Quyết định 4687/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 4687/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4687/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHƠN TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1620/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
1 |
0,20 |
2 |
Đất an ninh |
2 |
6,00 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
200,00 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
4,00 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
10 |
602,68 |
6 |
Đất phát triển hạ tầng |
83 |
1.302,40 |
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
4 |
3,40 |
|
- Đất cơ sở y tế |
2 |
5,97 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
14 |
137,00 |
|
- Đất giao thông |
34 |
1.100,09 |
|
- Đất thủy lợi |
10 |
43,96 |
|
- Đất công trình năng lượng |
16 |
4,62 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
- |
- |
|
- Đất chợ |
2 |
7,35 |
|
- Đất cơ sở khoa học |
1 |
0,01 |
|
- Đất công trình công cộng khác |
- |
- |
7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
- |
- |
8 |
Đất ở tại nông thôn |
73 |
3.661,47 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2 |
0,76 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,50 |
11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
12 |
9,54 |
12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
- |
- |
13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
1 |
20,00 |
14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
6 |
0,24 |
15 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3 |
134,39 |
16 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1 |
71,03 |
17 |
Đất trồng rừng sản xuất |
1 |
27,90 |
Tổng số |
200 |
6.076,19 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nhơn Trạch được Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch ký xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn: 13,00 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân: 1 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm: 5 ha
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp khác |
3 |
134,39 |
134,39 |
2 |
Đất rừng trồng sản xuất |
1 |
27,90 |
27,90 |
3 |
Đất an ninh |
2 |
6,00 |
6,00 |
4 |
Đất quốc phòng |
1 |
0,20 |
0,20 |
5 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
200,00 |
180,00 |
6 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
4,00 |
4,00 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
68 |
1.261,36 |
1.065,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
4 |
3,40 |
3,40 |
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế |
2 |
5,57 |
5,57 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
8 |
132,89 |
132,89 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
- |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
33 |
1.077,15 |
881,31 |
|
- Đất thủy lợi |
9 |
40,46 |
40,46 |
|
- Đất công trình năng lượng |
12 |
1,89 |
1,89 |
|
- Đất chợ |
- |
- |
- |
8 |
Đất ở tại nông thôn |
69 |
3.337,03 |
2.630,89 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,56 |
|
10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,50 |
0,50 |
11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
12 |
12,49 |
10,70 |
12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
- |
- |
- |
13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1 |
20,00 |
20,00 |
14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
6 |
0,24 |
0,24 |
|
Tổng |
167 |
5.004,67 |
4.080,90 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng vào: |
|
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp khác |
1 |
71,03 |
12,00 |
|
2 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
180,00 |
54,00 |
- |
3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1 |
550,00 |
72,71 |
84,24 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
26 |
1.151,59 |
374,52 |
3,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
2 |
2,08 |
0,23 |
- |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,57 |
0,07 |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1 |
126,00 |
97,51 |
- |
|
- Đất giao thông |
20 |
1.016,16 |
275,94 |
3,97 |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
6,50 |
0,49 |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
0,28 |
0,28 |
- |
5 |
Đất ở tại nông thôn |
29 |
1.649,41 |
939,89 |
- |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,50 |
0,50 |
- |
|
Tổng |
59 |
3.602,53 |
1.453,62 |
88,21 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất an ninh |
1 |
10,00 |
2 |
Đất phát triển hạ tầng |
3 |
9,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
1 |
0,05 |
|
- Đất giao thông |
1 |
8,90 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,70 |
3 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
90,13 |
4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,56 |
5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
3 |
0,15 |
|
Tổng |
10 |
110,49 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
21.526,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.203,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.819,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.331,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.412,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6.030,71 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.053,77 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.487,10 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
7,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
19.551,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
564,36 |
2.2 |
Đất an ninh |
11,52 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.950,04 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
94,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
577,15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
133,07 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
3.528,51 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
41,22 |
|
- Đất cơ sở y tế |
20,54 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
281,52 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
32,67 |
|
- Đất cơ sở khoa học công nghệ |
0,01 |
|
- Đất giao thông |
2.719,34 |
|
- Đất thủy lợi |
173,02 |
|
- Đất công trình năng lượng |
54,46 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
2,28 |
|
- Đất chợ |
15,18 |
|
- Đất hạ tầng khác |
188,28 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
9,76 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2,74 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
3.724,31 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
17,20 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
31,89 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
33,53 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
70,11 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
38,67 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
3,49 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
295,97 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
13,39 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
7.439,43 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
12,04 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019