ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4690/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 28 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CẨM MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày
24 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Tờ trình số
1616/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cẩm
Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực
hiện trong năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu các loại đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
101,00
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
5,00
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
300,00
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
57,35
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
11
|
7,38
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
8
|
16,70
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
31
|
357,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3
|
2,21
|
|
- Đất
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6
|
4,76
|
|
- Đất giao thông
|
13
|
344,53
|
|
- Đất thủy lợi
|
5
|
0,41
|
|
- Đất
công trình năng lượng
|
2
|
2,26
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
1
|
2,98
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
0,01
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
7
|
10,82
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,20
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
16
|
10,60
|
11
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3
|
0,83
|
12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
0,30
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2
|
0,16
|
14
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2
|
54,73
|
|
Tổng
số
|
88
|
922,27
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cẩm Mỹ được Ủy
ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ ký xác nhận ngày 24 tháng
12 năm 2018)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân là 63,80 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã
là 6,75 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 1,00 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 38,00
ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp
khác là 12,00 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
lúa sang đất trồng cây lâu năm là 15,00
ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng cây
hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,00 ha;
- Chuyển mục đích
sử dụng từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,00 ha.
- Chuyển mục
đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở là 2,00
ha.
- Chuyển đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở sang đất ở là 0,05 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Số lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
101,00
|
61,00
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
5,00
|
5,00
|
3
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
57,35
|
57,35
|
4
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
15
|
236,78
|
209,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
1
|
0,40
|
0,40
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2
|
1,10
|
1,10
|
|
- Đất giao thông
|
8
|
233,55
|
206,26
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
0,09
|
0,04
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
1,63
|
1,63
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
0,01
|
0,01
|
5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,20
|
0,20
|
6
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
8
|
5,19
|
4,31
|
7
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1
|
0,10
|
0,10
|
8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
0,30
|
0,30
|
9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2
|
0,16
|
0,16
|
10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2
|
54,73
|
54,73
|
|
Tổng số
|
35
|
460,81
|
392,59
|
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019
STT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
1
|
Đất giao thông
|
3
|
124,12
|
5,00
|
-
|
2
|
Đất công trình năng lượng
|
1
|
1,63
|
0,73
|
-
|
|
Tổng
số
|
4
|
125,75
|
5,73
|
-
|
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
10,00
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
3,18
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
7
|
21,79
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
7
|
6,07
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
9
|
19,33
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
3
|
2,15
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1
|
0,88
|
|
- Đất giao thông
|
1
|
14,20
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
1,16
|
|
- Đất chợ
|
2
|
0,94
|
6
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
5
|
0,71
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
|
2
|
7,50
|
8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
5
|
1,45
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
12
|
2,42
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2
|
0,50
|
11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3
|
0,35
|
12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
4,95
|
|
Tổng
|
56
|
78,25
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu diện tích các loại
đất năm 2019
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
40.543,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.086,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
583,27
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
4.882,54
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
33.852,76
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
37,66
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
344,56
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
339,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.899,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
425,98
|
2.2
|
Đất an ninh
|
44,44
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
506,42
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
57,35
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
24,87
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
50,59
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.269,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
22,51
|
|
- Đất cơ sở y
tế
|
7,08
|
|
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
67,19
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
16,20
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
0,01
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
2,98
|
|
- Đất giao
thông
|
1.708,82
|
|
- Đất thủy lợi
|
431,26
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
3,47
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
2,79
|
|
- Đất chợ
|
7,02
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,05
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
19,76
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.181,76
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,27
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2,44
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
34,47
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
66,47
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
4,34
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3,34
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3,67
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
487,23
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
699,33
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2,66
|
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
376,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5,73
|
|
Trong đó: - Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
66,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
301,87
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,69
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
16,48
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,70
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
11,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,75
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,08
|
|
- Đất giao thông
|
9,98
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,22
|
|
- Đất chợ
|
0,08
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,36
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,03
|
2.5
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,08
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
2,20
|
|
Tổng
|
392,59
|
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyên sang phi
nông nghiệp
|
777,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
8,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
81,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
681,31
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,21
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,77
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
55,00
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
15,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
1,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
12,00
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
12,00
|
2.6
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
14,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,05
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà
soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng
đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự
án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực
hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách
nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng
các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời,
Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm lập kế hoạch,
có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn
thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ;
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4690/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho lực lượng vũ trang
|
Nhân
Nghĩa
|
15,00
|
2
|
Công trình
phòng thủ địa phương
|
Bảo Bình, Long Giao
|
50,00
|
3
|
Bãi xử lý vật liệu nổ kho 862
|
Xuân
Mỹ
|
36,00
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
4
|
Nhà tạm giữ Công an huyện
|
Long
Giao
|
5,00
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
5
|
KCN huyện Cẩm
Mỹ
|
Thừa
Đức
|
300,00
|
|
4. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
6
|
Cụm CN Long Giao
|
Long
Giao, Xuân Đường
|
57,35
|
|
5. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
7
|
Trạm Kinh doanh xăng dầu Định Hường
(ĐT765 km 17 + 700m)
|
Sông
Ray
|
0,19
|
8
|
Văn phòng hợp tác xã Xuân Bảo
|
Xuân
Bảo
|
0,10
|
9
|
Khu Sinh thái nghỉ dưỡng Năm Hồng
|
Bảo
Bình
|
3,00
|
10
|
Điểm kinh doanh xăng dầu (Ấp 5)
|
Xuân
Tây
|
0,50
|
11
|
Khu dịch vụ - nhà hàng
|
Sông
Ray
|
0,88
|
12
|
Trạm xăng dầu (Cty xăng dầu Đồng
Nai)
|
Sông
Nhạn
|
0,16
|
13
|
Đất thương mại - Dịch vụ phát sinh
|
Các
xã
|
1,00
|
|
6. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
14
|
Cơ sở sản xuất
phân vi sinh Bảo Ngọc
|
Bảo
Bình
|
0,30
|
15
|
Điểm giết mổ
gia súc tập trung
|
Nhân
Nghĩa
|
0,38
|
16
|
Công ty TNHH Lê Hòe
|
Xuân
Tây
|
2,69
|
17
|
Công ty TNHH Huy Minh
|
Xuân
Tây
|
4,10
|
18
|
Cơ sở giết mổ tập trung
|
Lâm
San
|
1,13
|
19
|
Cơ sở giết mổ tập trung (Điểm giết
mổ vệ tinh ấp Suối Râm)
|
Xuân
Quế
|
0,72
|
20
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
Nhân
Nghĩa
|
4,98
|
21
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp phát sinh (10 cơ sở)
|
Các
xã
|
2,40
|
|
7. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
7.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
22
|
Trung tâm văn
hóa học tập cộng đồng
|
Sông
Nhạn
|
0,64
|
23
|
Trung tâm văn
hóa - học tập cộng đồng
|
Xuân
Mỹ
|
0,40
|
24
|
Công viên văn hóa Sông Ray
|
Xuân Tây
|
1,17
|
|
7.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
25
|
Trường MN Long Giao
|
Long
Giao
|
0,54
|
26
|
Trường MN Sông Nhạn
|
Sông
Nhạn
|
0,62
|
27
|
Trường Tiểu học Long Giao
|
Long
Giao
|
0,45
|
|
7.3. Đất giao thông
|
|
|
28
|
Đường Cao tốc
Dầu Giây - Phan Thiết
|
Sông
Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa, Xuân Bảo
|
120,00
|
29
|
Đường ĐT.773 ((Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc) - đoạn từ TTHC huyện Cẩm Mỹ đi huyện Xuân Lộc))
|
Xuân
Đường, Long Giao, Nhân Nghĩa, Bảo Bình, Xuân Tây
|
94,81
|
30
|
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây ((đoạn ĐT.773 (HL10) - ĐT 769))
|
Thừa
Đức, Sông Nhạn, Xuân Quế
|
41,32
|
31
|
Đường ĐT 773 (Hương lộ 10) nối ĐT 769
|
Sông Nhạn
|
15,46
|
32
|
Đường ĐT 765 (mở rộng)
|
Xuân
Đông, Xuân Tây, Sông Ray
|
40,65
|
33
|
Đường Long Giao - Bảo Bình
|
Long
Giao, Bảo Bình
|
11,00
|
34
|
Đường dân sinh (dọc đường cao tốc)
|
Sông
Nhạn
|
2,55
|
35
|
Cầu Xuân Tây (đường Nhân Nghĩa - Xuân
Đông)
|
Xuân
Tây
|
0,28
|
36
|
Đường Rừng Tre - La Hoa
|
Xuân
Đông
|
4,94
|
37
|
Hành lang đường
Xuân Định - Lâm San (Hành lang đường ĐT-765B phía trước chợ Bảo Bình)
|
Bảo
Bình
|
0,08
|
38
|
Đường vào Cụm
Công nghiệp Long Giao
|
Xuân
Đường
|
2,40
|
|
7.4. Đất công trình thủy lợi
|
|
|
39
|
Nâng cấp mở rộng
hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ
|
Xuân
Mỹ
|
0,08
|
40
|
Mương thoát lũ (dọc đường cao tốc)
|
Sông Nhạn
|
0,19
|
41
|
Hệ thống cấp nước khu vực Đồi 57
|
Long
Giao
|
0,01
|
42
|
Trạm bơm nước
hồ Sông Ray
|
Lâm
San
|
0,11
|
43
|
Trạm cung cấp
nước sạch Sông Ray
|
Sông
Ray
|
0,02
|
|
7.5. Đất công trình năng lượng
|
|
|
44
|
Trạm 110kV
Xuân Đông và đường dây đấu nối
|
Xuân
Đông
|
1,63
|
45
|
Đường dây 110kV
Xuân Lộc - Cẩm Mỹ và Trạm 110kV Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Quế, Xuân Đường, Long Giao, Nhân
Nghĩa
|
0,63
|
|
7.6. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
|
|
46
|
Trung tâm nhân đạo Làng Tre
|
Xuân
Quế
|
2,98
|
|
7.7. Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
47
|
Công trình khoan
quan trắc động thái nước dưới đất
(NB20B)
|
Xuân
Mỹ
|
0,01
|
|
8. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
48
|
Tịnh thất Viên An
|
Xuân
Bảo
|
0,59
|
49
|
Chùa Quảng Đức
|
Xuân Tây
|
0,74
|
50
|
Giáo xứ Xuân Bảo
|
Bảo
Bình
|
0,80
|
51
|
Giáo xứ Thiên Đức
|
Thừa
Đức
|
1,55
|
52
|
Giáo họ ấp 8 (Giáo xứ Thừa Ân)
|
Thừa
Đức
|
0,30
|
53
|
Giáo xứ Xuân Quế
|
Xuân
Quế
|
0,68
|
54
|
Chi hội Tin Lành Xuân Đông
|
Xuân
Đông
|
0,20
|
55
|
Giáo xứ Gia Vinh
|
Lâm
San
|
2,00
|
56
|
Giáo xứ Suối Cả
|
Xuân
Đường
|
0,71
|
57
|
Giáo xứ Xuân Tây
|
Xuân
Tây
|
1,03
|
58
|
Tịnh xá Ngọc Bình
|
Bảo
Bình
|
0,63
|
59
|
Chùa Thiên Ân
|
Sông
Ray
|
0,21
|
60
|
Giáo xứ Xuân Triệu (điểm Suối Râm)
|
Sông
Nhạn
|
0,77
|
61
|
Ban trị sự giáo hội phật giáo huyện
Cẩm Mỹ
|
Nhân
Nghĩa
|
0,25
|
|
9. Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
62
|
Đình làng 2
|
Sông
Nhạn
|
0,10
|
63
|
Miếu quan âm ấp Lò Than
|
Bảo
Bình
|
0,43
|
64
|
Nhà thờ họ Hồ (Vạn Phước Đàn)
|
Bảo
Bình
|
0,30
|
|
10. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
65
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
Sông
Nhạn
|
0,08
|
66
|
Nhà văn hóa ấp 61
|
Sông
Nhạn
|
0,08
|
|
11. Đất mặt nước chuyên dùng
|
|
|
67
|
Hồ chứa nước Thoại Hương
|
Xuân
Đông
|
50,00
|
68
|
Hồ Sông Ray (mở rộng)
|
Sông
Ray, Lâm San
|
4,73
|
|
12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
69
|
Nghĩa địa ấp Lò Than
|
Bảo Bình
|
0,30
|
|
13. Các khu đất đấu giá
|
|
|
70
|
Khu đất thương mại dịch vụ (giáp Bến xe huyện)
|
Long
Giao
|
0,30
|
71
|
Khu đất thương mại dịch vụ (đối diện TT văn hóa)
|
Long
Giao
|
0,80
|
72
|
Khu thương mại dịch vụ Hương lộ 10
(Khu dịch vụ ngành viễn thông)
|
Long
Giao
|
0,41
|
73
|
Khu dân cư Hương
lộ 10
|
Long Giao
|
0,87
|
74
|
Một phần khu dân cư số 1 (Khu TT
huyện)
|
Long
Giao
|
0,44
|
75
|
Khu dân cư
phía Nam khu nhà ở xã hội
|
Long
Giao
|
1,17
|
76
|
Khu dân cư số
1 (khu phía Nam)
|
Long
Giao
|
0,85
|
77
|
Khu dân cư số 3 (Khu TT huyện)
|
Long
Giao
|
6,29
|
78
|
Khu tái định cư xã Xuân Quế
|
Xuân
Quế
|
1,00
|
|
B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI VÀO
KHSDĐ 2019
|
|
|
|
I. Các dự án đã phù hợp quy hoạch
sử dụng đất
|
|
|
|
1. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
79
|
Trụ sở công an xã Xuân Bảo
|
Xuân
Bảo
|
0,20
|
|
2. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
2.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
80
|
Trường MN Sông Ray (ấp 10)
|
Sông
Ray
|
0,40
|
81
|
Trường THPT Cẩm
Mỹ
|
Long
Giao
|
2,05
|
|
2.2. Đất giao thông
|
|
|
82
|
Nâng cấp đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa
|
Nhân
Nghĩa, Xuân Bảo
|
7,20
|
|
3. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
83
|
Chùa Hoàng Mai
|
Long
Giao
|
0,08
|
84
|
Tịnh thất Đa Bảo Tự
|
Xuân
Tây
|
0,06
|
|
4. Đất ở
|
|
|
85
|
Giao đất ở cho
hộ gia đình cá nhân
|
Sông
Ray
|
0,20
|
|
5. Các khu đất đấu giá
|
|
|
86
|
Khu đất thương mại dịch vụ (1 phần
thửa 253 tờ 48 xã Long Giao)
|
Long
Giao
|
0,08
|
|
II. Các dự án chưa phù hợp quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
87
|
Trường MN Sông
Ray (ấp 9)
|
Sông
Ray
|
0,70
|
88
|
Đường Tỉnh lộ
764 đi Suối Lức (mở mới)
|
Xuân
Đông
|
3,84
|
|
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2019
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất
nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của xã
|
Các
xã
|
6,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất
trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
Các
xã
|
1,00
|
2
|
Chuyển từ các
loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn
nuôi của các xã) cho toàn huyện
|
Các
xã
|
38,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng
lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích
chăn nuôi của các xã)
|
Các
xã
|
12,00
|
3
|
Chuyển mục
đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Các
xã
|
15,00
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
Các
xã
|
0,05
|
5
|
Chuyển từ đất
lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở
|
Các
xã
|
2,00
|
6
|
Chuyển từ đất
trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã
|
1,00
|
7
|
Chuyển Đất trồng cây hàng năm khác
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã
|
1,00
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4690/QĐ-UBND ngày
28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Năm
đăng ký kế hoạch
|
Lý
do
|
1
|
Khu thể thao
|
Bảo Bình
|
0,88
|
2015
|
Hủy do chưa được bố trí vốn
|
2
|
Chợ Bảo Bình
|
Bảo
Bình
|
0,61
|
2016
|
Hủy do trùng danh mục
|
3
|
Trụ sở công an xã
|
Bảo
Bình
|
0,20
|
2015
|
Hủy do chưa được bố trí vốn
|
4
|
Cơ sở sản xuất nhôm định hình Bảo Ngọc
|
Bảo
Bình
|
0,20
|
2018
|
Không còn chủ trương đầu tư
|
5
|
Hợp tác xã TM-DV-NN Bình Minh
|
Bảo Bình
|
0,08
|
2018
|
Không còn chủ trương đầu tư.
|
6
|
Trạm nước sạch làng dân tộc ấp
4
|
Lâm
San
|
0,01
|
2018
|
Không có chủ
trương đầu tư.
|
7
|
Trụ sở công an xã
|
Lâm
San
|
0,20
|
2015
|
Hủy do chưa được bố trí vốn
|
8
|
Trụ sở công an xã
|
Long
Giao
|
0,18
|
2015
|
Hủy do chưa được bố trí vốn
|
9
|
Nhà tạm giữ công an Huyện
|
Long
Giao
|
3,00
|
2015
|
Điều chỉnh vị trí quy hoạch
|
10
|
Mở rộng trường bắn Cam Tiêm
|
Long
Giao
|
10,00
|
2016
|
Hủy do Chủ đầu tư không liên hệ thực
hiện
|
11
|
Trường MN Long Giao
|
Long
Giao
|
0,77
|
2015
|
Điều chỉnh vị trí khác
|
12
|
Trường THCS Long Giao
|
Long
Giao
|
1,08
|
2015
|
Hủy do chưa được bố trí vốn
|
13
|
Đường song hành Quốc lộ 56
|
Long
Giao
|
14,20
|
2015
|
Chưa được bố trí vốn
|
14
|
Khu TM-DV nhà hàng ăn uống ấp Hoàn Quân
|
Long
Giao
|
0,30
|
2015
|
Chủ đầu tư
không triển khai thực hiện
|
15
|
Dự án viễn thông Đồng Nai
|
Long
Giao
|
0,33
|
2016
|
Hủy do chưa được bố trí vốn
|
16
|
Công ty TNHH Huy Minh
|
Long
Giao
|
1,50
|
2017
|
Chủ đầu tư không liên hệ để lập thủ tục.
|
17
|
Hạt kiểm lâm
|
Long
Giao
|
0,06
|
2015
|
Hủy do chưa được bố trí vốn
|
18
|
Đội thanh tra giao thông
|
Long
Giao
|
0,13
|
2015
|
Hủy do chưa được bố trí vốn
|
19
|
Khu DVTM (phía trước cụm công nghiệp
Long Giao)
|
Long
Giao Xuân Đường
|
9,40
|
2015
|
Hủy do chưa có nhà đầu tư.
|
20
|
Trạm trung chuyển rác
|
Nhân
Nghĩa
|
0,02
|
2015
|
Hủy kế hoạch do điều chỉnh vị trí
|
21
|
Nhà văn hóa cụm ấp 8
|
Nhân
Nghĩa
|
0,10
|
2015
|
Dự án nằm trong khu đất dự kiến thu
hồi của công ty cao su bàn giao về địa phương quản lý, chưa lập PASDĐ.
|
22
|
Nhà văn hóa cụm ấp 5,6,7
|
Nhân
Nghĩa
|
0,12
|
2015
|
Dự án nằm trong khu đất nhận bàn
giao về địa phương quản lý đang lập PASDĐ đang trình phê
duyệt tại Sở TNMT.
|
23
|
Trạm Kiểm dịch động vật
|
Nhân
Nghĩa
|
0,20
|
2015
|
Hủy do chưa được bố trí vốn
|
24
|
Kho thuốc bảo vệ thực vật
|
Nhân
Nghĩa
|
0,30
|
2015
|
Hủy do chưa được bố trí vốn
|
25
|
Trụ sở công an xã
|
Nhân
Nghĩa
|
0,30
|
2015
|
Hủy do chưa được
bố trí vốn
|
26
|
Đất phát triển sản xuất kinh doanh
|
Sông
Nhạn
|
2,72
|
2015
|
Chủ đầu tư
không triển khai thực hiện
|
27
|
Tịnh thất Liên Hoa
|
Sông
Nhạn
|
0,11
|
2015
|
Chủ đầu tư không liên hệ để lập thủ tục.
|
28
|
Chùa An Lạc
|
Sông
Nhạn
|
0,70
|
2015
|
Chủ đầu tư không liên hệ để
lập thủ tục.
|
29
|
Trụ sở công an xã
|
Sông
Nhạn
|
0,20
|
2015
|
Hủy do chưa được bố trí vốn
|
30
|
Lò đốt rác
|
Sông
Ray
|
0,20
|
2015
|
Hủy kế hoạch do hủy quy hoạch
|
31
|
Lò đốt rác
|
Sông
Ray
|
0,43
|
2015
|
Hủy kế hoạch do điều chỉnh vị trí
|
32
|
Nghĩa địa ấp 4
|
Sông
Ray
|
4,95
|
2015
|
Hủy kế hoạch do điều chỉnh vị trí
|
33
|
Trường MN Sông Ray (ấp 9)
|
Sông
Ray
|
0,3
|
2018
|
Hủy bỏ vị trí cũ, do điều chỉnh quy
mô diện tích từ 0,3ha thành 0,7ha.
|
34
|
Nhà văn hóa
ấp 4
|
Thừa
Đức
|
0,13
|
2015
|
Dự án nằm trong khu đất dự kiến thu
hồi của công ty cao su bàn giao về địa
phương quản lý, chưa lập PASDĐ.
|
35
|
Trụ sở công an xã
|
Thừa Đức
|
0,33
|
2015
|
Hủy do chưa được
bố trí vốn
|
36
|
Chợ Xuân Bảo
|
Xuân
Bảo
|
0,33
|
2016
|
Hủy do trùng danh mục
|
37
|
Cộng đoàn Tân Việt Nam Hà
|
Xuân
Bảo
|
0,27
|
2015
|
Chủ đầu tư không liên hệ để lập thủ
tục.
|
38
|
Trụ sở công an xã
|
Xuân
Bảo
|
0,20
|
2015
|
Hủy do chưa được bố trí vốn
|
39
|
Cơ Sở SXKĐ hàng mỹ nghệ Đại Lợi
|
Xuân
Đông
|
0,28
|
2015
|
Hủy do cơ sở đã
ngưng hoạt động
|
40
|
Khu du lịch sinh thái ấp Láng Me 2
|
Xuân
Đông
|
11,00
|
2015
|
Chủ đầu tư không liên hệ để lập thủ
tục.
|
41
|
Trụ sở công an xã
|
Xuân
Đông
|
0,20
|
2015
|
Hủy do chưa được bố trí vốn
|
42
|
Đất sản xuất kinh doanh kho bãi
|
Xuân
Đường
|
0,81
|
2015
|
Chủ đầu tư không triển khai thực hiện
|
43
|
Đất dịch vụ thương mại
|
Xuân
Đường
|
0,50
|
2015
|
Hủy do chưa có nhà đầu tư.
|
44
|
Chùa Bảo Quang
|
Xuân
Đường
|
0,30
|
2015
|
Chủ đầu tư không liên hệ để lập thủ
tục.
|
45
|
Trụ sở công an xã
|
Xuân
Đường
|
0,20
|
2015
|
Hủy do chưa được
bố trí vốn
|
46
|
Hệ thống cấp nước TT Long Giao (Nhà máy nước + 5 giếng)
|
Xuân
Đường, Long Giao
|
1,15
|
2015
|
Hủy do chưa được
bố trí vốn
|
47
|
Trạm trung chuyển rác
|
Xuân
Mỹ
|
0,04
|
2017
|
Dự án nằm trong khu đất dự kiến thu
hồi của công ty cao su bàn giao về địa phương quản lý, chưa lập PASDĐ.
|
48
|
Xưởng gỗ thủ công mỹ nghệ
|
Xuân
Mỹ
|
0,50
|
2018
|
Không còn chủ trương
đầu tư.
|
49
|
Khu dân cư Công ty cao su
|
Xuân
Mỹ
|
2,50
|
2016
|
Hủy do Chủ đầu
tư không liên hệ thực hiện
|
so
|
Khu tái định cư xã Xuân Mỹ
|
Xuân
Mỹ
|
5,00
|
2015
|
Hủy do Chủ
đầu tư không liên hệ thực hiện
|
51
|
Trụ Sở công an xã
|
Xuân
Mỹ
|
0,20
|
2015
|
Hủy do chưa được bố trí vốn
|
52
|
Trạm trung chuyển rác
|
Xuân
Quế
|
0,02
|
2015
|
Hủy kế hoạch do điều chỉnh vị trí
|
53
|
Tu viện Mến
Thánh giá - Xuân Quế
|
Xuân
Quế
|
0,07
|
2015
|
Hủy kế hoạch theo đề nghị của xã.
|
54
|
Cơ sở sản xuất hạt điều Đức Lợi
|
Xuân
Tây
|
0,06
|
2015
|
Chủ đầu tư không liên hệ để lập thủ tục.
|
55
|
Đất thương mại dịch vụ Nhà làng
|
Xuân
Tây
|
0,18
|
2016
|
Chủ đầu tư
không triển khai thực hiện
|
56
|
Trụ sở công an xã
|
Xuân
Tây
|
0,20
|
2015
|
Hủy do chưa được bố trí vốn
|