Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 258/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/08/2022
Ngày có hiệu lực 03/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 258/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 03 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN NGHĨA ĐÀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4557/TTr-STNMT ngày 02 tháng 8 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nghĩa Đàn,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nghĩa Đàn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

 

61754,55

100

61754,55

 

61754,55

100

1

Đất nông nghiệp

53363,62

86,41

526788

 

52678,45

85,3

1.1

Đất trồng lúa

4255,45

6,89

3273

 

3272,93

5,3

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3147,34

5,1

2932

 

2932,19

4,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

14865,26

24,07

 

15043,26

15043,26

24,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

11943,93

19,34

13883

 

13883,3

22,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

4638,81

7,51

4639

 

4639

7,51

1.5

Đt rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

16709,75

27,06

13771

 

13771,05

22,3

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

4087,15

6,62

4087

 

4087,15

6,62

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

679,94

1,1

 

645,38

645,38

1,05

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

270,48

0,44

 

1423,53

1423,53

2,31

2

Đất phi nông nghiệp

7865,16

12,74

873940

 

8739,78

14,16

2.1

Đất quốc phòng

375,26

0,61

687

 

686,7

1,11

2.2

Đất an ninh

3,25

0,01

13

 

13

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

39,67

0,06

200

 

200,03

0,32

2.4

Đất cụm công nghiệp

37

0,06

112

 

112

0,18

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

17,88

0,03

82

 

82,35

0,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

197,74

0,32

248

 

247,74

0,4

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

26,37

0,04

26

 

26,37

0,04

2.8

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

81,32

0,13

 

247,42

247,42

0,4

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4511,09

7,3

4184

 

4184,00

6,78

-

Đất giao thông

2022,72

3,28

2241

 

2240,53

3,63

-

Đất thủy lợi

1953,84

3,16

1267

 

1266,67

2,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5,11

0,01

7

 

6,56

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

9,91

0,02

12

 

11,97

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

78,81

0,13

153

 

153,09

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

77,35

0,13

92

 

92,18

0,15

-

Đất công trình năng lượng

5,57

0,01

6

 

6,11

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,34

0,01

3

 

2,69

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,04

 

5

 

4,8

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

13,61

0,02

20

 

20

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

11,1

0,02

12

 

11,7

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

317,52

0,51

328

 

328,24

0,53

-

Đất xây dựng sở khoa học công nghệ

 

 

 

2,6

2,6

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

3,82

0,01

 

24,15

24,15

0,04

-

Đất chợ

10,35

0,02

 

12,71

12,71

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

35,36

0,06

40

 

40,03

0,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,86

 

47

 

46,55

0,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

958,94

1,55

1183

 

1182,75

1,92

2.14

Đất ở tại đô thị

62,37

0,1

208

 

208,15

0,34

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

24,56

0,04

24

 

23,63

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

9,72

0,02

10

 

9,72

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

1,6

0,01

 

3,15

3,15

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1438,8

2,33

 

1370,48

1370,48

2,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

41,8

0,07

 

55,14

55,14

0,09

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,57

 

 

0,57

0,57

 

3

Đất chưa sử dụng

525,77

0,85

336

 

336,32

0,54

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

840,87

1,36

3144

 

3144

5,09

4

Khu sản xuất nông nghiệp

3147,34

5,1

2932

 

2932

4,75

5

Khu lâm nghiệp

21348,56

34,57

18410

 

18410

29,81

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

76,67

0,12

312

 

312

0,51

9

Khu đô thị

840,87

1,36

841

 

840,87

1,36

10

Khu thương mại dịch vụ

17,88

0,03

82

 

82

0,13

11

Khu dân cư nông thôn

6710,76

10,87

8277

 

8277

13,4

12

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

1156,68

1,87

 

1712,21

1712,21

2,77

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nghĩa Đàn

Nghĩa Mai

Nghĩa Yên

Nghĩa Lạc

Nghĩa Lâm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.694,52

322,40

232,96

20,22

12,76

23,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

553,31

143,26

2,85

7,83

3,26

13,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

207,22

92,95

1,76

0,30

3,26

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

260,44

101,53

19,44

9,85

5,68

7,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

288,30

66,15

7,83

2,08

3,31

2,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

83,00

 

82,00

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

477,01

3,15

120,35

0,20

0,51

0,81

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

30,76

8,31

0,49

0,26

 

0,26

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,70

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.461,69

 

340,98

210,00

95,00

145,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2.461,69

 

340,98

210,00

95,00

145,95

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

19,19

 

1,94

1,20

0,26

1,50

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nghĩa Sơn

Nghĩa Lợi

Nghĩa Bình

Nghĩa Thọ

Nghĩa Minh

Nghĩa Phú

Nghĩa Hưng

Nghĩa Hồng

Nghĩa Thịnh

NNP/PNN

21,94

18,71

131,01

77,46

15,85

65,10

36,37

59,71

40,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

0,68

8,41

5,29

8,95

11,66

0,04

25,81

36,32

37,30

LUC/PNN

2,98

3,26

1,97

0,04

4,54

0,04

4,72

5,50

3,38

HNK/PNN

10,84

6,16

 

7,35

2,07

21,07

0,04

0,33

 

CLN/PNN

4,76

3,27

79,28

3,14

1,36

42,54

3,81

18,33

3,14

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/PNN

5,40

0,26

46,15

55,98

0,50

 

6,45

2,24

 

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS/PNN

0,26

0,61

0,29

0,34

0,26

1,45

0,26

2,49

0,26

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

 

 

1,70

 

 

 

 

 

 

85,00

11 8,84

38,74

175,93

95,10

95,00

95,00

95,00

105,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

85,00

118,84

38,74

175,93

95,10

95,00

95,00

95,00

105,73

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OCT

3,05

0,98

4,27

0,20

0,28

1,41

1,40

0,77

0,06

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nghĩa Trung

Nghĩa Hội

Nghĩa Thành

Nghĩa Hiếu

Nghĩa Đức

Nghĩa An

Nghĩa Long

Nghĩa Lộc

Nghĩa Khánh

NNP/PNN

99,90

286,15

38,45

27,72

22,95

11,34

27,10

80,45

21,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

68,10

97,07

8,60

7,85

12,04

8,57

17,89

13,07

15,32

LUC/PNN

41,11

21,43

2,09

0,34

0,06

1,44

10,04

5,64

0,37

HNK/PNN

1,74

26,60

19,83

16,78

0,09

0,61

 

0,70

2,47

CLN/PNN

1,96

18,76

7,85

2,62

1,02

1,26

5,24

6,83

1,60

RPH/PNN

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/PNN

27,27

136,33

0,66

0,21

8,14

 

3,40

57,16

1,84

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS/PNN

0,83

7,39

1,51

0,26

0,66

0,90

0,57

2,69

0,41

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95,00

97,00

95,42

30,00

95,00

75,00

95,00

95,00

88,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HMK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

95,00

97,00

95,42

30,00

95,00

75,00

95,00

95,00

88,00

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OCT

0,75

 

 

0,37

0,30

 

0,05

 

0,40

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nghĩa Đàn

Nghĩa Mai

Nghĩa Yên

Nghĩa Lạc

Nghĩa Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

101,62

 

30,00

3,00

32,32

10,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,80

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,00

 

 

3,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

83,19

 

30,00

 

30,00

10,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,63

 

 

 

2,32

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

87,83

3,25

10,08

3,01

 

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45,47

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,64

1,25

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,20

0,85

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,59

 

 

0,59

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,65

 

2,08

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,52

0,99

7,00

 

 

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

7,00

 

7,00

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng sở y tế

DYT

0,32

0,32

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,22

 

 

 

 

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,28

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,30

0,30

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,37

0,37

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

8

 

 

1,3

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,16

0,16

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

[...]