Quyết định 4690/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 4690/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/12/2018
Ngày có hiệu lực 28/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4690/-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CẨM MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Tờ trình số 1616/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cẩm Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019

STT

Chỉ tiêu các loại đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

3

101,00

2

Đt an ninh

1

5,00

3

Đất khu công nghiệp

1

300,00

4

Đất cụm công nghiệp

1

57,35

5

Đất thương mại, dịch vụ

11

7,38

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8

16,70

7

Đất phát triển htầng

31

357,16

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất xây dựng sở văn hóa

3

2,21

 

- Đt cơ sở giáo dục đào tạo

6

4,76

 

- Đất giao thông

13

344,53

 

- Đất thủy lợi

5

0,41

 

- Đt công trình năng lượng

2

2,26

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

1

2,98

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,01

8

Đất ở tại nông thôn

7

10,82

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,20

10

Đất cơ sở tôn giáo

16

10,60

11

Đất cơ sở tín ngưỡng

3

0,83

12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

0,30

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

2

0,16

14

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

54,73

 

Tổng số

88

922,27

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thhiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cm Mỹ được Ủy ban nhân dân huyện Cm Mỹ ký xác nhận ngày 24 tháng 12 năm 2018)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân là 63,80 ha, cụ thể:

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã là 6,75 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 1,00 ha;

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 38,00 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 12,00 ha;

- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 15,00 ha;

- Chuyển mục đích từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,00 ha;

- Chuyn mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,00 ha.

- Chuyn mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở là 2,00 ha.

- Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 0,05 ha.

3. Số lượng dán cần thu hồi đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

3

101,00

61,00

2

Đất an ninh

1

5,00

5,00

3

Đất cụm công nghiệp

1

57,35

57,35

4

Đất phát triển hạ tầng

15

236,78

209,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1

0,40

0,40

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2

1,10

1,10

 

- Đất giao thông

8

233,55

206,26

 

- Đất thủy lợi

2

0,09

0,04

 

- Đất công trình năng lượng

1

1,63

1,63

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,01

0,01

5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,20

0,20

6

Đất cơ s tôn giáo

8

5,19

4,31

7

Đất cơ sở tín ngưỡng

1

0,10

0,10

8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

0,30

0,30

9

Đất sinh hoạt cộng đồng

2

0,16

0,16

10

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

54,73

54,73

 

Tng s

35

460,81

392,59

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019

STT

Mc đích sử dụng đất

Slượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng h

1

Đất giao thông

3

124,12

5,00

-

2

Đất công trình năng lượng

1

1,63

0,73

-

 

Tổng số

4

125,75

5,73

-

5. Số lượng dự án hủy bkế hoạch sử dụng đất

STT

Mục đích sử dụng đt

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

1

10,00

2

Đất an ninh

2

3,18

3

Đất thương mại, dịch vụ

7

21,79

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7

6,07

5

Đất phát triển hạ tầng

9

19,33

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

3

2,15

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

0,88

 

- Đất giao thông

1

14,20

 

- Đất thủy lợi

2

1,16

 

- Đất chợ

2

0,94

6

Đất bãi thi, xử lý chất thi

5

0,71

7

Đất ở tại nông thôn

2

7,50

8

Đất cơ sở tôn giáo

5

1,45

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12

2,42

10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,50

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

3

0,35

12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

4,95

 

Tổng

56

78,25

[...]