Mã Đà |
1 |
1.1 |
21 |
ĐH - 519 |
ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng |
Giáp ranh Bình Phước |
1 |
1.1 |
22 |
ĐH - 520 |
|
|
1 |
1.1 |
23 |
Đường nội bộ Đoàn đặc công 429 |
ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa) |
Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa) |
1 |
1.1 |
24 |
Đường đi mỏ đá Becamex |
ĐH-502 (xã An Bình) |
Mỏ đá Becamex (xã An Bình) |
1 |
1.1 |
25 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại |
1 |
1.1 |
||
26 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại |
1 |
1.1 |
||
VI. |
HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
|
1 |
ĐH - 701 |
Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 3 Định An |
1 |
1.1 |
Đoạn đường còn lại |
1 |
1.1 |
|||
2 |
Trần Văn Lắc (ĐH - 702 cũ) |
Ranh thị trấn Dầu Tiếng |
Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu |
1 |
1.1 |
Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu |
Cầu Mới |
1 |
1.1 |
||
3 |
ĐH - 702 (mới) |
Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu |
Chùa Thái Sơn Núi Cậu |
1 |
1.1 |
4 |
ĐH - 703 |
Ngã 3 cầu Mới |
Cầu rạch Sơn Đài |
1 |
1.1 |
5 |
ĐH - 704 |
Ngã 4 Làng 10 |
Giáp ranh Khu dân cư Định Hiệp |
1 |
1.1 |
Giáp ranh Khu dân cư Định Hiệp |
Cầu sắt Làng 14 |
1 |
1.1 |
||
Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An |
Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) |
1 |
1.1 |
||
Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) |
Đầu Sân bay cũ (Minh Hòa) |
1 |
1.1 |
||
Các đoạn đường còn lại |
1 |
1.1 |
|||
6 |
ĐH - 705 |
ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) |
Cầu Bến Súc |
1 |
1.1 |
7 |
ĐH - 707 |
ĐT-749B (Ngã 3 Ủy ban nhân dân xã Minh Thạnh) |
Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước |
1 |
1.1 |
8 |
ĐH - 708 |
ĐT-744 |
Khu dân cư ấp Bàu Cây Cám - Thanh An |
1 |
1.1 |
Khu dân cư ấp Bàu Cây Cám - Thanh An |
1 |
1.1 |
|||
Khu dân cư ấp Bàu Cây Cám - Thanh An |
Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp |
1 |
1.1 |
||
9 |
ĐH - 710 |
Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) |
ĐH - 702 |
1 |
1.1 |
10 |
ĐH - 711 |
ĐT-744 (Chợ Bến Súc) |
Đầu Lô cao su Nông trường Bến Súc |
1 |
1.1 |
Đầu Lô cao su Nông trường Bến Súc |
Ngã 3 Kinh Tế |
1 |
1.1 |
||
11 |
ĐH - 712 |
Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) |
ĐH - 711 |
1 |
1.1 |
12 |
ĐH - 713 |
Ngã 3 Rạch Kiến |
Ngã 3 trường học cũ |
1 |
1.1 |
13 |
ĐH - 714 |
Ngã 3 Bưng Còng |
Nông trường Phan Văn Tiến |
1 |
1.1 |
14 |
ĐH - 715 |
Ngã 3 Làng 18 |
ĐT-750 |
1 |
1.1 |
15 |
ĐH - 716 |
Đường Hố Đá |
Ngã 4 Hóc Măng |
1 |
1.1 |
16 |
ĐH - 717 |
Cầu Biệt Kích |
ĐT-749A |
1 |
1.1 |
17 |
ĐH - 718 |
ĐT-744 (xã Thanh An) |
Khu dân cư Hố Nghiên - ấp Xóm Mới |
1 |
1.1 |
Các đoạn đường còn lại |
1 |
1.1 |
|||
18 |
ĐH - 719 |
ĐT-744 (xã Thanh An) |
Bàu Gấu - Sở Hai |
1 |
1.1 |
19 |
Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 |
ĐT-744 |
ĐH - 704 |
1 |
1.1 |
20 |
ĐH - 720 (Đường Thanh An - An Lập) |
ĐH - 711 (xã Thanh An) |
Ranh xã An Lập |
1 |
1.1 |
21 |
Đường khu tái định cư rừng lịch sử Kiến An |
ĐT-748 (xã An Lập) |
Đầu Lô cao su Nông trường An Lập |
1 |
1.1 |
22 |
Đường An Lập - Long Nguyên |
ĐT-748 (xã An Lập) |
Long Nguyên |
1 |
1.1 |
23 |
Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hòa |
ĐH - 704 (xã Minh Tân) |
Đầu Lô 17 Nông trường Minh Tân |
1 |
1.1 |
24 |
Đường N2 - Xã Minh Tân |
ĐH - 704 (xã Minh Tân) |
Nhà ông Hạ |
1 |
1.1 |
25 |
Đường Minh Tân - Long Hòa |
ĐH - 704 (Nhà trẻ Nông trường Minh Tân) |
Ranh xã Long Hòa |
1 |
1.1 |
26 |
Đường từ Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bến Cát) |
Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) |
Ranh xã Long Nguyên (Bến Cát) |
1 |
1.1 |
27 |
ĐH - 721 |
ĐT - 749A |
ĐT - 750 (Đồng Bà Ba) |
1 |
1.1 |
28 |
ĐH - 722 |
ĐT - 749A (Ngã 3 Căm Xe) |
ĐT - 749B (Cầu Bà Và) |
1 |
1.1 |
29 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại |
1 |
1.1 |
||
30 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại |
1 |
1.1 |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) CÁC ĐƯỜNG PHỐ TẠI KHU
VỰC ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương).
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
HỆ SỐ (K) |
||
TỪ |
ĐẾN |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
||
|
|
||||
A. |
Đường loại 1: |
|
|
|
|
1 |
Quang Trung |
Ngã 6 |
Cổng UBND Tỉnh |
2 |
1.2 |
2 |
Nguyễn Thái Học |
Lê Lợi |
Bạch Đằng |
2 |
1.2 |
3 |
Trần Hưng Đạo |
Ngã 6 |
Lê Lợi |
2 |
1.2 |
4 |
Đoàn Trần Nghiệp |
Hùng Vương |
Bạch Đằng |
2 |
1.2 |
5 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Phan Đình Giót |
Mũi Dùi |
2 |
1.2 |
6 |
Đại lộ Bình Dương |
Suối Cát |
Ngã 4 Sân Banh |
2 |
1.2 |
Ngã 4 Sân Banh |
Mũi Dùi |
2 |
1.2 |
||
Mũi Dùi |
Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) |
2 |
1.2 |
||
7 |
Nguyễn Du |
Cách Mạng Tháng Tám |
BS Yersin |
2 |
1.2 |
8 |
Đinh Bộ Lĩnh |
Bạch Đằng |
Trần Hưng Đạo |
2 |
1.2 |
9 |
Bạch Đằng |
Nguyễn Tri Phương |
Ngô Quyền |
2 |
1.2 |
10 |
Bác sĩ Yersin |
Ngã 6 |
Đại lộ Bình Dương |
2 |
1.2 |
11 |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
Cách Mạng Tháng Tám |
2 |
1.2 |
12 |
Lê Lợi |
Nguyễn Thái Học |
Quang Trung |
2 |
1.2 |
B. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 |
Huỳnh Văn Cù |
Ngã 4 chợ Cây Dừa |
Đại lộ Bình Dương |
1.8 |
1.2 |
2 |
Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) |
Đại lộ Bình Dương |
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) |
1.8 |
1.2 |
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) |
Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ |
1.8 |
1.2 |
||
Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ |
Ranh khu liên hợp |
1.8 |
1.2 |
||
3 |
Phú Lợi (ĐT-743) |
Đại lộ Bình Dương |
Lê Hồng Phong |
1.8 |
1.2 |
4 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Phan Đình Giót |
Lê Hồng Phong |
1.8 |
1.2 |
5 |
Bạch Đằng |
Ngô Quyền |
Cổng Trường Sỹ quan công binh |
1.8 |
1.2 |
6 |
Đại lộ Bình Dương |
Ranh Hiệp Thành - Định Hòa |
Ranh Tân Định - Bến Cát |
1.8 |
1.2 |
7 |
Hai Bà Trưng |
Văn Công Khai |
Đoàn Trần Nghiệp |
1.8 |
1.2 |
8 |
Ngô Quyền |
Bạch Đằng |
Phạm Ngũ Lão |
1.8 |
1.2 |
9 |
Điểu Ong |
Bạch Đằng |
Ngô Tùng Châu |
1.8 |
1.2 |
10 |
Văn Công Khai |
Hùng Vương |
Bàu Bàng |
1.8 |
1.2 |
11 |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Thái Học |
Văn Công Khai |
1.8 |
1.2 |
Văn Công Khai |
Cách Mạng Tháng Tám |
1.8 |
1.2 |
||
12 |
Trừ Văn Thố |
Văn Công Khai |
Đinh Bộ Lĩnh |
1.8 |
1.2 |
13 |
Ngô Tùng Châu |
Nguyễn Thái Học |
Đinh Bộ Lĩnh |
1.8 |
1.2 |
14 |
Thầy Giáo Chương |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hùng Vương |
1.8 |
1.2 |
15 |
Nguyễn Trãi |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hùng Vương |
1.8 |
1.2 |
16 |
Bà Triệu |
Hùng Vương |
Trừ Văn Thố |
1.8 |
1.2 |
17 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Hưng Đạo |
Võ Thành Long |
1.8 |
1.2 |
18 |
Trần Tử Bình |
Lý Thường Kiệt |
Cách Mạng Tháng Tám |
1.8 |
1.2 |
19 |
Phan Đình Giót |
Thích Quảng Đức |
Cách Mạng Tháng Tám |
1.8 |
1.2 |
20 |
Thích Quảng Đức |
Cách Mạng Tháng Tám |
Đường 30/4 |
1.8 |
1.2 |
21 |
Võ Thành Long |
BS Yersin |
Thích Quảng Đức |
1.8 |
1.2 |
Võ Thành Long |
Cách Mạng Tháng Tám |
1.8 |
1.2 |
||
22 |
Tạo lực 2 (Nguyễn Văn Linh) |
Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) |
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng) |
1.8 |
1.1 |
23 |
Tạo lực 3 (Nam Kỳ khởi Nghĩa) |
NT9 (Khu liên hợp) |
Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) |
1.8 |
1.1 |
24 |
Tạo lực 4 (Lý Thái Tổ) |
Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) |
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng) |
1.8 |
1.1 |
25 |
Đường nội bộ các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hòa Phú (trừ 2 đường DB12, DA7 và các khu tái định cư) |
Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên |
1.8 |
1.1 |
|
Bề rộng mặt đường dưới 9 m |
1.8 |
1.1 |
|||
C. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 |
Ngô Chí Quốc |
Ngô Quyền |
Nguyễn Văn Tiết |
1.7 |
1.2 |
2 |
Nguyễn Tri Phương |
Cầu Thầy Năm |
Cầu Thủ Ngữ |
1.7 |
1.2 |
3 |
Đường 30/4 |
Phú Lợi |
Cách Mạng Tháng Tám |
1.7 |
1.2 |
4 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Lê Hồng Phong |
Ranh Thuận An |
1.7 |
1.2 |
5 |
Hoàng Văn Thụ |
Thích Quảng Đức |
Cuối tuyến (đường N9) |
1.7 |
1.2 |
6 |
Ngô Gia Tự |
Đại lộ Bình Dương |
Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh |
1.7 |
1.2 |
7 |
Lê Hồng Phong |
Huỳnh Văn Lũy |
Cách Mạng Tháng Tám |
1.7 |
1.2 |
8 |
Huỳnh Văn Cù |
Cầu Phú Cường |
Ngã 4 chợ Cây Dừa |
1.7 |
1.2 |
9 |
D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) |
Lê Hồng Phong |
Trần Văn Ơn |
1.7 |
1.2 |
10 |
Nguyễn An Ninh |
Cách Mạng Tháng Tám |
Lý Thường Kiệt |
1.7 |
1.2 |
11 |
Phạm Ngũ Lão |
BS Yersin |
Đại lộ Bình Dương |
1.7 |
1.2 |
12 |
Nguyễn Văn Tiết |
Đại lộ Bình Dương |
Cách Mạng Tháng Tám |
1.7 |
1.2 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Bạch Đằng |
1.7 |
1.2 |
||
13 |
Trần Phú |
Thích Quảng Đức |
Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa |
1.7 |
1.2 |
14 |
Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1.7 |
1.2 |
|
Bề rộng mặt đường dưới 9m |
1.7 |
1.2 |
|||
15 |
Tuyến nhánh Hai Bà Trưng |
Hai Bà Trưng |
Rạch Thầy Năng |
1.7 |
1.2 |
16 |
Hoàng Hoa Thám |
Đại lộ Bình Dương |
Đại lộ Bình Dương |
1.7 |
1.2 |
17 |
Phú Lợi (ĐT-743) |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Thị Minh Khai |
1.7 |
1.2 |
18 |
Đường 30/4 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Nguyễn Tri Phương |
1.7 |
1.2 |
19 |
Lê Văn Tám |
Nguyễn Trãi |
Thầy Giáo Chương |
1.7 |
1.2 |
20 |
Nguyễn Văn Thành |
Ngã 4 Sở Sao |
Ranh Hòa Lợi |
1.7 |
1.2 |
21 |
Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) |
Ranh Phú Mỹ |
Ranh Phú Chánh |
1.7 |
1.2 |
D. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 |
Bàu Bàng |
Cách Mạng Tháng Tám |
Nguyễn Tri Phương |
1.5 |
1.2 |
2 |
Lê Thị Trung |
Huỳnh Văn Lũy |
Phú Lợi |
1.5 |
1.2 |
3 |
Đoàn Thị Liên |
Mẫu giáo Đoàn Thị Liên |
Lê Hồng Phong |
1.5 |
1.2 |
4 |
Huỳnh Văn Nghệ |
Lê Hồng Phong |
Phú Lợi |
1.5 |
1.2 |
5 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đại lộ Bình Dương |
Huỳnh Văn Lũy |
1.5 |
1.2 |
6 |
Tú Xương |
Cách Mạng Tháng Tám |
Nguyễn Văn Tiết |
1.5 |
1.2 |
7 |
Đường vào Khu dân cư K8 |
Đại lộ Bình Dương |
Khu dân cư Thanh Lễ |
1.5 |
1.2 |
8 |
Ngô Văn Trị |
Đoàn Thị Liên |
Phú Lợi |
1.5 |
1.2 |
9 |
Bùi Quốc Khánh |
Lò Chén |
Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 |
1.5 |
1.2 |
10 |
Võ Minh Đức |
Đường 30/4 |
Lê Hồng Phong |
1.5 |
1.2 |
11 |
Trịnh Hoài Đức |
Ngô Văn Trị |
Cuối tuyến |
1.5 |
1.2 |
12 |
Nguyễn Văn Lên |
Huỳnh Văn Lũy |
Đoàn Thị Liên |
1.5 |
1.2 |
13 |
Trần Văn Ơn |
Phú Lợi |
Đại lộ Bình Dương |
1.5 |
1.2 |
14 |
Trần Ngọc Lên |
Đại lộ Bình Dương |
Cầu Cháy |
1.5 |
1.2 |
15 |
Nguyễn Chí Thanh |
Ngã 3 Suối Giữa |
Cầu Ông Cộ |
1.5 |
1.2 |
16 |
Âu Cơ |
BS Yersin |
Cuối tuyến |
1.5 |
1.2 |
17 |
Nguyễn Đức Thuận |
Đại lộ Bình Dương |
Phạm Ngọc Thạch |
1.5 |
1.2 |
18 |
Lê Hồng Phong |
Cách Mạng Tháng Tám |
Võ Minh Đức |
1.5 |
1.2 |
19 |
Trần Bình Trọng |
Cách Mạng Tháng Tám |
Đại lộ Bình Dương |
1.5 |
1.2 |
20 |
Nguyễn Tri Phương |
Cầu Thủ Ngữ |
Đường 30/4 |
1.5 |
1.2 |
21 |
Trần Phú |
Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa |
Đường 30/4 |
1.5 |
1.2 |
22 |
Nguyễn Văn Hỗn |
BS Yersin |
Âu Cơ |
1.5 |
1.2 |
23 |
Lò Chén |
Cách Mạng Tháng Tám |
Bàu Bàng |
1.5 |
1.2 |
24 |
Phú Lợi (ĐT-743) |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Ranh Thuận An |
1.5 |
1.2 |
25 |
Phạm Ngũ Lão nối dài |
Đại lộ Bình Dương |
Huỳnh Văn Lũy |
1.5 |
1.2 |
26 |
Đường liên khu 11, 12 |
Bạch Đằng |
Huỳnh Văn Cù |
1.5 |
1.2 |
27 |
Đường Chùa Hội Khánh |
BS Yersin |
Cty TNHH Hồng Đức |
1.5 |
1.2 |
Cty TNHH Hồng Đức |
Cuối tuyến |
1.5 |
1.2 |
||
28 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Phú Lợi |
Ranh Thuận An |
1.5 |
1.2 |
29 |
Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy |
Hoàng Hoa Thám |
Huỳnh Văn Lũy |
1.5 |
1.2 |
30 |
Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị |
|
|
1.5 |
1.2 |
31 |
Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương |
1.5 |
1.2 |
||
32 |
ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) |
Phạm Ngọc Thạch |
Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) |
1.5 |
1.2 |
33 |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Nguyễn Văn Thành |
Ranh thị xã Thuận An |
1.5 |
1.2 |
34 |
Tạo lực 3 (Nam Kỳ Khởi Nghĩa) |
Tạo Lực 5 (Phạm Văn Đồng) |
NT9 (Khu liên hợp) |
1.5 |
1,1 |
35 |
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng, trừ đất thuộc Khu công nghiệp VSIP 2) |
Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) |
Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) |
1.5 |
1,1 |
36 |
Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) |
1.5 |
1,1 |
||
37 |
Đường nội bộ khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Phú Tân (trừ các đường N25, D12A, D11A, D3, D2B, D1B, D1, N24A, N24B, N22, N23, N21, D1A, D2A) |
Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên |
1.5 |
1,1 |
|
Bề rộng mặt đường dưới 9 m |
1.5 |
1,1 |
|||
38 |
Đường nội bộ khu tái định cư thuộc khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hòa Phú, đường nội bộ khu dân cư Hòa Lợi (Hòa Phú) |
Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên |
1.5 |
1,1 |
|
Bề rộng mặt đường dưới 9 m |
1.5 |
1,1 |
|||
E. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
1 |
Lạc Long Quân |
Nguyễn Văn Tiết |
Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) |
1.2 |
1.2 |
2 |
Bùi Văn Bình |
Phú Lợi |
Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ) |
1.2 |
1.2 |
3 |
Phan Bội Châu |
Võ Minh Đức |
Cảng Bà Lụa |
1.2 |
1.2 |
4 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Tri Phương |
Phan Bội Châu |
1.2 |
1.2 |
5 |
Xóm Guốc |
Phan Bội Châu |
Lý Tự Trọng |
1.2 |
1.2 |
6 |
Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) |
Phú Lợi |
Khu di tích nhà tù Phú Lợi |
1.2 |
1.2 |
7 |
Đường vào Công ty Shijar |
Phú Lợi (ĐT-743) |
Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ERACO |
1.2 |
1.2 |
8 |
Nguyễn Thái Bình |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Ranh Thuận An |
1.2 |
1.2 |
9 |
Trần Ngọc Lên |
Cầu Cháy |
Huỳnh Văn Lũy |
1.2 |
1.2 |
10 |
Truông Bồng Bông |
Nguyễn Văn Thành |
Nghĩa trang Truông Bồng Bông |
1.2 |
1.2 |
11 |
Bùi Ngọc Thu |
Nguyễn Chí Thanh |
Đại lộ Bình Dương |
1.2 |
1.2 |
12 |
Phan Đăng Lưu |
Đại lộ Bình Dương |
Nguyễn Chí Thanh |
1.2 |
1.2 |
13 |
Lê Chí Dân |
Nguyễn Chí Thanh |
Đại lộ Bình Dương |
1.2 |
1.2 |
14 |
An Mỹ |
Huỳnh Văn Lũy |
Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng |
1.2 |
1.2 |
15 |
Đồng Cây Viết |
Huỳnh Văn Lũy |
Đường N1 (KCN Đại Đăng) |
1.2 |
1.2 |
16 |
Huỳnh Thị Chấu |
Bùi Ngọc Thu |
Phan Đăng Lưu |
1.2 |
1.2 |
17 |
Đường vào khu hành chính phường Hiệp An |
Phan Đăng Lưu |
Lê Chí Dân |
1.2 |
1.2 |
18 |
Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi) |
Nguyễn Tri Phương |
Sông Sài Gòn |
1.2 |
1.2 |
19 |
Đường Khu Hoàng Hoa Thám |
Đường vào Khu dân cư K8 |
cuối tuyến |
1.2 |
1.2 |
20 |
Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ) |
Ranh Phú Lợi |
Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh) |
1 |
1 |
21 |
Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh) |
Tân Vĩnh Hiệp |
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) |
1 |
1 |
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng) |
Ranh xã Hòa Lợi |
1 |
1 |
||
22 |
Tạo Lực 4 (Lý Thái Tổ) |
Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ) |
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) |
1 |
1 |
23 |
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng, đất thuộc Khu công nghiệp VSIP 2) |
Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) |
Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) |
1 |
1 |
24 |
Tạo Lực 6 (Võ Văn Kiệt) |
Ranh Định Hòa - Hòa Phú |
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) |
1 |
1 |
Đại lộ Bình Dương |
Ranh Định Hòa - Hòa Phú |
1 |
1 |
||
25 |
Đường N25, D12A, D11A, D3, D2B, D1B, D1, N24A, N24B, N22, N23, N21, D1A, D2A (Khu đô thị mới thuộc phường Phú Tân) |
1 |
1 |
||
26 |
Đường nội bộ các khu dân cư, các khu tái định cư, các khu dịch vụ và các khu công nghiệp còn lại trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1 |
1 |
|
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m |
1 |
1 |
|||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m |
1 |
1 |
|||
Một số tuyến đường nội bộ trên địa bàn phường Phú Mỹ |
|
|
|||
27 |
Đường Trần Ngọc Lên nối dài |
Huỳnh Văn Lũy |
An Mỹ nối dài |
1.2 |
1.2 |
28 |
An Mỹ nối dài |
An Mỹ-Phú Mỹ |
Trần Ngọc Lên nối dài, ĐX-002 |
1.2 |
1.2 |
29 |
ĐX-001 |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Phạm Ngọc Thạch |
1.2 |
1.2 |
30 |
ĐX-002 |
Huỳnh Văn Lũy |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài |
1.2 |
1.2 |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài |
Đồng Cây Viết |
1.2 |
1.2 |
||
31 |
ĐX-003 |
Huỳnh Văn Lũy |
ĐX-001 |
1.2 |
1.2 |
32 |
ĐX-004 |
Huỳnh Văn Lũy |
ĐX-001 |
1.2 |
1.2 |
33 |
ĐX-005 |
Huỳnh Văn Lũy |
Nhà ông Khương |
1.2 |
1.2 |
Nhà ông Khương |
ĐX-006 |
1.2 |
1.2 |
||
34 |
ĐX-006 |
ĐX-002 |
Khu liên hợp |
1.2 |
1.2 |
35 |
ĐX-007 |
Huỳnh Văn Lũy |
ĐX-002 |
1.2 |
1.2 |
36 |
ĐX-008 |
ĐX-002 |
Nhà ông Chín Gốc |
1.2 |
1.2 |
37 |
ĐX-009 |
Huỳnh Văn Lũy |
ĐX-002 |
1.2 |
1.2 |
38 |
ĐX-010 |
Huỳnh Văn Lũy |
ĐX-002 |
1.2 |
1.2 |
39 |
ĐX-011 |
Huỳnh Văn Lũy |
ĐX-002 |
1.2 |
1.2 |
40 |
ĐX-012 |
Trần Ngọc Lên nối dài |
Huỳnh Văn Lũy |
1.2 |
1.2 |
41 |
ĐX-013 |
An Mỹ |
ĐX-002 |
1.2 |
1.2 |
42 |
ĐX-014 |
An Mỹ |
Trần Ngọc Lên nối dài |
1.2 |
1.2 |
43 |
ĐX-015 |
Huỳnh Văn Lũy |
ĐX-014 |
1.2 |
1.2 |
44 |
ĐX-016 |
Huỳnh Văn Lũy |
ĐX-014 |
1.2 |
1.2 |
45 |
ĐX-017 |
Huỳnh Văn Lũy |
ĐX-014 |
1.2 |
1.2 |
46 |
ĐX-018 |
ĐX-014 |
ĐX-002 |
1.2 |
1.2 |
47 |
ĐX-018 (nhánh) |
ĐX-018 |
ĐX-002 |
1.2 |
1.2 |
48 |
ĐX-019 |
ĐX-014 |
ĐX-002 |
1.2 |
1.2 |
49 |
ĐX-020 |
ĐX-021 |
Huỳnh Văn Lũy |
1.2 |
1.2 |
50 |
ĐX-021 |
Huỳnh Văn Lũy |
An Mỹ |
1.2 |
1.2 |
51 |
ĐX-022 |
ĐX-023 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
1.2 |
1.2 |
52 |
ĐX-023 |
An Mỹ |
ĐX-026 |
1.2 |
1.2 |
53 |
ĐX-023 (nhánh) |
ĐX-023 |
ĐX-025 |
1.2 |
1.2 |
54 |
ĐX-024 |
ĐX-022 |
ĐX-025 |
1.2 |
1.2 |
55 |
ĐX-025 |
Huỳnh Văn Lũy |
ĐX-002 |
1.2 |
1.2 |
56 |
ĐX-026 |
Huỳnh Văn Lũy |
Đồng Cây Viết |
1.2 |
1.2 |
57 |
ĐX-027 |
Huỳnh Văn Lũy |
ĐX-026 |
1.2 |
1.2 |
ĐX-026 |
ĐX-002 |
1.2 |
1.2 |
||
58 |
ĐX-028 |
Huỳnh Văn Lũy |
Đồng Cây Viết |
1.2 |
1.2 |
59 |
ĐX-029 |
ĐX-027 |
Đồng Cây Viết |
1.2 |
1.2 |
60 |
ĐX-030 |
ĐX-026 |
ĐX-002 |
1.2 |
1.2 |
61 |
ĐX-031 |
ĐX-013 |
Khu tái định cư Phú Mỹ |
1.2 |
1.2 |
62 |
ĐX-032 |
Đồng Cây Viết |
ĐX-033 |
1.2 |
1.2 |
63 |
ĐX-033 |
Đồng Cây Viết |
ĐX-038 |
1.2 |
1.2 |
64 |
ĐX-034 |
Đồng Cây Viết |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
1.2 |
1.2 |
65 |
ĐX-035 |
ĐX-034 |
Đồng Cây Viết |
1.2 |
1.2 |
66 |
ĐX-036 |
Đồng Cây Viết |
ĐX-037 |
1.2 |
1.2 |
67 |
ĐX-037 |
Huỳnh Văn Lũy |
ĐX-034 |
1.2 |
1.2 |
68 |
ĐX-038 |
ĐX-034 |
KCN Đại Đăng |
1.2 |
1.2 |
69 |
ĐX-039 |
ĐX-037 |
ĐX-038 |
1.2 |
1.2 |
70 |
ĐX-040 |
Phạm Ngọc Thạch |
Sân golf |
1.2 |
1.2 |
71 |
ĐX-041 |
ĐX-043 |
ĐX-044 |
1.2 |
1.2 |
72 |
ĐX-042 |
ĐX-044 |
ĐX-043 |
1.2 |
1.2 |
73 |
ĐX-043 |
Phạm Ngọc Thạch |
ĐX-042 |
1.2 |
1.2 |
74 |
ĐX-044 |
Phạm Ngọc Thạch |
ĐX-043 |
1.2 |
1.2 |
75 |
ĐX-045 |
Huỳnh Văn Lũy |
Phạm Ngọc Thạch |
1.2 |
1.2 |
76 |
ĐX-046 |
Huỳnh Văn Lũy |
ĐX-001 |
1.2 |
1.2 |
77 |
ĐX-047 |
ĐX-001 |
Phạm Ngọc Thạch |
1.2 |
1.2 |
78 |
ĐX-048 |
Huỳnh Văn Lũy |
ĐX-001 |
1.2 |
1.2 |
79 |
ĐX-049 |
Huỳnh Văn Lũy |
Ông Út Gìn |
1.2 |
1.2 |
80 |
ĐX-050 |
Huỳnh Văn Lũy |
Phạm Ngọc Thạch |
1.2 |
1.2 |
81 |
ĐX-051 |
Phạm Ngọc Thạch |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
1.2 |
1.2 |
82 |
ĐX-052 |
Khu liên hợp |
ĐX-054 |
1.2 |
1.2 |
83 |
ĐX-054 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
ĐX-013 |
1.2 |
1.2 |
84 |
ĐX-055 |
ĐX-001 |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
1.2 |
1.2 |
85 |
ĐX-056 |
ĐX-040 |
Xưởng Phạm Đức |
1.2 |
1.2 |
86 |
ĐX-057 |
ĐX-040 |
Xưởng giấy |
1.2 |
1.2 |
87 |
ĐX-058 |
ĐX-006 |
Khu liên hợp |
1.2 |
1.2 |
88 |
ĐX-059 |
ĐX-054 |
Khu liên hợp |
1.2 |
1.2 |
89 |
ĐX-060 |
ĐX-013 |
ĐX-002 |
1.2 |
1.2 |
Một số tuyến đường nội bộ trên địa bàn phường Định Hòa |
|
|
|||
90 |
ĐX-061 |
Nguyễn Văn Thành |
ĐX-062 |
1.2 |
1.2 |
91 |
ĐX-062 |
Nguyễn Văn Thành |
Ranh Khu liên hợp |
1.2 |
1.2 |
92 |
ĐX-063 |
Truông Bồng Bông |
Ranh Khu liên hợp |
1.2 |
1.2 |
93 |
ĐX-064 |
Nguyễn Văn Thành |
Ranh Khu liên hợp |
1.2 |
1.2 |
94 |
ĐX-065 |
Nguyễn Văn Thành |
Trần Ngọc Lên |
1.2 |
1.2 |
95 |
ĐX-066 |
Nguyễn Văn Thành |
ĐX-069 |
1.2 |
1.2 |
96 |
ĐX-067 |
Nguyễn Văn Thành |
ĐX-069 |
1.2 |
1.2 |
97 |
ĐX-068 |
Nguyễn Văn Thành |
ĐX-069 |
1.2 |
1.2 |
98 |
ĐX-069 |
Đại lộ Bình Dương |
ĐX-065 |
1.2 |
1.2 |
99 |
ĐX-070 |
Đại lộ Bình Dương |
Cuối tuyến |
1.2 |
1.2 |
100 |
ĐX-071 |
Đại lộ Bình Dương |
ĐX-065 |
1.2 |
1.2 |
101 |
ĐX-072 |
Đại lộ Bình Dương |
ĐX-071 |
1.2 |
1.2 |
102 |
ĐX-073 |
Trần Ngọc Lên |
ĐX-071 |
1.2 |
1.2 |
103 |
ĐX-074 |
Đại lộ Bình Dương |
ĐX-073 |
1.2 |
1.2 |
104 |
ĐX-075 |
Trần Ngọc Lên |
ĐX-065 |
1.2 |
1.2 |
105 |
ĐX-076 |
Trần Ngọc Lên |
ĐX-081 |
1.2 |
1.2 |
106 |
ĐX-077 |
ĐX-082 |
ĐX-078 |
1.2 |
1.2 |
107 |
ĐX-078 |
Đại lộ Bình Dương |
Ranh Khu liên hợp |
1.2 |
1.2 |
108 |
ĐX-079 |
ĐX-082 |
ĐX-078 |
1.2 |
1.2 |
109 |
ĐX-080 (KP1 - KP2) |
ĐX-082 |
Trần Ngọc Lên |
1.2 |
1.2 |
110 |
ĐX-081 |
Đại lộ Bình Dương |
ĐX-082 |
1.2 |
1.2 |
111 |
ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) |
Đại lộ Bình Dương |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
1.2 |
1.2 |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
1.2 |
1.2 |
||
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Trần Ngọc Lên |
1.2 |
1.2 |
||
112 |
ĐX-083 |
Đại lộ Bình Dương |
ĐX-082 |
1.2 |
1.2 |
113 |
ĐX-084 |
Đại lộ Bình Dương |
ĐX-083 |
1.2 |
1.2 |
Một số tuyến đường nội bộ trên địa bàn phường Hiệp An |
|
|
|||
114 |
ĐX-085 |
Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 |
Lê Chí Dân |
1.2 |
1.2 |
115 |
ĐX-086 |
Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Chí Thanh |
1.2 |
1.2 |
116 |
ĐX-087 |
Nguyễn Chí Thanh |
Khu Hành chính phường Hiệp An |
1.2 |
1.2 |
117 |
ĐX-088 |
Đường khu hành chính Hiệp An |
Đại lộ Bình Dương |
1.2 |
1.2 |
118 |
ĐX-089 |
Phan Đăng Lưu |
Khu Hành chính phường Hiệp An |
1.2 |
1.2 |
119 |
ĐX-090 |
Phan Đăng Lưu |
Phan Đăng Lưu |
1.2 |
1.2 |
120 |
ĐX-092 |
ĐX-088 |
Phan Đăng Lưu |
1.2 |
1.2 |
121 |
ĐX-093 |
Phan Đăng Lưu |
ĐX-091 |
1.2 |
1.2 |
122 |
ĐX-094 |
Phan Đăng Lưu |
ĐX-095 |
1.2 |
1.2 |
123 |
ĐX-095 |
Phan Đăng Lưu |
Nguyễn Chí Thanh |
1.2 |
1.2 |
124 |
ĐX-096 |
Nguyễn Chí Thanh |
Huỳnh Thị Chấu |
1.2 |
1.2 |
125 |
ĐX-097 |
Phan Đăng Lưu |
Bùi Ngọc Thu |
1.2 |
1.2 |
126 |
ĐX-099 |
ĐX-095 |
Bùi Ngọc Thu |
1.2 |
1.2 |
127 |
ĐX-100 |
Phan Đăng Lưu |
Phan Đăng Lưu |
1.2 |
1.2 |
128 |
ĐX-101 |
ĐX-102 |
Đại lộ Bình Dương |
1.2 |
1.2 |
129 |
ĐX-102 |
ĐX-101 |
Nguyễn Chí Thanh |
1.2 |
1.2 |
130 |
Mội Thầy Thơ (ĐX-103) |
Bùi Ngọc Thu |
ĐX-105 |
1.2 |
1.2 |
131 |
Đường Mội Chợ (ĐX-104) |
Bùi Ngọc Thu |
Đại lộ Bình Dương |
1.2 |
1.2 |
132 |
ĐX-105 |
Đại lộ Bình Dương |
Đại lộ Bình Dương |
1.2 |
1.2 |
133 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1.2 |
1.2 |
|
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m |
1.2 |
1.2 |
|||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m |
1.2 |
1.2 |
|||
134 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một |
1.2 |
1.2 |
||
135 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một |
1.2 |
1.2 |
||
|
|
|
|
||
|
Phường Lái Thiêu |
|
|
|
|
A. |
Đường loại 1: |
|
|
|
|
1 |
Phan Đình Phùng |
|
|
2 |
1.3 |
2 |
Hoàng Hoa Thám |
|
|
2 |
1.3 |
3 |
Trưng Nữ Vương |
|
|
2 |
1.3 |
4 |
Nguyễn Trãi |
|
|
2 |
1.3 |
5 |
Nguyễn Văn Tiết |
|
|
2 |
1.3 |
6 |
Đỗ Hữu Vị |
ĐT-745 |
Trưng Nữ Vương |
2 |
1.3 |
B. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 |
ĐT-745 |
Ngã 3 Mũi Tàu |
Tua 18 |
1.8 |
1.3 |
Tua 18 |
Ngã 3 Cây Liễu |
1.8 |
1.3 |
||
Ngã 3 Cây Liễu |
Ngã 3 Nhà Đỏ |
1.8 |
1.3 |
||
2 |
Châu Văn Tiếp |
Đỗ Thành Nhân |
Cầu Sắt |
1.8 |
1.3 |
3 |
Đỗ Hữu Vị |
Trưng Nữ Vương |
Châu Văn Tiếp |
1.8 |
1.3 |
4 |
Pasteur |
|
|
1.8 |
1.3 |
5 |
Nguyễn Huệ |
|
|
1.8 |
1.3 |
6 |
Trần Quốc Tuấn |
|
|
1.8 |
1.3 |
7 |
Trương Vĩnh Ký |
|
|
1.8 |
1.3 |
8 |
Cầu Sắt |
|
|
1.8 |
1.3 |
9 |
Đường Gia Long |
|
|
1.8 |
1.3 |
C. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 |
Châu Văn Tiếp |
Cầu Sắt |
Sông Sài Gòn |
1.7 |
1.3 |
2 |
Đông Cung Cảnh |
|
|
1.7 |
1.3 |
3 |
Lê Văn Duyệt |
|
|
1.7 |
1.3 |
4 |
Phan Chu Trinh |
|
|
1.7 |
1.3 |
5 |
Đỗ Thành Nhân |
|
|
1.7 |
1.3 |
6 |
Phan Thanh Giản |
Phan Đình Phùng |
Ngã 4 Lê Văn Duyệt |
1.7 |
1.3 |
Ngã 4 Lê Văn Duyệt |
Nhà Thờ |
1.7 |
1.3 |
||
Nhà Thờ |
ĐT-745 |
1.7 |
1.3 |
||
7 |
Đại lộ Bình Dương |
|
|
1.7 |
1.3 |
8 |
Đông Nhì |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Văn Tiết |
1.7 |
1.3 |
9 |
Lái Thiêu 56 |
Nguyễn Trãi |
Đông Nhì |
1.7 |
1.3 |
10 |
Đường dẫn cầu Phú Long |
Đại lộ Bình Dương |
Sông Sài Gòn |
1.7 |
1.3 |
11 |
Lái Thiêu 45 |
Nguyễn Văn Tiết |
Đông Nhì |
1.7 |
1.3 |
D. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 |
Tổng Đốc Phương |
Gia Long |
Hoàng Hoa Thám |
1.5 |
1.3 |
2 |
Đi Sân vận động |
Nguyễn Trãi |
Xí nghiệp Gốm |
1.5 |
1.3 |
3 |
Đường vào xí nghiệp 3/2 |
Đông Nhì |
Nguyễn Văn Tiết |
1.5 |
1.3 |
4 |
Liên xã |
Nguyễn Văn Tiết |
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm |
1.5 |
1.3 |
5 |
Nhánh rẽ Đông Nhì |
Đông Nhì |
Đại lộ Bình Dương |
1.5 |
1.3 |
6 |
Trương Định (Đường vào chùa Thầy Sửu) |
Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu |
Liên xã |
1.5 |
1.3 |
7 |
Đường vào nhà thờ Lái Thiêu |
ĐT-745 |
Phan Thanh Giản |
1.5 |
1.3 |
8 |
Phó Đức Chính |
Hoàng Hoa Thám |
Sông Sài Gòn |
1.5 |
1.3 |
9 |
Đi vào hồ tắm Bạch Đằng |
Nguyễn Trãi |
Rạch Lái Thiêu |
1.5 |
1.3 |
10 |
Đường vào Quảng Hòa Xương |
Nguyễn Trãi |
Đại lộ Bình Dương |
1.5 |
1.3 |
11 |
Lái Thiêu 01 |
Nguyễn Văn Tiết |
Lái Thiêu 21 |
1.5 |
1.3 |
12 |
Lái Thiêu 02 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
1.5 |
1.3 |
13 |
Lái Thiêu 03 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
1.5 |
1.3 |
14 |
Lái Thiêu 04 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
1.5 |
1.3 |
15 |
Lái Thiêu 05 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
1.5 |
1.3 |
16 |
Lái Thiêu 06 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
1.5 |
1.3 |
17 |
Lái Thiêu 07 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
1.5 |
1.3 |
18 |
Lái Thiêu 08 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
1.5 |
1.3 |
19 |
Lái Thiêu 09 |
Nguyễn Văn Tiết |
Lái Thiêu 21 |
1.5 |
1.3 |
20 |
Lái Thiêu 10 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
1.5 |
1.3 |
21 |
Lái Thiêu 11 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
1.5 |
1.3 |
22 |
Lái Thiêu 12 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
1.5 |
1.3 |
23 |
Lái Thiêu 13 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
1.5 |
1.3 |
24 |
Lái Thiêu 14 |
Nguyễn Văn Tiết |
Lái Thiêu 21 |
1.5 |
1.3 |
25 |
Lái Thiêu 15 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
1.5 |
1.3 |
26 |
Lái Thiêu 16 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
1.5 |
1.3 |
27 |
Lái Thiêu 17 |
Lái Thiêu 14 |
Đại lộ Bình Dương |
1.5 |
1.3 |
28 |
Lái Thiêu 18 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
1.5 |
1.3 |
29 |
Lái Thiêu 19 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
1.5 |
1.3 |
30 |
Lái Thiêu 20 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
1.5 |
1.3 |
31 |
Lái Thiêu 21 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 17 |
1.5 |
1.3 |
32 |
Lái Thiêu 27 |
ĐT-745 |
Liên xã |
1.5 |
1.3 |
33 |
Lái Thiêu 39 |
Đông Nhì |
Cuối hẻm (Lò ông Muối) |
1.5 |
1.3 |
34 |
Lái Thiêu 41 |
Đông Nhì |
Lái Thiêu 45 (Đường D3) |
1.5 |
1.3 |
35 |
Lái Thiêu 47 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
1.5 |
1.3 |
36 |
Lái Thiêu 49 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
1.5 |
1.3 |
37 |
Lái Thiêu 50 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
1.5 |
1.3 |
38 |
Lái Thiêu 51 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
1.5 |
1.3 |
39 |
Lái Thiêu 52 |
Lái Thiêu 56 |
Đường Chùa Thới Hưng Tự |
1.5 |
1.3 |
40 |
Lái Thiêu 53 |
Lái Thiêu 56 |
Đông Nhì |
1.5 |
1.3 |
41 |
Lái Thiêu 58 |
Nguyễn Trãi |
Đông Nhì |
1.5 |
1.3 |
42 |
Lái Thiêu 60 |
Phan Thanh Giãn |
Đê bao |
1.5 |
1.3 |
43 |
Lái Thiêu 64 |
Đường vào nhà thờ Lái Thiêu |
Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm) |
1.5 |
1.3 |
44 |
Lái Thiêu 67 |
Phan Thanh Giãn |
Giáp hẻm cầu Đình |
1.5 |
1.3 |
45 |
Lái Thiêu 69 |
Lê Văn Duyệt |
Chùa Ông Bổn |
1.5 |
1.3 |
46 |
Lái Thiêu 82 |
Nguyễn Trãi |
Cuối hẻm |
1.5 |
1.3 |
47 |
Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long) |
ĐT-745 |
Đê bao |
1.5 |
1.3 |
48 |
Lái Thiêu 107 |
ĐT-745 |
Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng) |
1.5 |
1.3 |
49 |
Lái Thiêu 114 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch cầu Miễu |
1.5 |
1.3 |
50 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1.5 |
1.3 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
1.5 |
1.3 |
|||
E. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
1 |
Lái Thiêu 22 |
Liên xã |
Giáp lò Lý Thu Phong |
1.3 |
1.3 |
2 |
Lái Thiêu 42 |
Lái Thiêu 45 (Đường D3) |
Cuối hẻm |
1.3 |
1.3 |
3 |
Lái Thiêu 44 |
Lái Thiêu 45 (Đường D3) |
Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu) |
1.3 |
1.3 |
4 |
Lái Thiêu 46 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
1.3 |
1.3 |
5 |
Đường Đê Bao |
|
|
1.3 |
1.3 |
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường Lái Thiêu |
1.3 |
1.3 |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường Lái Thiêu |
1.3 |
1.3 |
||
|
Phường An Thạnh |
|
|
|
|
A. |
Đường loại 1: |
|
|
|
|
1 |
ĐT-745 |
Cầu Bà Hai |
Ngã 4 Cầu Cống |
2 |
1.3 |
2 |
Thủ Khoa Huân |
ĐT-745 |
Ngã 3 Dốc Sỏi |
2 |
1.3 |
B. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 |
ĐT-745 |
Ngã 4 Cầu Cống |
Ranh Thủ Dầu Một |
1.8 |
1.3 |
2 |
Võ Tánh |
|
|
1.8 |
1.3 |
3 |
Lê Văn Duyệt |
|
|
1.8 |
1.3 |
4 |
Đồ Chiểu |
Cầu Sắt |
Thủ Khoa Huân |
1.8 |
1.3 |
5 |
Thủ Khoa Huân |
Ngã 3 Dốc Sỏi |
Ngã 4 Hòa Lân |
1.8 |
1.3 |
C. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 |
Đường vào Thạnh Bình |
Ngã 4 Cống |
Ranh KDC An Thạnh |
1.7 |
1.3 |
2 |
Đại lộ Bình Dương |
|
|
1.7 |
1.3 |
3 |
Triệu Thị Trinh |
Đường nhà thờ Búng |
Đường vào Thạnh Bình |
1.7 |
1.3 |
4 |
Đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương |
ĐT-745 |
Đại lộ Bình Dương |
1.7 |
1.3 |
D. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 |
Bà Rùa |
Thủ Khoa Huân |
Đường Nhà thờ Búng |
1.5 |
1.3 |
2 |
Đất Thánh |
Thủ Khoa Huân |
Đại lộ Bình Dương |
1.5 |
1.3 |
3 |
Đường Nhà thờ Búng |
Cầu Bà Hai |
Thủ Khoa Huân |
1.5 |
1.3 |
4 |
Hương lộ 9 |
Ngã 4 An Sơn |
Giáp ranh An Sơn |
1.5 |
1.3 |
5 |
Nội bộ KDC Thạnh Bình |
Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật |
1.5 |
1.3 |
|
6 |
Thạnh Phú - Thạnh Quý |
Hương Lộ 9 |
Thạnh Quý |
1.5 |
1.3 |
7 |
Thạnh Quý - Hưng Thọ |
Thạnh Quý |
Giáp ranh xã Hưng Định |
1.5 |
1.3 |
8 |
Thạnh Quý |
Cầu Sắt An Thạnh |
Hương lộ 9 |
1.5 |
1.3 |
9 |
Vựa Bụi |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
1.5 |
1.3 |
10 |
An Thạnh 06 |
ĐT-745 |
Rầy xe lửa |
1.5 |
1.3 |
11 |
An Thạnh 10 |
ĐT-745 |
An Thạnh 24 |
1.5 |
1.3 |
12 |
An Thạnh 16 |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
1.5 |
1.3 |
13 |
An Thạnh 17 |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
1.5 |
1.3 |
14 |
An Thạnh 19 |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
1.5 |
1.3 |
15 |
An Thạnh 20 |
ĐT-745 |
Rầy xe lửa |
1.5 |
1.3 |
16 |
An Thạnh 21 |
ĐT-745 |
Thạnh Quý |
1.5 |
1.3 |
17 |
An Thạnh 22 |
Hương Lộ 9 |
Nhà ông tám Trên |
1.5 |
1.3 |
18 |
An Thạnh 23 |
Hương lộ 9 |
Nhà ông Thành |
1.5 |
1.3 |
19 |
An Thạnh 24 |
Hương lộ 9 |
Ranh Thủ Dầu Một |
1.5 |
1.3 |
20 |
An Thạnh 26 |
Hương lộ 9 |
Nhà 8 Hòa |
1.5 |
1.3 |
21 |
An Thạnh 29 |
Hương lộ 9 |
Rạch Suối Cát |
1.5 |
1.3 |
22 |
An Thạnh 34 |
Hương lộ 9 |
Rạch Mương Trâm |
1.5 |
1.3 |
23 |
An Thạnh 39 |
Thạnh Quý |
Ranh Hưng Định - An Sơn |
1.5 |
1.3 |
24 |
An Thạnh 42 |
Thạnh Quý |
Hưng Định 06 |
1.5 |
1.3 |
25 |
An Thạnh 46 |
Đồ Chiểu |
Vựa Bụi |
1.5 |
1.3 |
26 |
An Thạnh 47 |
Thạnh Bình |
Nhà Út Lân |
1.5 |
1.3 |
27 |
An Thạnh 50 |
Thạnh Bình |
Nhà Bà Cam |
1.5 |
1.3 |
28 |
An Thạnh 54 |
Thạnh Bình |
Nhà ông Tư Mở |
1.5 |
1.3 |
29 |
An Thạnh 61 |
Thủ Khoa Huân |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
1.5 |
1.3 |
30 |
An Thạnh 64 |
Thủ Khoa Huân |
Đường Nhà thờ Búng |
1.5 |
1.3 |
31 |
An Thạnh 66 |
Thủ Khoa Huân |
An Thạnh 68 |
1.5 |
1.3 |
32 |
An Thạnh 68 |
Thủ Khoa Huân |
An Thạnh 66 |
1.5 |
1.3 |
33 |
An Thạnh 69 |
Thủ Khoa Huân |
Chùa Thiên Hòa |
1.5 |
1.3 |
34 |
An Thạnh 72 |
Thủ Khoa Huân |
Ranh Hưng Định |
1.5 |
1.3 |
35 |
An Thạnh 73 |
Thủ Khoa Huân |
Ranh Hưng Định |
1.5 |
1.3 |
36 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1.5 |
1.3 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
1.5 |
1.3 |
|||
37 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường An Thạnh |
1.5 |
1.3 |
||
38 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường An Thạnh |
1.5 |
1.3 |
||
Các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú |
|
|
|||
A. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Bình Dương |
Ranh Thủ Dầu Một |
Ranh Tp.HCM |
1.7 |
1.3 |
B. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 |
ĐT-743 |
Ranh Thủ Dầu Một |
Ranh Bình Chuẩn - An Phú |
1.5 |
1.3 |
Ranh Bình Chuẩn - An Phú |
Ranh KCN Bình Chiểu |
1.5 |
1.3 |
||
2 |
Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn) |
Ngã tư Hòa Lân |
Ngã 4 Bình Chuẩn |
1.5 |
1.3 |
Ngã 4 Bình Chuẩn |
Ranh Thị trấn Tân Phước Khánh |
1.5 |
1.3 |
||
3 |
ĐT-747B (Bình Chuẩn - Thái Hòa) |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ |
Ranh Thái Hòa |
1.5 |
1.3 |
4 |
Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ |
Ranh Thị trấn Tân Phước Khánh |
1.5 |
1.3 |
5 |
ĐT-746 (Hoa Sen) |
Ngã 3 Bình Qưới |
Ranh huyện Tân Uyên |
1.5 |
1.3 |
6 |
ĐT-743C (Lái Thiêu – Dĩ An) |
Ngã 4 cầu ông Bố |
Ngã tư 550 |
1.5 |
1.3 |
7 |
Nguyễn Du (Bình Hòa – An Phú) |
Ngã 3 Cửu Long |
Công ty Rosun |
1.5 |
1.3 |
8 |
Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức – Bình Đáng) |
Đại lộ Bình Dương |
Nguyễn Du |
1.5 |
1.3 |
9 |
Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa –Tam Bình) |
Ngã 3 Mạch Chà |
KDC Lâm Viên |
1.5 |
1.3 |
10 |
Chòm Sao (Thuận Giao) |
Ranh Thuận Giao - Hưng Định |
Đại lộ Bình Dương |
1.5 |
1.3 |
11 |
Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
1.5 |
1.3 |
12 |
Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
1.5 |
1.3 |
13 |
Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
1.5 |
1.3 |
14 |
Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
1.5 |
1.3 |
15 |
Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
1.5 |
1.3 |
16 |
Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
1.5 |
1.3 |
17 |
Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
1.5 |
1.3 |
18 |
Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) |
ĐT-743C |
Công ty P&G |
1.5 |
1.3 |
19 |
Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) |
ĐT-743C |
KCN Đồng An |
1.5 |
1.3 |
20 |
Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) |
Tỉnh lộ 43 |
KCN Đồng An |
1.5 |
1.3 |
21 |
Thuận Giao - An Phú |
Ranh An Thạnh – Hưng Định |
Ngã 6 An Phú |
1.5 |
1.3 |
22 |
An Phú – Thái Hòa |
Ngã 6 An Phú |
Ranh Thái Hòa |
1.5 |
1.3 |
23 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Ranh Thủ Dầu Một |
Đại lộ Bình Dương |
1.5 |
1.3 |
24 |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Ranh Thủ Dầu Một |
Ranh Dĩ An |
1.5 |
1.3 |
25 |
Bình Chuẩn - An Phú |
Thủ Khoa Huân |
Thuận Giao - An Phú (Đường 22/12) |
1.5 |
1.3 |
26 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1.5 |
1.3 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
1.5 |
1.3 |
|||
C. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
1 |
Bình Chuẩn 01 |
Nhà Lộc Hải |
Út Rẻ |
1.3 |
1.3 |
2 |
Bình Chuẩn 02 |
Nhà ông Cảnh |
Nhà ông Hậu |
1.3 |
1.3 |
3 |
Bình Chuẩn 03 |
ĐT-743 |
Nhà ông 6 Lưới |
1.3 |
1.3 |
4 |
Bình Chuẩn 04 |
Nhà ông Đổ |
Nhà bà Sanh |
1.3 |
1.3 |
5 |
Bình Chuẩn 05 |
Nhà bà Xi |
Nhà bà Hột |
1.3 |
1.3 |
6 |
Bình Chuẩn 07 |
ĐT-743 |
Nhà ông Hiệu |
1.3 |
1.3 |
7 |
Bình Chuẩn 08 |
Nhà ông Ná |
Nhà ông Hiệu |
1.3 |
1.3 |
8 |
Bình Chuẩn 09 |
Nhà Út Khe |
Bình Chuẩn 03 |
1.3 |
1.3 |
9 |
Bình Chuẩn 10 |
Nhà Út Dầy |
Bình Chuẩn 16 |
1.3 |
1.3 |
10 |
Bình Chuẩn 11 |
ĐT-746 |
Nhà ông Hiệu |
1.3 |
1.3 |
11 |
Bình Chuẩn 12 |
Xí nghiệp Duy Linh |
Đất Ba Hòn |
1.3 |
1.3 |
12 |
Bình Chuẩn 13 |
ĐT-743 |
Sân bóng xã |
1.3 |
1.3 |
13 |
Bình Chuẩn 14 |
Nhà ông Trọng |
Nhà ông Thạch |
1.3 |
1.3 |
14 |
Bình Chuẩn 15 |
Nhà bà Hồng |
Bình Chuẩn 17 |
1.3 |
1.3 |
15 |
Bình Chuẩn 16 |
Nhà ông Sang |
Bình Chuẩn 19 |
1.3 |
1.3 |
16 |
Bình Chuẩn 17 |
Đất ông Minh |
Ranh Tân Uyên |
1.3 |
1.3 |
17 |
Bình Chuẩn 18 |
ĐT-743 |
Đình Bình Chuẩn |
1.3 |
1.3 |
18 |
Bình Chuẩn 19 |
Công ty Cao Nguyên |
Đường Tổng Cty Becamex |
1.3 |
1.3 |
19 |
Bình Chuẩn 20 |
ĐT-743 |
Đất ông Minh |
1.3 |
1.3 |
20 |
Bình Chuẩn 21 |
ĐT-743 |
Nhà ông Phúc |
1.3 |
1.3 |
21 |
Bình Chuẩn 22 |
ĐT-743 |
Đường Bình Chuẩn 19 |
1.3 |
1.3 |
22 |
Bình Chuẩn 23 |
Nhà ông Đen |
Nhà ông Kịch |
1.3 |
1.3 |
23 |
Bình Chuẩn 24 |
Nhà ông Châu |
Nhà ông Mười Chậm |
1.3 |
1.3 |
24 |
Bình Chuẩn 25 |
ĐT-743 |
Nhà ông Mung |
1.3 |
1.3 |
25 |
Bình Chuẩn 26 |
Tiệm sửa xe Hiệp |
Nhà ông Chín Thậm |
1.3 |
1.3 |
26 |
Bình Chuẩn 27 |
Thủ Khoa Huân |
Nhà bà Thửng |
1.3 |
1.3 |
27 |
Bình Chuẩn 28 |
ĐT-743 |
Đường đất đi An Phú |
1.3 |
1.3 |
28 |
Bình Chuẩn 29 |
ĐT-743 |
Nhà bà Hoàng |
1.3 |
1.3 |
29 |
Bình Chuẩn 30 |
Thủ Khoa Huân |
Đường đất đi An Phú |
1.3 |
1.3 |
30 |
Bình Chuẩn 31 |
ĐT-743 |
Ranh Tân Uyên |
1.3 |
1.3 |
31 |
Bình Chuẩn 32 |
ĐT-743 |
Đất ông Vàng |
1.3 |
1.3 |
32 |
Bình Chuẩn 33 |
ĐT-743 |
Công ty Trần Đức |
1.3 |
1.3 |
33 |
Bình Chuẩn 34 |
Nhà ông Đường |
Nhà ông 3 Xẻo |
1.3 |
1.3 |
34 |
Bình Chuẩn 35 |
ĐT-743 |
Đất ông Hát |
1.3 |
1.3 |
35 |
Bình Chuẩn 36 |
ĐT-743 |
Bình Chuẩn 67 |
1.3 |
1.3 |
36 |
Bình Chuẩn 37 |
Nhà ông Có |
Công ty gỗ Đông Thâm |
1.3 |
1.3 |
37 |
Bình Chuẩn 38 |
Nhà bà Nôi |
Xưởng Út Tân |
1.3 |
1.3 |
38 |
Bình Chuẩn 39 |
ĐT-743 |
Đất ông Tẫu |
1.3 |
1.3 |
39 |
Bình Chuẩn 40 |
ĐT-743 |
Công ty Longlin |
1.3 |
1.3 |
40 |
Bình Chuẩn 41 |
Thủ Khoa Huân |
Xí nghiệp Kiến Hưng |
1.3 |
1.3 |
41 |
Bình Chuẩn 42 |
Bình Chuẩn - Tân Khánh |
Công ty Cao Nguyên |
1.3 |
1.3 |
42 |
Bình Chuẩn 43 |
Bình Chuẩn - Tân Khánh |
Giáp Lò ông Trung |
1.3 |
1.3 |
43 |
Bình Chuẩn 44 |
Bình Chuẩn - Tân Khánh |
Lò Gốm ông Phong |
1.3 |
1.3 |
44 |
Bình Chuẩn 45 |
ĐT-743 |
Công ty Trung Nam |
1.3 |
1.3 |
45 |
Bình Chuẩn 46 |
Nhà bà Tý |
Nhà bà Mánh |
1.3 |
1.3 |
46 |
Bình Chuẩn 47 |
Nhà ông Liếp |
Nhà bà Mòi |
1.3 |
1.3 |
47 |
Bình Chuẩn 50 |
Nhà ông Vui |
Nhà 8 Mía |
1.3 |
1.3 |
48 |
Bình Chuẩn 51 |
Nhà bà Lái |
Nhà ông Lành |
1.3 |
1.3 |
49 |
Bình Chuẩn 55 |
Nhà ông Tuấn |
Nhà ông Nhiều |
1.3 |
1.3 |
50 |
Bình Chuẩn 57 |
Nhà bà Gái |
Nhà ông Bốn |
1.3 |
1.3 |
51 |
Bình Chuẩn 59 |
Nhà ông Phước |
Khu Becamex |
1.3 |
1.3 |
52 |
Bình Chuẩn 61 |
ĐT-743 |
Công ty Bảo Minh |
1.3 |
1.3 |
53 |
Bình Chuẩn 62 |
ĐT-743 |
Công ty Thắng Lợi |
1.3 |
1.3 |
54 |
Bình Chuẩn 63 |
ĐT-743 |
Giáp đất ông 3 Thưa |
1.3 |
1.3 |
55 |
Bình Chuẩn 64 |
ĐT-743 |
Bình Chuẩn 67 |
1.3 |
1.3 |
56 |
Bình Chuẩn 66 |
ĐT-743B |
Đất ông Gấu |
1.3 |
1.3 |
57 |
Bình Chuẩn 67 |
ĐT-743 |
Giáp đất ông 3 Thưa |
1.3 |
1.3 |
58 |
Bình Chuẩn 68 |
ĐT-743 |
Hãng cám ông Chiêu |
1.3 |
1.3 |
59 |
Bình Chuẩn 69 |
Đường đất đi An Phú |
Giáp Công ty Hưng Phát |
1.3 |
1.3 |
60 |
Bình Chuẩn 70 |
Nhà Út Dầy |
Khu Hài Mỹ |
1.3 |
1.3 |
61 |
Bình Chuẩn 71 |
Nhà ông Hai |
Nhà ông Cỏ |
1.3 |
1.3 |
62 |
Bình Chuẩn 73 |
Nhà ông Bình |
Vũng Tây Cây Gõ |
1.3 |
1.3 |
63 |
Bình Chuẩn 74 |
Nhà bà Thủy |
Nhà thầy giáo Dân |
1.3 |
1.3 |
64 |
Bình Chuẩn 76 |
Nhà ông Mên |
Nhà Út Nở |
1.3 |
1.3 |
65 |
Bình Chuẩn 77 |
Nhà ông Hà |
Nhà ông Từ Văn Hương |
1.3 |
1.3 |
66 |
Bình Chuẩn 78 |
Nhà ông Trọng |
Nhà ông Bùi Khắc Biết |
1.3 |
1.3 |
67 |
Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) |
ĐT-743C |
Giáp Bình Chiểu |
1.3 |
1.3 |
68 |
Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) |
Tỉnh lộ 43 |
Bình Hòa 01 |
1.3 |
1.3 |
69 |
Nhánh Bình Hòa 02 nối dài |
Bình Hòa 02 |
Ngã 3 nhà ông Rộng |
1.3 |
1.3 |
70 |
Bình Hòa 03 |
Bình Hòa 01 |
Nhà ông Quyền |
1.3 |
1.3 |
71 |
Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) |
Bình Hòa 01 |
Rạch Cùng |
1.3 |
1.3 |
72 |
Bình Hòa 05 |
Bình Hòa 01 |
Hợp tác xã giết mổ |
1.3 |
1.3 |
73 |
Bình Hòa 06 |
Đại lộ Bình Dương |
Cầu Lớn (Vĩnh Phú) |
1.3 |
1.3 |
74 |
Bình Hòa 07 |
Bùi Hữu Nghĩa |
KDC 3/2 |
1.3 |
1.3 |
75 |
Bình Hòa 08 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Nhà Ông Thành |
1.3 |
1.3 |
76 |
Bình Hòa 09 |
ĐT-743C |
Đập suối Cát |
1.3 |
1.3 |
77 |
Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Võ Thị Chốn |
1.3 |
1.3 |
78 |
Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) |
Nguyễn Du |
Đại lộ Bình Dương |
1.3 |
1.3 |
79 |
Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) |
Nguyễn Du |
Đất ông Nguyễn Đăng Long |
1.3 |
1.3 |
80 |
Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) |
Bùi Hữu Nghĩa |
Công ty Hiếu Linh |
1.3 |
1.3 |
81 |
Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) |
Nguyễn Du |
KDC Minh Tuấn |
1.3 |
1.3 |
82 |
Bình Hòa 15 |
Bình Hòa 14 |
Nhà ông Nguyễn Tấn Lập |
1.3 |
1.3 |
83 |
Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) |
Tỉnh lộ 43 |
XN mì Á Châu |
1.3 |
1.3 |
84 |
Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà Ông Tâm |
1.3 |
1.3 |
85 |
Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) |
Tỉnh lộ 43 |
Nghĩa trang |
1.3 |
1.3 |
86 |
Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) |
Tỉnh lộ 43 |
KCN Đồng An |
1.3 |
1.3 |
87 |
Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) |
Tỉnh lộ 43 |
Bình Hòa 19 |
1.3 |
1.3 |
88 |
Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà ông Phúc |
1.3 |
1.3 |
89 |
Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà ông Sơn |
1.3 |
1.3 |
90 |
Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà ông 6 Xây |
1.3 |
1.3 |
91 |
Vĩnh Phú 02 |
Đại lộ Bình Dương |
Cầu Đồn |
1.3 |
1.3 |
92 |
Vĩnh Phú 06 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Vĩnh Bình |
1.3 |
1.3 |
93 |
Vĩnh Phú 07 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà hàng Thanh Cảnh |
1.3 |
1.3 |
94 |
Vĩnh Phú 08 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà hàng Thanh Cảnh |
1.3 |
1.3 |
95 |
Vĩnh Phú 09 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà hàng Thanh Cảnh |
1.3 |
1.3 |
96 |
Vĩnh Phú 10 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Vĩnh Bình |
1.3 |
1.3 |
97 |
Vĩnh Phú 11 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bàn Búp |
1.3 |
1.3 |
98 |
Vĩnh Phú 13 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Vĩnh Bình |
1.3 |
1.3 |
99 |
Vĩnh Phú 14 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
1.3 |
1.3 |
100 |
Vĩnh Phú 15 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
1.3 |
1.3 |
101 |
Vĩnh Phú 16 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà ông Đạt |
1.3 |
1.3 |
102 |
Vĩnh Phú 17 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
1.3 |
1.3 |
103 |
Vĩnh Phú 17A |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
1.3 |
1.3 |
104 |
Vĩnh Phú 20 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
1.3 |
1.3 |
105 |
Vĩnh Phú 21 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Cổ Cò |
1.3 |
1.3 |
106 |
Vĩnh Phú 22 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
1.3 |
1.3 |
107 |
Vĩnh Phú 23 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
1.3 |
1.3 |
108 |
Vĩnh Phú 24 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Bộ Lạc |
1.3 |
1.3 |
109 |
Vĩnh Phú 25 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
1.3 |
1.3 |
110 |
Vĩnh Phú 26 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Bộ Lạc |
1.3 |
1.3 |
111 |
Vĩnh Phú 27 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Huệ |
1.3 |
1.3 |
112 |
Vĩnh Phú 28 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Bộ Lạc |
1.3 |
1.3 |
113 |
Vĩnh Phú 29 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
1.3 |
1.3 |
114 |
Vĩnh Phú 30 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Trúc |
1.3 |
1.3 |
115 |
Vĩnh Phú 32 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Miễu |
1.3 |
1.3 |
116 |
Vĩnh Phú 33 |
Đại lộ Bình Dương |
Đình ấp Tây |
1.3 |
1.3 |
117 |
Vĩnh Phú 35 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch cầu Đình |
1.3 |
1.3 |
118 |
Vĩnh Phú 37 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Bưởi |
1.3 |
1.3 |
119 |
Vĩnh Phú 38 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
1.3 |
1.3 |
120 |
Vĩnh Phú 38A |
Đại lộ Bình Dương |
Vĩnh Phú 42 |
1.3 |
1.3 |
121 |
Vĩnh Phú 39 |
Vĩnh Phú 38 |
Nhà bà Hai Quang |
1.3 |
1.3 |
122 |
Vĩnh Phú 40 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
1.3 |
1.3 |
123 |
Vĩnh Phú 41 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Miễu |
1.3 |
1.3 |
124 |
Vĩnh Phú 42 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
1.3 |
1.3 |
125 |
Thuận Giao 01 |
Thuận Giao 19 |
Thuận An Hòa |
1.3 |
1.3 |
126 |
Thuận Giao 02 |
KDC Thuận Giao |
Thuận An Hòa |
1.3 |
1.3 |
127 |
Thuận Giao 03 |
Rày xe lửa (ranh gò mã) |
Bình Chuẩn - An Phú |
1.3 |
1.3 |
128 |
Thuận Giao 04 |
Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn) |
Thuận Giao 03 |
1.3 |
1.3 |
129 |
Thuận Giao 05 |
Thủ Khoa Huân |
Cảng Mọi tiên |
1.3 |
1.3 |
130 |
Thuận Giao 06 |
Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) |
Thuận Giao 05 |
1.3 |
1.3 |
131 |
Thuận Giao 07 |
Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) |
Thuận Giao 08 |
1.3 |
1.3 |
132 |
Thuận Giao 08 |
Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao) |
Đất ông Bảy địa |
1.3 |
1.3 |
133 |
Thuận Giao 09 |
Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền) |
Thuận Giao 16 |
1.3 |
1.3 |
134 |
Thuận Giao 10 |
Thủ Khoa Huân (gò mã) |
Nhà bà Kênh |
1.3 |
1.3 |
135 |
Thuận Giao 11 |
Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) |
Thuận Giao 14 |
1.3 |
1.3 |
136 |
Thuận Giao 12 |
Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) |
Thuận Giao 14 |
1.3 |
1.3 |
137 |
Thuận Giao 13 |
Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) |
Đại lộ Bình Dương |
1.3 |
1.3 |
138 |
Thuận Giao 14 |
Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt) |
Thuận Giao 10 |
1.3 |
1.3 |
139 |
Thuận Giao 14B |
Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On) |
Nhà bà Bi, ông Chiến |
1.3 |
1.3 |
140 |
Thuận Giao 15 |
Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) |
Trại heo Mười Phương |
1.3 |
1.3 |
141 |
Thuận Giao 16 |
Đại lộ Bình Dương |
KDC Thuận Giao |
1.3 |
1.3 |
142 |
Thuận Giao 17 |
Đường 22/12 (VP khu phố) |
Thuận Giao 16 |
1.3 |
1.3 |
143 |
Thuận Giao 18 |
Đường 22/12 (Cổng sau KCN Việt Hương) |
KDC Việt - Sing |
1.3 |
1.3 |
144 |
Thuận Giao 19 |
Đường 22/12 (trường Trần Văn Ơn) |
Thuận Giao 16 |
1.3 |
1.3 |
145 |
Thuận Giao 20 |
Đường 22/12 (Chợ Thuận Giao) |
Thuận Giao 18 |
1.3 |
1.3 |
146 |
Thuận Giao 21 |
Đường 22/12 (Cống ngang) |
Thuận Giao 25 |
1.3 |
1.3 |
Thuận Giao 25 |
KDC Thuận Giao |
1.3 |
1.3 |
||
147 |
Thuận Giao 22 |
Đường 22/12 (Nhà bà Nhơn) |
KDC Việt - Sing |
1.3 |
1.3 |
148 |
Thuận Giao 24 |
Đường 22/12 (Công ty TAGS Thuận Giao) |
Thuận Giao 25 |
1.3 |
1.3 |
149 |
Thuận Giao 25 |
Thuận An Hòa |
Thuận Giao 21 |
1.3 |
1.3 |
150 |
Thuận Giao 26 |
Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) |
Chùa ông Bổn |
1.3 |
1.3 |
151 |
Thuận Giao 27 |
Quốc lộ 13 (Cây xăng Phước Lộc Thọ) |
Nhà ông Năm Tưng |
1.3 |
1.3 |
152 |
Thuận Giao 28 |
Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) |
Lò gốm ông Vương Kiến Thành |
1.3 |
1.3 |
153 |
Thuận Giao 29 |
Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) |
Ranh Bình Nhâm |
1.3 |
1.3 |
154 |
Thuận Giao 30 |
Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) |
Thuận Giao 29 |
1.3 |
1.3 |
155 |
Thuận Giao 31 |
Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) |
Suối Đờn |
1.3 |
1.3 |
156 |
Thuận Giao 32 |
Đại lộ Bình Dương |
Sân Golf |
1.3 |
1.3 |
157 |
Thuận Giao 33 |
Đường lô KDC |
Thuận Giao 25 |
1.3 |
1.3 |
158 |
Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa) |
Đường 22/12 |
Bình Chuẩn - An Phú |
1.3 |
1.3 |
159 |
Đường An Phú - Tân Bình |
Ngã 6 An Phú |
Ranh An Phú - Tân Bình |
1.3 |
1.3 |
160 |
Đường An Phú - Bình Chuẩn |
Thuận Giao - An Phú |
Đường ranh Bình Chuẩn |
1.3 |
1.3 |
161 |
An Phú 01 |
ĐT-743 |
An Phú - Thái Hòa |
1.3 |
1.3 |
162 |
An Phú 02 |
An Phú - Tân Bình |
An Phú 09 |
1.3 |
1.3 |
163 |
An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
1.3 |
1.3 |
164 |
An Phú 04 (cũ An Phú 03) |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
1.3 |
1.3 |
165 |
An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) |
An Phú - Thái Hòa |
An Phú 09 |
1.3 |
1.3 |
166 |
An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) |
Ngã 6 An Phú |
Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc |
1.3 |
1.3 |
Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc |
An Phú 12 |
1.3 |
1.3 |
||
167 |
An Phú 07 |
An Phú - Tân Bình |
Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp |
1.3 |
1.3 |
168 |
An Phú 08 |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
1.3 |
1.3 |
169 |
An Phú 09 (cũ Ranh An Phú Tân Bình) |
An Phú - Tân Bình |
Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp |
1.3 |
1.3 |
170 |
An Phú 10 |
ĐT-743 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
1.3 |
1.3 |
171 |
An Phú 11 |
An Phú - Bình Chuẩn |
Đường vào chiến khu Thuận An Hòa |
1.3 |
1.3 |
172 |
An Phú 12 |
ĐT-743 |
An Phú 06 |
1.3 |
1.3 |
173 |
An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định) |
An Phú - Bình Chuẩn |
Đường vào chiến khu Thuận An Hòa |
1.3 |
1.3 |
174 |
An Phú 14 (cũ Miễu Nhỏ) |
ĐT-743 |
An Phú - Thái Hòa |
1.3 |
1.3 |
175 |
An Phú 15 (cũ Nhành Miễu Nhỏ) |
An Phú 14 |
Công ty Hiệp Long |
1.3 |
1.3 |
176 |
An Phú 16 |
Thuận Giao - An Phú |
An Phú - Bình Chuẩn |
1.3 |
1.3 |
177 |
An Phú 17 (cũ Đường vào Đình An Phú) |
An Phú - Bình Chuẩn |
An Phú 35 (đường TiCo cũ) |
1.3 |
1.3 |
178 |
An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) |
ĐT-743 |
An Phú 35 |
1.3 |
1.3 |
179 |
An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) |
ĐT-743 |
An Phú - Thái Hòa |
1.3 |
1.3 |
180 |
An Phú 20 |
An Phú - Thái Hòa |
Côn ty Hiệp Long |
1.3 |
1.3 |
181 |
An Phú 23 |
An Phú - Bình Chuẩn |
Công ty Phúc Bình Long |
1.3 |
1.3 |
182 |
An Phú 24 |
An Phú - Bình Chuẩn |
Công ty cơ khí Bình Chuẩn |
1.3 |
1.3 |
183 |
An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) |
ĐT-743 |
An Phú - Tân Bình |
1.3 |
1.3 |
184 |
An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) |
An Phú 12 |
An Phú - Bình Hòa |
1.3 |
1.3 |
185 |
An Phú 27 |
ĐT-743 |
KDC An Phú |
1.3 |
1.3 |
186 |
An Phú 28 |
ĐT-743 |
Đường Nghĩa trang |
1.3 |
1.3 |
187 |
An Phú 29 (cũ MaiCo) |
Thuận Giao - An Phú |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
1.3 |
1.3 |
188 |
An Phú 30 |
Thuận Giao - An Phú |
KDC Việt - Sing |
1.3 |
1.3 |
189 |
An Phú 31 |
An Phú 16 |
An Phú 29 |
1.3 |
1.3 |
190 |
An Phú 32 |
Thuận Giao - An Phú |
Nhà ông 8 Bê |
1.3 |
1.3 |
191 |
An Phú 33 |
An Phú 16 |
Khu đô thị Thuận An Hòa |
1.3 |
1.3 |
192 |
An Phú 34 |
ĐT-743 |
KCN VSIP |
1.3 |
1.3 |
193 |
An Phú 35 (cũ TiCo) |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
1.3 |
1.3 |
194 |
Đường Đê Bao |
|
|
1.3 |
1.3 |
195 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú |
1.3 |
1.3 |
||
196 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú |
1.3 |
1.3 |
||
|
|
|
|
||
A. |
Đường loại 1: |
|
|
|
|
1 |
Cô Bắc |
Nguyễn An Ninh |
Ngã 3 nhà ông Tư Nhi |
2 |
1.3 |
2 |
Cô Giang |
Nguyễn An Ninh |
Trần Hưng Đạo |
2 |
1.3 |
3 |
Số 5 |
Cô Giang |
Trần Hưng Đạo |
2 |
1.3 |
4 |
Số 6 |
Cô Giang |
Trần Hưng Đạo |
2 |
1.3 |
5 |
Đường số 9 khu TTHC |
Dĩ An - Bình Đường |
Đường M |
2 |
1.3 |
6 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ) |
Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo |
2 |
1.3 |
B. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo |
Cổng 1 Đông Hòa |
1.8 |
1.3 |
Cổng 1 Đông Hòa |
Ngã 3 Cây Lơn |
1.8 |
1.3 |
||
2 |
Lý Thường Kiệt |
Rạp hát Dĩ An |
Cổng 15 |
1.8 |
1.3 |
3 |
Đường T khu TTHC |
Đường số 1 |
Đường số 9 |
1.8 |
1.3 |
4 |
Đường 18 (khu tái định cư) |
Đường Mồi |
Giáp KCN Sóng Thần |
1.8 |
1.3 |
5 |
Dĩ An - Truông Tre |
Nguyễn An Ninh (chùa Bùi Bửu) |
Ranh phường Linh Xuân |
1.8 |
1.3 |
6 |
Nguyễn An Ninh |
Ranh
Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) |
Chùa Bùi Bửu |
1.8 |
1.3 |
7 |
Các đường trong khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M) |
|
|
1.8 |
1.3 |
8 |
Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301) |
|
|
1.8 |
1.3 |
C. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 |
Lý Thường Kiệt |
Cổng 15 |
Cua Bảy Chích |
1.7 |
1.3 |
Cua Bảy Chích |
Ranh Kp Thống Nhất |
1.7 |
1.3 |
||
Ranh Khu phố Thống Nhất |
Công ty Yazaki |
1.7 |
1.3 |
||
2 |
Lái Thiêu - Dĩ An |
Ngã tư 550 |
Ngã 3 Đông Tân |
1.7 |
1.3 |
3 |
Nguyễn An Ninh |
Ngã 3 Cây Điệp |
Ranh
Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào ) |
1.7 |
1.3 |
4 |
Đường Mồi |
Ngã 3 Ông Xã |
Ngã 4 đường Mồi |
1.7 |
1.3 |
Ngã 4 đường Mồi |
Đường 18 (khu tái định cư) |
1.7 |
1.3 |
||
5 |
Dĩ An - Bình Đường |
Nguyễn An Ninh |
Giáp ranh phường An Bình |
1.7 |
1.3 |
6 |
Đường Công Xi Heo (đường số 10) |
Trần Hưng Đạo |
Dĩ An Truông Tre |
1.7 |
1.3 |
7 |
ĐT-743 |
Ngã 3 Đông Tân |
Cổng 17 |
1.7 |
1.3 |
8 |
Đi lò muối khu 1 |
Cô Bắc (ngã 3 Ông Tư Nhi) |
Ranh phường Tân Đông Hiệp |
1.7 |
1.3 |
9 |
Đường Silicat |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Thái Học |
1.7 |
1.3 |
10 |
Đi xóm Đương |
Ngã 3 ông Cậy |
Đường số 12 khu TĐC Sóng Thần |
1.7 |
1.3 |
11 |
Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính |
|
|
1.7 |
1.3 |
12 |
Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng |
1.7 |
1.3 |
||
13 |
Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki) |
1.7 |
1.3 |
||
14 |
Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) |
Tam Bình |
Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh |
1.7 |
1.3 |
15 |
Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A) |
Ranh tỉnh Đồng Nai |
Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM |
1.7 |
1.3 |
16 |
Đường gom cầu vượt Sóng Thần |
1.7 |
1.3 |
||
17 |
Quốc lộ 1K |
Ranh tỉnh Đồng Nai |
Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM |
1.7 |
1.3 |
18 |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
Giáp Nguyễn An Ninh |
Giáp ĐT-743 |
1.7 |
1.3 |
D. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 |
Cây Găng, cây Sao |
Dĩ An - Truông Tre |
Dĩ An - Bình Đường |
1.5 |
1.3 |
2 |
Đi Khu 5 |
Lý Thường Kiệt |
Ngã 3 Sáu Mô |
1.5 |
1.3 |
Ngã 3 Tám Lèo |
Ngã 3 Bà Lãnh |
1.5 |
1.3 |
||
Nhà ông Tính |
Nhà ông Chì |
1.5 |
1.3 |
||
Nhà ông Hiểm |
Nhà ông Cẩm |
1.5 |
1.3 |
||
3 |
Đi Khu 4 |
Lý Thường Kiệt |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
1.5 |
1.3 |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
Nguyễn An Ninh |
1.5 |
1.3 |
||
4 |
Mì Hòa Hợp |
Lý Thường Kiệt |
Bưu điện ông Hợi |
1.5 |
1.3 |
5 |
Khu tập thể nhà máy toa xe |
Lý Thường Kiệt |
KCN Sóng Thần |
1.5 |
1.3 |
6 |
Bình Minh 2 |
Dĩ An - Truông Tre |
Dĩ An - Bình Đường |
1.5 |
1.3 |
7 |
Đường tổ 7, 8, 9, 10 Kp Đông Tân |
Đường Mồi |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
1.5 |
1.3 |
8 |
Đường tổ 17 Kp Thống Nhất |
Chợ Bà Sầm |
Nhà ông Năm |
1.5 |
1.3 |
9 |
Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương |
Đường 7 khu tái định cư |
Đường xóm Đương |
1.5 |
1.3 |
10 |
Chùa Ba Na |
Nguyễn An Ninh |
ĐT-743 |
1.5 |
1.3 |
11 |
Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường) |
Ranh phường Dĩ An |
Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - quận Thủ Đức) |
1.5 |
1.3 |
12 |
Lê Văn Tách (Dĩ An - Bình Đường) |
Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - quận Thủ Đức) |
Xuyên Á (Quốc lộ 1A) |
1.5 |
1.3 |
13 |
Kha Vạn Cân |
Linh Xuân |
Linh Tây |
1.5 |
1.3 |
14 |
Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường (đường Khu công nghiệp Bình Đường) |
Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) |
An Bình (đường Sóng Thần - Đông Á) |
1.5 |
1.3 |
15 |
An Bình (Sóng Thần - Đông Á) |
Xuyên Á (AH1) |
Trại heo Đông Á |
1.5 |
1.3 |
16 |
Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) |
Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) |
Phú Châu |
1.5 |
1.3 |
17 |
Phú Châu |
Xuyên Á |
Phú Châu -Thủ Đức |
1.5 |
1.3 |
18 |
Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường) |
Xuyên Á (AH1) |
Cầu Gió Bay |
1.5 |
1.3 |
19 |
Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân -Hàng Không) |
Kha Vạn Cân |
An Bình (Trại heo Hàng Không) |
1.5 |
1.3 |
20 |
ĐT-743 |
Ranh phường An Phú |
Ngã 3 Đông Tân |
1.5 |
1.3 |
Cổng 17 |
Ngã 4 Bình Thung |
1.5 |
1.3 |
||
Ngã 3 Suối Lồ Ồ |
Cầu Bà Khâm |
1.5 |
1.3 |
||
Cầu Bà Khâm |
Chợ Ngãi Thắng |
1.5 |
1.3 |
||
Chợ Ngãi Thắng |
Cầu Tân Vạn |
1.5 |
1.3 |
||
Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú |
Ranh KCN Bình Chiểu |
1.5 |
1.3 |
||
21 |
Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Ngã 3 Cây Điệp |
Ngã 4 Chiêu Liêu |
1.5 |
1.3 |
22 |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Ngã 4 Chiêu Liêu |
Cầu 4 Trụ |
1.5 |
1.3 |
23 |
Đường liên huyện |
Ngã 6 An Phú |
Tân Ba (tua 12) |
1.5 |
1.3 |
24 |
Đường KDC Bình An |
ĐT-743 |
ĐT-743 |
1.5 |
1.3 |
25 |
Nguyễn Xiển (Hương lộ 33) |
Quốc lộ 1A |
Giáp ranh quận 9 |
1.5 |
1.3 |
26 |
Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) |
Trần Hưng Đạo |
ĐT-743 (Bệnh viện Huyện) |
1.5 |
1.3 |
27 |
Trần Quang Khải (đường Cây Keo) |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Thái Học |
1.5 |
1.3 |
28 |
Đi xóm Đương |
Cổng 15 |
Ngã 3 ông Cậy |
1.5 |
1.3 |
29 |
Trần Quỳnh |
Trần Hưng Đạo |
Ranh phường Đông Hòa |
1.5 |
1.3 |
30 |
Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 |
Đường Khu tập thể nhà máy toa xe |
Giáp KDC Thành Lễ |
1.5 |
1.3 |
31 |
Nguyễn Thái Học |
Đường Đi lò muối khu 1 |
Hai Bà Trưng |
1.5 |
1.3 |
32 |
Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa |
Giao QL 1K |
Giáp công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa |
1.5 |
1.3 |
33 |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
Đường ra ngã 6 An Phú |
Ranh Đồng Nai |
1.5 |
1.3 |
34 |
Tân Lập (đường Tổ 47) |
Giáp phường Linh Trung, TP.HCM |
Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng |
1.5 |
1.3 |
35 |
Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An) |
Giáp Miếu Bà |
Giáp Công ty Niên Ích |
1.5 |
1.3 |
36 |
Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông) |
Quốc lộ 1K |
Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả) |
1.5 |
1.3 |
37 |
Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây) |
Quốc lộ 1K |
Trần Hưng Đạo |
1.5 |
1.3 |
38 |
Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) |
Quốc lộ 1K |
Ranh Đại học Quốc gia |
1.5 |
1.3 |
39 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư thuộc phường Dĩ An |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1.5 |
1.3 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
1.5 |
1.3 |
|||
40 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường Dĩ An |
1.5 |
1.3 |
||
41 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường Dĩ An |
1.5 |
1.3 |
||
42 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư thuộc phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1.5 |
1.3 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
1.5 |
1.3 |
|||
E. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
1 |
Bình Thung |
Quốc lộ 1K |
ĐT-743 |
1.3 |
1.3 |
2 |
Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) |
Quốc lộ 1A |
Quốc lộ 1K |
1.3 |
1.3 |
3 |
30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2) |
Quốc lộ 1A |
ĐT-743 |
1.3 |
1.3 |
4 |
Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) |
ĐT-743 |
Ngã 4 Chiêu Liêu |
1.3 |
1.3 |
5 |
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) |
Ngã tư Chiêu Liêu |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
1.3 |
1.3 |
6 |
Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng) |
ĐT-743A |
Suối |
1.3 |
1.3 |
7 |
Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) |
ĐT-743 |
Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ |
1.3 |
1.3 |
Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ |
Trạm cân |
1.3 |
1.3 |
||
Trạm cân |
Quốc lộ 1K |
1.3 |
1.3 |
||
8 |
Lồ Ồ |
Quốc lộ 1K |
ĐT-743A |
1.3 |
1.3 |
9 |
Đông Yên (đường Đình Đông Yên) |
Quốc lộ 1K |
Nguyễn Thị Út |
1.3 |
1.3 |
10 |
Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên) |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ) |
1.3 |
1.3 |
11 |
Cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B) |
Trần Hưng Đạo |
Quốc lộ 1K |
1.3 |
1.3 |
12 |
Tân Hòa (đường đình Tân Quý) |
Quốc lộ 1K |
Tô Vĩnh Diện |
1.3 |
1.3 |
13 |
Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc) |
Trần Hưng Đạo |
Trần Quang Khải (đường Cây Keo) |
1.3 |
1.3 |
14 |
Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A) |
Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh) |
Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) |
1.3 |
1.3 |
15 |
Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A) |
Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) |
Ranh phường Dĩ An |
1.3 |
1.3 |
16 |
Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) |
Liên huyện |
Đường vào đình Tân Hiệp |
1.3 |
1.3 |
17 |
Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp) |
Liên huyện |
Trương Văn Vĩnh |
1.3 |
1.3 |
18 |
Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) |
Nguyễn Thị Tươi |
Ranh TT Thái Hòa |
1.3 |
1.3 |
19 |
Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
Liên huyện |
1.3 |
1.3 |
20 |
Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình) |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
Liên huyện |
1.3 |
1.3 |
21 |
Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình |
1.3 |
1.3 |
22 |
Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học) |
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
1.3 |
1.3 |
23 |
Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp) |
Cây Da (Đình An Nhơn) |
1.3 |
1.3 |
24 |
An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1) |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Cây Da |
1.3 |
1.3 |
25 |
Suối Sệp (đường đi suối Sệp) |
Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) |
Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 |
1.3 |
1.3 |
26 |
Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) |
ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) |
Khu dân cư Đông An |
1.3 |
1.3 |
27 |
Đông An (đường Miếu Chập Chạ) |
ĐT-743B |
Giáp KDC Đông An |
1.3 |
1.3 |
28 |
Đông Tác |
Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) |
Trần Quang Khải (Cây Keo) |
1.3 |
1.3 |
29 |
Đông Thành |
Lê Hồng Phong (đường Liên xã) |
Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ |
1.3 |
1.3 |
30 |
Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang) |
ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4) |
Lê Hồng Phong |
1.3 |
1.3 |
31 |
Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) |
Lê Hồng Phong (đường liên xã Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Trại gà Đông Thành |
1.3 |
1.3 |
32 |
Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) |
ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) |
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) |
1.3 |
1.3 |
33 |
Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) |
Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) |
Vũng Thiện |
1.3 |
1.3 |
34 |
Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) |
ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) |
Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) |
1.3 |
1.3 |
35 |
Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) |
Chùa Tân Hòa |
Quán cháo cá miền Tây |
1.3 |
1.3 |
36 |
Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) |
Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) |
Lê Hồng Phong |
1.3 |
1.3 |
37 |
Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) |
Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) |
Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh) |
1.3 |
1.3 |
38 |
Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) |
Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) |
Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự) |
1.3 |
1.3 |
39 |
Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) |
Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực) |
Mạch Thị Liễu |
1.3 |
1.3 |
40 |
Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) |
ĐT-743 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
1.3 |
1.3 |
41 |
Vũng Việt |
Đoàn Thị Kìa |
Nguyễn Thị Minh Khai |
1.3 |
1.3 |
42 |
Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng) |
Bùi Thị Xuân |
Khu dân cư Biconsi |
1.3 |
1.3 |
43 |
Đường tổ 16 khu phố Tân Phước |
Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) |
Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm |
1.3 |
1.3 |
44 |
Đường nhà ông Liêm |
Đường Bia Tưởng Niệm |
Nguyễn Thị Tươi |
1.3 |
1.3 |
45 |
Đường nội đồng Tân Hiệp |
Trương Văn Vĩnh |
Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư |
1.3 |
1.3 |
46 |
Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) |
ĐT-743B (nhà ông ba Thu) |
Nguyễn Thị Minh Khai |
1.3 |
1.3 |
47 |
Đoàn Thị Kìa (đường đi chợ tự phát) |
ĐT-743B |
Nguyễn Thị Minh Khai |
1.3 |
1.3 |
48 |
Tân Long (đường đi đình Tân Long) |
ĐT-743B (nhà ông 2 lén) |
Đoàn Thị Kìa |
1.3 |
1.3 |
49 |
Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17) |
An Bình |
Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức) |
1.3 |
1.3 |
50 |
Đường vào Xóm Mới |
Bình Thung |
Xóm mới (nhà ông Lên) |
1.3 |
1.3 |
51 |
Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ) |
ĐT-743 |
Đường sắt Bắc Nam |
1.3 |
1.3 |
52 |
Đường Bia Tưởng Niệm |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) |
Đình Tân Phước |
1.3 |
1.3 |
53 |
Đường Am |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) |
Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35) |
1.3 |
1.3 |
54 |
Đường bà 6 Niệm |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) |
Đường KDC Biconsi |
1.3 |
1.3 |
55 |
Đường bà 7 Nghĩa |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) |
Nhà ông 6 Sách |
1.3 |
1.3 |
56 |
Đường nhà ông Tư Ni |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) |
Nhà ông Tư Ni |
1.3 |
1.3 |
57 |
Đường nhà ông 5 Nóc |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) |
Nhà ông 5 Nóc |
1.3 |
1.3 |
58 |
Đường chùa Tân Long |
Đường Am |
Nguyễn Thị Tươi |
1.3 |
1.3 |
59 |
Đường nhà ông Tư Tàu |
Cây Da |
KDC An Trung |
1.3 |
1.3 |
60 |
Khu phố Nội Hóa 1 |
Thống Nhất |
Nhà ông Lê Đức Phong |
1.3 |
1.3 |
61 |
Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 |
Đường ống nước thô |
Giáp Khu công nghiệp Dapark |
1.3 |
1.3 |
62 |
Khu phố Bình Thung 1 |
ĐT-743 |
Đường tổ 15 |
1.3 |
1.3 |
63 |
Đường vào Khu phố Châu Thới |
Bình Thung |
Khu phố Châu Thới |
1.3 |
1.3 |
64 |
Đường liên khu phố Nội Hóa 1 – Nội Hóa 2 |
Quốc lộ 1K |
ĐT 743 |
1.3 |
1.3 |
65 |
Đường liên tổ 23 – 27 khu phố Nội Hóa 1 |
ĐT-743 |
Khu đô thị mới Bình Nguyên |
1.3 |
1.3 |
66 |
Nghĩa Sơn |
Nguyễn Xiển |
Đường Xi măng Sài Gòn |
1.3 |
1.3 |
67 |
Xi măng Sài Gòn |
Quốc lộ 1A |
Công ty Xi măng Sài Gòn |
1.3 |
1.3 |
68 |
Đường tổ 3, tổ 4 Hiệp Thắng |
Thống Nhất |
Đường Vành Đai |
1.3 |
1.3 |
69 |
Đường tổ 9 Quyết Thắng |
ĐT-743 |
Cuối đường nhựa |
1.3 |
1.3 |
70 |
Đường tổ 4 Trung Thắng |
ĐT-743 |
Cuối đường nhựa |
1.3 |
1.3 |
71 |
Đường Đồi Không Tên |
Đường 30/4 |
Thống Nhất |
1.3 |
1.3 |
72 |
Đường Hoàng Hữu Nam |
Quốc lộ 1A |
Giáp phường Long Bình |
1.3 |
1.3 |
73 |
Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Nguyễn Đình Chiểu |
1.3 |
1.3 |
74 |
Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B (356) |
Hai Bà Trưng |
Trần Quang Khải |
1.3 |
1.3 |
75 |
Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa |
Tô Vĩnh Diện |
Nhà ông Nguyễn Văn Hấu |
1.3 |
1.3 |
76 |
Đường tổ 6 khu phố Tây A |
Đông Minh |
Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô |
1.3 |
1.3 |
77 |
Tân An (đường đi Nghĩa trang) |
ĐT-743 |
Đường ống nước thô |
1.3 |
1.3 |
Đường ống nước thô |
Quốc lộ 1K |
1.3 |
1.3 |
||
78 |
Đường Văn phòng khu phố Tân Phước |
Nguyễn Thị Tươi |
Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) |
1.3 |
1.3 |
79 |
Đường liên ấp Nội Hóa 1 - Bình Thung |
ĐT-743 |
Công ty Khánh Vinh |
1.3 |
1.3 |
80 |
Tổ 15 |
Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung |
Công ty cấp đá sỏi |
1.3 |
1.3 |
81 |
Đường tổ 8, tổ 9 khu phố Đông A |
Nguyễn Thị Út |
Nguyễn Hữu Cảnh |
1.3 |
1.3 |
82 |
Đường tổ 12 khu phố Đông A |
Đường tổ 12,13 khu phố Đông A |
Ranh phường Bình An |
1.3 |
1.3 |
83 |
Đường tổ 13 khu phố Đông A |
Đường tổ 12,13 khu phố Đông A |
Ranh phường Bình An |
1.3 |
1.3 |
84 |
Đường tổ 3, tổ 4 khu phố Tây A |
Võ Thị Sáu |
Đông Minh |
1.3 |
1.3 |
85 |
Đường tổ 7, khu phố Đông B |
Trần Quang Khải |
Đường tổ 5 khu phố Đông B |
1.3 |
1.3 |
86 |
Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa |
Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) |
Đường ống nước D2400mm |
1.3 |
1.3 |
87 |
Đường tổ 7-9 Trung Thắng |
30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) |
Chợ Bình An |
1.3 |
1.3 |
88 |
Đường tổ 5-6 Trung Thắng |
ĐT-743 |
Công ty Châu Bảo Uyên |
1.3 |
1.3 |
89 |
Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng |
ĐT-743 |
Cuối đường nhựa |
1.3 |
1.3 |
90 |
Đường vào khu du lịch Hồ Bình An |
ĐT-743 |
Cổng khu du lịch Hồ Bình An |
1.3 |
1.3 |
91 |
Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng |
Quốc lộ 1A |
Nguyễn Xiển |
1.3 |
1.3 |
92 |
Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng |
Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng |
Cuối đường |
1.3 |
1.3 |
93 |
Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng |
Quốc lộ 1A |
Cuối đường |
1.3 |
1.3 |
94 |
Đường vào công ty Sacom |
Quốc lộ 1A |
Giáp công ty Sacom |
1.3 |
1.3 |
95 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa. |
1.3 |
1.3 |
||
96 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa. |
1.3 |
1.3 |
||
|
|
|
|
||
|
Thị trấn Mỹ Phước: |
|
|
|
|
A. |
Đường loại 1: |
|
|
|
|
1 |
Khu vực Bến xe, Lô A, Lô C chợ Bến Cát |
|
|
1.2 |
1.2 |
B. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 |
Lô B chợ Bến Cát |
|
|
1.2 |
1.2 |
2 |
ĐH - 606 (Hùng Vương) |
Ngã 3 Công An |
Cầu Đò |
1.2 |
1.2 |
3 |
Đường 30/4 |
Kho Bạc huyện |
Cầu Quan |
1.2 |
1.2 |
C. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 13 |
Ranh thị trấn Mỹ Phước - Thới Hòa |
Ngã 3 Công An |
1.2 |
1.2 |
Ngã 3 Công An |
Ranh xã Lai Hưng |
1.2 |
1.2 |
||
2 |
Đường 30/4 |
Kho Bạc huyện |
Ngã 3 Vật tư |
1.2 |
1.2 |
Cầu Quan |
Ranh xã Long Nguyên |
1.2 |
1.2 |
||
3 |
Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát |
|
|
1.2 |
1.2 |
4 |
Trục đường Phòng Tài chính cũ |
Kho Bạc huyện Bến Cát |
Bảo hiểm xã hội |
1.2 |
1.2 |
D. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 |
Ngô Quyền (đường vành đai) |
Cầu Đò |
Quốc lộ 13 |
1.2 |
1.2 |
2 |
Đường hàng Vú Sữa |
Kho Bạc huyện Bến Cát |
Nhà Hát |
1.2 |
1.2 |
3 |
Đường bến Chà Vi |
Ngã 3 Cầu Củi (QL 13) |
ĐH - 601 |
1.2 |
1.2 |
4 |
ĐH - 604 (Đường 2/9) |
Ngã 3 giáp QL 13 |
Ngã 4 Ông Giáo |
1.2 |
1.2 |
5 |
ĐH - 605 |
Ngã 4 Ông Giáo |
Ranh Mỹ Phước |
1.2 |
1.2 |
6 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1.2 |
1.2 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
1.2 |
1.2 |
|||
E. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
1 |
Đường rạch Cây É |
Ngã 3 Công An |
Đường 30/4 |
1.2 |
1.2 |
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Mỹ Phước |
1.2 |
1.2 |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Mỹ Phước |
1.2 |
1.2 |
||
|
|
|
|
||
|
Thị trấn Uyên Hưng: |
|
|
|
|
A. |
Đường loại 1: |
|
|
|
|
|
Hai trục đường phố chợ mới |
|
|
1.2 |
1.2 |
B. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 |
Hai trục đường phố chợ (cũ) |
ĐT-747 |
Bờ sông |
1.2 |
1.2 |
2 |
ĐT-746 |
Ngã 3 Bưu điện |
Ngã 3 Mười Muộn |
1.2 |
1.2 |
3 |
ĐT-747 |
Ngã 3 Bưu điện |
Cầu Rạch Tre |
1.2 |
1.2 |
Ngã 3 Bưu điện |
Dốc Bà Nghĩa (đường vào HTX Ba Nhất) |
1.2 |
1.2 |
||
Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) |
Giáp xã Hội Nghĩa |
1.2 |
1.2 |
||
C. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 |
ĐT-746 |
Ngã 3 Bình Hóa |
Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình |
1.2 |
1.2 |
2 |
ĐT-747 |
Cầu Rạch Tre |
Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình |
1.2 |
1.2 |
3 |
ĐH - 412 |
Ngã 3 Huyện Đội |
ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) |
1.2 |
1.2 |
4 |
ĐH - 420 |
ĐT-747 (quán ông Tú) |
ĐT-746 (dốc Cây Quéo) |
1.2 |
1.2 |
5 |
ĐH - 422 |
Ngã 3 Mười Muộn |
Ngã 3 Huyện Đội |
1.2 |
1.2 |
6 |
Đường phố |
TT Văn hóa Thông tin |
Ngã 3 Xóm Dầu |
1.2 |
1.2 |
TT Văn hóa Thông tin |
Chợ cũ Uyên Hưng |
1.2 |
1.2 |
||
7 |
Đường Khu phố 1 |
ĐT-747 |
Bờ sông |
1.2 |
1.2 |
8 |
Đường Khu phố 3 |
ĐT-747 (Quán Hương) |
Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) |
1.2 |
1.2 |
ĐT-747 (Quán Út Kịch) |
Hết khu tập thể Ngân hàng |
1.2 |
1.2 |
||
ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) |
Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) |
1.2 |
1.2 |
||
D. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 |
ĐT-747B |
Cây xăng Kim Hằng |
ĐT 747A (xã Hội Nghĩa) |
1.2 |
1.2 |
2 |
ĐT-746 |
Ngã 3 Mười Muộn |
Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ |
1.2 |
1.2 |
3 |
ĐH - 411 |
Ngã 3 Huyện Đội |
Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng |
1.2 |
1.2 |
4 |
ĐH - 421 |
ĐT-747 (Gò Tượng) |
Đường vành đai ĐH - 412 |
1.2 |
1.2 |
5 |
ĐH - 425 |
ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) |
ĐH - 420 |
1.2 |
1.2 |
6 |
Đường Khu phố 7 |
ĐT-747 (Công ty Bayer) |
ĐH - 412 |
1.2 |
1.2 |
7 |
Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng |
1.2 |
1.2 |
||
8 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1.2 |
1.2 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
1.2 |
1.2 |
|||
E. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc thị trấn Uyên Hưng |
1.2 |
1.2 |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Uyên Hưng |
1.2 |
1.2 |
||
|
Thị trấn Tân Phước Khánh: |
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 |
ĐT-746 |
Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) |
Cầu Hố Đại |
1.2 |
1.2 |
2 |
ĐH - 403 |
ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) |
Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) |
1.2 |
1.2 |
3 |
ĐH - 417 |
ĐT-746 |
Cầu Xéo |
1.2 |
1.2 |
Cầu Xéo |
ĐT-747B |
1.2 |
1.2 |
||
B. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 |
ĐT-747B (Phía Tân Phước Khánh) |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ |
Cầu Khánh Vân |
1.2 |
1.2 |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ |
Ranh Thái Hòa - Bình Chuẩn |
1.2 |
1.2 |
||
2 |
ĐH - 402 |
Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh |
ĐT-747B (tỉnh lộ 11) |
1.2 |
1.2 |
3 |
ĐH - 405 |
ĐT-746 |
Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp |
1.2 |
1.2 |
C. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1.2 |
1.2 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
1.2 |
1.2 |
|||
D. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Tân Phước Khánh |
1.2 |
1.2 |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Tân Phước Khánh |
1.2 |
1.2 |
||
|
Thị trấn Thái Hòa: |
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 |
ĐT-747A |
Cầu Ông Tiếp |
Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước |
1.2 |
1.2 |
2 |
ĐT-747B (tỉnh lộ 11) |
Ngã 3 chợ Tân Ba |
Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn |
1.2 |
1.2 |
3 |
ĐH - 426 |
ĐT-747 (trước UBND thị trấn Thái Hòa) |
ĐT-747B (quán phở Hương) |
1.2 |
1.2 |
B. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 |
ĐH - 401 |
Nhà ông Ba Nguyên |
Ranh xã Thái Hòa - An Phú (Thuận An) |
1.2 |
1.2 |
2 |
ĐT-747B (Phía Thái Hòa) |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ |
Cầu Khánh Vân |
1.2 |
1.2 |
3 |
ĐH - 402 (Phía Thái Hoà) |
Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh |
ĐT-747B (tỉnh lộ 11) |
1.2 |
1.2 |
C. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư |
Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật |
1.2 |
1.2 |
|
Chưa hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật |
1.2 |
1.2 |
|||
D. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Thái Hòa |
1.2 |
1.2 |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Thái Hòa |
1.2 |
1.2 |
||
|
|
|
|
||
|
Thị trấn Phước Vĩnh: |
|
|
|
|
A. |
Đường loại 1: |
|
|
|
|
1 |
ĐT-741 |
Cầu Vàm Vá |
Hùng Vương |
1 |
1.1 |
Hùng Vương |
Trần Quang Diệu |
1 |
1.1 |
||
Trần Quang Diệu |
Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư) |
1 |
1.1 |
||
Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư) |
Giáp ranh xã An Bình |
1 |
1.1 |
||
2 |
Độc Lập |
ĐT-741 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
1.1 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Quang Diệu |
1 |
1.1 |
||
Trần Quang Diệu |
Cầu Lễ Trang |
1 |
1.1 |
||
3 |
Hùng Vương |
ĐT-741 |
Giáp cổng nhà Bảo tàng |
1 |
1.1 |
4 |
Vinh Sơn |
Bùi Thị Xuân (Nhà ông Thắng) |
Nguyễn Văn Trỗi |
1 |
1.1 |
5 |
Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ) |
Độc Lập |
Nguyễn Văn Trỗi |
1 |
1.1 |
6 |
Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ) |
Độc Lập |
Nguyễn Văn Trỗi |
1 |
1.1 |
7 |
Nguyễn Văn Trỗi |
ĐT-741 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
1.1 |
Trần Hưng Đạo |
Đường Độc Lập |
1 |
1.1 |
||
8 |
Đường 18/9 |
ĐT-741 |
Hùng Vương |
1 |
1.1 |
Hùng Vương |
Độc Lập |
1 |
1.1 |
||
9 |
Võ Thị Sáu |
Độc Lập |
Nguyễn Văn Trỗi |
1 |
1.1 |
10 |
Năm Đồ |
Độc Lập |
Giáp Cống lớn (đường Nguyễn Văn Trỗi) |
1 |
1.1 |
11 |
Tuyến b |
Độc Lập |
Nguyễn Văn Trỗi |
1 |
1.1 |
12 |
Tuyến a |
Độc Lập |
Nguyễn Văn Trỗi |
1 |
1.1 |
13 |
Tuyến 7B |
Độc Lập |
Lê Văn Tám |
1 |
1.1 |
B. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
Trần Quang Diệu |
Giáp nhà ông Thắng (KP2) |
1 |
1.1 |
2 |
Hai Bà Trưng |
Đường 18/9 |
Trần Quang Diệu |
1 |
1.1 |
3 |
Trần Quang Diệu |
ĐT-741 |
Độc Lập |
1 |
1.1 |
4 |
Đường 19/5 |
ĐT-741 |
Bố Mua |
1 |
1.1 |
Bố Mua |
Đường 3/2 |
1 |
1.1 |
||
5 |
Kim Đồng |
Độc Lập |
Giáp nhà ông Thưởng |
1 |
1.1 |
6 |
Trần Hưng Đạo |
Sân bay |
Nguyễn Văn Trỗi |
1 |
1.1 |
7 |
Bà Huyện Thanh Quan |
ĐT-741 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
1.1 |
8 |
Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu) |
Độc Lập |
Nguyễn Văn Trỗi |
1 |
1.1 |
9 |
Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu) |
ĐT-741 |
Bố Mua |
1 |
1.1 |
10 |
Tuyến 14 (nối dài đường 18/9) |
ĐT-741 |
Bố Mua |
1 |
1.1 |
11 |
Đường 30/4 |
Trần Quang Diệu |
Đường 18/9 |
1 |
1.1 |
C. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 |
ĐH - 501 |
Ngã 3 nghĩa trang nhân dân |
Cầu Bà Ý |
1 |
1.1 |
2 |
Phan Bội Châu |
Đường 19/5 |
Bến Sạn |
1 |
1.1 |
3 |
Bố Mua |
Công Chúa Ngọc Hân |
Bến Sạn |
1 |
1.1 |
4 |
Quang Trung |
Công Chúa Ngọc Hân |
Đường 19/5 |
1 |
1.1 |
5 |
Bàu Ao |
ĐT-741 |
Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang) |
1 |
1.1 |
6 |
Bến Sạn |
ĐT-741 |
Bố Mua |
1 |
1.1 |
Bố Mua |
ĐH - 501 |
1 |
1.1 |
||
7 |
Phan Chu Trinh |
ĐT-741 |
Bố Mua |
1 |
1.1 |
8 |
Phước Tiến |
ĐT-741 |
Phan Bội Châu |
1 |
1.1 |
9 |
Cần Lố |
ĐT-741 |
Suối Bảy Kiết |
1 |
1.1 |
10 |
Công Chúa Ngọc Hân |
ĐT-741 (cây xăng Vật tư) |
Quang Trung |
1 |
1.1 |
Quang Trung |
Đường 3/2 |
1 |
1.1 |
||
11 |
Lê Văn Tám |
Bùi Thị Xuân |
ĐT-741 |
1 |
1.1 |
12 |
Đường 3/2 |
Công Chúa Ngọc Hân |
Đường 19/5 |
1 |
1.1 |
13 |
Đường 1/5 |
ĐT-741 |
Cần Lố |
1 |
1.1 |
14 |
Đường nhánh Lê Văn Tám |
Lê Văn Tám |
Đường 18/9 |
1 |
1.1 |
15 |
Đường nhánh Bến Sạn |
Bến Sạn |
Nhà ông 2 Thới |
1 |
1.1 |
16 |
Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7 |
1 |
1.1 |
||
17 |
Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8) |
1 |
1.1 |
||
18 |
ĐT-741 cũ |
Nhà ông Mỹ (Khu phố 6) |
Cống Nước Vàng |
1 |
1.1 |
D. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
|
1 |
1.1 |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
|
1 |
1.1 |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Phước Vĩnh |
1 |
1.1 |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Phước Vĩnh |
1 |
1.1 |
||
|
|
|
|
||
|
Thị trấn Dầu Tiếng: |
|
|
|
|
A. |
Đường loại 1: |
|
|
|
|
1 |
Thống Nhất |
Ngã 3 Chợ Sáng |
Ngã 4 Cây Keo |
1 |
1.1 |
2 |
Tự Do |
Vòng xoay đường Độc Lập |
Ngã 3 Chợ chiều |
1 |
1.1 |
3 |
Độc Lập |
Ngã tư Cầu Cát |
Ngã 3 Chợ Sáng |
1 |
1.1 |
4 |
Trần Phú |
Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT |
Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) |
1 |
1.1 |
B. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 |
Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) |
Ngã 4 Cây Keo |
Ngã 4 Kiểm Lâm |
1 |
1.1 |
2 |
Đường 13/3 |
Cầu Tàu |
Ngã 3 Cầu Đúc |
1 |
1.1 |
3 |
Ngô Quyền |
Ngã 3 Chợ Sáng |
Ngã 3 Đình Thần |
1 |
1.1 |
C. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 |
Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) |
Ngã 4 Cầu Cát |
Ngã 4 Kiểm Lâm |
1 |
1.1 |
2 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Ngã 3 Cầu Đúc |
Trung tâm Y tế huyện |
1 |
1.1 |
3 |
Nguyễn An Ninh |
Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) |
Trần Hưng Đạo |
1 |
1.1 |
4 |
Đoàn Văn Tiến |
Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) |
Ngã 3 xưởng Chén II |
1 |
1.1 |
5 |
Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) |
Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) |
Cầu Cát |
1 |
1.1 |
6 |
Lê Hồng Phong |
Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) |
Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) |
1 |
1.1 |
D. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 |
Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) |
Ngã 3 Đình Thần |
Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) |
1 |
1.1 |
2 |
Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) |
Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) |
Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) |
1 |
1.1 |
3 |
Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) |
Ngã 3 Đình Thần |
Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) |
1 |
1.1 |
4 |
Ngô Văn Trị |
Vòng xoay đường Độc Lập |
Ngô Quyền |
1 |
1.1 |
5 |
Đường Bàu Rong |
Đường 20/8 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1 |
1.1 |
6 |
Phạm Thị Hoa |
Ngã 3 Bưu điện huyện |
Xưởng chén I |
1 |
1.1 |
7 |
Văn Công Khai |
Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1 |
1.1 |
8 |
Trần Văn Trà |
Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) |
Cầu Tàu |
1 |
1.1 |
9 |
Hai Bà Trưng (N7) |
Ngã 4 Ngân hàng |
X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) |
1 |
1.1 |
10 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường 13/3 (Khu phố 5) |
Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) |
1 |
1.1 |
11 |
Nguyễn Văn Linh |
Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) |
Cầu rạch Sơn Đài |
1 |
1.1 |
12 |
Đường Bàu Sen |
Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) |
Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) |
1 |
1.1 |
13 |
ĐH - 709 |
Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) |
Giáp sông Sài Gòn |
1 |
1.1 |
14 |
Đoàn Văn Tiến |
Ngã 3 xưởng Chén II |
Trần Văn Lắc |
1 |
1.1 |
15 |
Nguyễn Văn Ngân |
Độc Lập |
Ngô Quyền |
1 |
1.1 |
16 |
Trần Văn Lắc |
Ngã 4 Kiểm Lâm |
Giáp ranh xã Định Thành |
1 |
1.1 |
17 |
Phan Văn Tiến |
Ngã 3 Nhà thờ |
Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) |
1 |
1.1 |
18 |
Đường D1 |
Thống Nhất |
Đường N11 |
1 |
1.1 |
19 |
Đường D2 (đường cụt) |
Đường N11 |
Cuối đường |
1 |
1.1 |
20 |
Đường D3 |
Ngã 3 đường X2 và N7 |
Đường N11 |
1 |
1.1 |
21 |
Đường D4 |
Đường N4 |
Đường N11 |
1 |
1.1 |
22 |
Đường D5 |
Thống Nhất (Ngã 3 gần VX Cây keo) |
Đường N11 |
1 |
1.1 |
23 |
Đường D6 |
Đường N7 |
Đường N10 |
1 |
1.1 |
24 |
Đường D7 |
Đường N4 |
Đường N7 |
1 |
1.1 |
25 |
Đường D8 |
Đường N1 |
Đường N4 |
1 |
1.1 |
26 |
Đường D9 |
Đường N7 |
Đường N4 |
1 |
1.1 |
27 |
Đường D10 |
Đường N4 |
Đường N1 |
1 |
1.1 |
28 |
Đường N1 |
Đường D8 |
Cách Mạng Tháng Tám |
1 |
1.1 |
29 |
Đường N2 |
Đường D8 |
Đường D10 |
1 |
1.1 |
30 |
Đường N3 |
Đường D8 |
Cách Mạng Tháng Tám |
1 |
1.1 |
31 |
Đường N4 |
Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) |
Cách Mạng Tháng Tám |
1 |
1.1 |
32 |
Đường N5 |
Đường D5 |
Cách Mạng Tháng Tám |
1 |
1.1 |
33 |
Đường N6 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Đường D5 |
1 |
1.1 |
34 |
Đường N8 |
Đường D1 |
Đường D2 |
1 |
1.1 |
35 |
Đường N9 |
Đường D2 |
Đường D3 |
1 |
1.1 |
36 |
Đường N10 |
Đường D5 |
Cách Mạng Tháng Tám |
1 |
1.1 |
37 |
Đường N11 |
Tự Do (Công an TTDT) |
Cách Mạng Tháng Tám |
1 |
1.1 |
38 |
Đường N12 |
Đường D3 |
Đường D5 |
1 |
1.1 |
39 |
Đường N13 |
Độc Lập |
Đường N11 |
1 |
1.1 |
40 |
Đường X1 |
Đường N4 |
Đường N7 |
1 |
1.1 |
41 |
Đường X2 |
Đường N4 |
Ngã 3 đường N7 và D3 |
1 |
1.1 |
42 |
Đường X3 |
Đường N4 |
Ngã 3 đường N7 và D4 |
1 |
1.1 |
43 |
Đường X4 |
Đường D5 |
Đường N7 |
1 |
1.1 |
44 |
Đường X5 |
Đường D5 |
Đường N7 |
1 |
1.1 |
45 |
Đường X6 (Vành đai ĐT-744) |
Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) |
Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) |
1 |
1.1 |
46 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
1 |
1.1 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
1 |
1.1 |
|||
47 |
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Dầu Tiếng |
1 |
1.1 |
||
48 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Dầu Tiếng |
1 |
1.1 |