Quyết định 4670/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi, Kinh tế hợp tác, lâm nghiệp, nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu | 4670/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4670/QĐ-UBND |
Long An, ngày 09 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI, KINH TẾ HỢP TÁC, LÂM NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ văn bản số 6907/UBND-THKSTTHC ngày 06/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền điều hành, xử lý công việc của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4798/TTr-SNN ngày 29/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 06 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thủy lợi, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Lâm nghiệp và 03 thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo 102 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TIN LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4670/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thực hiện qua bưu chính công ích |
TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến |
|
Nhận qua bưu chính công ích |
Trả qua bưu chính công ích |
|||||||
I. Lĩnh vực Thủy lợi: 01 thủ tục |
||||||||
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt). |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm hành chính công huyện |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
x |
x |
|
II. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn: 02 thủ tục |
||||||||
1 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
60 ngày làm việc kể từ ngày tiến nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Trung tâm hành chính công huyện |
Không |
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 68/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020. - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn. |
x |
x |
|
2 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
30 ngày làm việc kể từ ngày tiến nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 68/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020. - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn. |
x |
x |
|
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 03 thủ tục |
||||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm hành chính công huyện |
Không |
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh. - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
x |
x |
|
2 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công. - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh. - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
x |
x |
|
3 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
-Trường hợp không cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC thay thế, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
x |
x |
|
Tổng cộng: 06 thủ tục trên 03 lĩnh vực.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã hồ sơ TTHC (T-LAN-…- |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực Nông nghiệp: 03 thủ tục |
|
||
1 |
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Long An về việc phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An. |
2 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Long An về việc phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An. |
3 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Long An về việc phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An. |
Tổng cộng: 03 thủ tục trên 01 lĩnh vực.