Thứ 6, Ngày 15/11/2024

Quyết định 462-BYT/QĐ năm 1960 ban hành các bảng thuốc độc A, B và một quy chế quản lý thuốc độc của Bộ trưởng Bộ Y tế

Số hiệu 462-BYT/QĐ
Ngày ban hành 30/08/1960
Ngày có hiệu lực 30/08/1960
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Phạm Ngọc Thạch
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
*******

VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số: 462-BYT/QĐ

Hà Nội ngày 30 tháng 08 năm 1960

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CÁC BẢNG THUỐC ĐỘC A, B VÀ MỘT QUY CHẾ QUẢN LÝ THUỐC ĐỘC

Căn cứ Nghị định số 965-TTg ngày 11-7-1956 của Thủ tướng Phủ ban hành tạm thời về việc làm các nghề chữa bệnh, hộ sinh, chữa răng, bào chế thuốc và bán thuốc;
Căn cứ vào Thông tư số 7004-BYT/TT ngày 24-8-1956 về việc thi hành Nghị định số 965-TTg;
Căn cứ Thông tư số 396-BYT/TT ngày 28-4-1958 hướng dẫn thi hành bản điều lệ tạm thời về việc cho phép làm các nghề bán thuốc và chữa bệnh Đông y;
Xét cần có một quy chế quản lý thống nhất cho các thuốc độc Đông và Tây;
Theo đề nghị của các ông Giám đốc Vụ Dược chính và Vụ phòng bệnh chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. – Nay ban hành kèm theo Quyết định này các bảng thuốc độc A, B và một quy chế quản lý thuốc độc.

Điều 2. – Quy chế này nhằm ấn định các chế độ về nhãn, bảo quản, cấp phát, kê đơn, pha chế và bán theo đơn áp dụng cho các loại thuốc độc nói trên và các thuốc thông thường khác.

Điều 3. – Các cơ quan Y tế Nhà nước, cơ sở điều trị, sản xuất hay buôn bán thuốc tây, thuốc nam, thuốc bắc của quốc doanh, hợp tác xã, dân lập hoặc tư nhân và những người làm công tác y tế (Đông và Tây y) thuộc các khu vực nói trên đều phải tuân theo các điều đã ấn định trong quy chế này.

Điều 4. – Những cơ sở và người nào không chấp hành nghiêm chỉnh hoặc làm sai quy chế này sẽ bị cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thi hành kỷ luật tùy theo lỗi nặng hoặc nhẹ.

Điều 5. – Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Những điều khoản đã ban hành từ trước về quy chế thuốc độc trái với quy chế này đều bãi bỏ.

Điều 6. – Các ông Chánh văn phòng, Giám đốc Vụ Dược chính, Vụ Phòng bệnh chữa bệnh, Vụ Tổ chức cán bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Bác sĩ




Phạm Ngọc Thạch

 

BẢNG SẮP XẾP CÁC LOẠI THUỐC ĐỘC

Tên thuốc

Tên La Tinh hoặc khoa học

1. A-ny-drid ar-sê-ni-ơ và các loại ar-sê-nít

Anhydridum arsenicosum và arsenites

2. Acid ar-sê-nic và các loại ar-sê-nát

Acidum arsenicum và arsenates

3. Ar-sê-nic sul-fua

Arsenicum sulfuratum

4. A-cô-nit (cao, củ, lá và rượu)

Aconiti (extractum, tuben, fo-lium, tinetura).

5. A-cô-ni-tin

Aconitinum

6. A-drê-na-lin

Adrenalinum

7. No-a-drê-na-lin

Noradrenalinum

8. A-rê-cô-lin và các muối

Arecolinum và salia

9. A-po-mo-phin và các muối

Apomorphinum và salia

10. A-trô-pin và các muối

Atropinum và salia

11. Bel-la-don (rượu, cao, bột)

Belladonnae (tinctura, extrac-lum, pulvis)

12. Can-ta-rid (cá con, bột và rượu)

Cantharidis (insecta, pulvis và tinctura)

13. Clô-rô-form

Chloroformium

14. Đa-tu-ra (quả, lá, rượu, bột)

Datura stramonium (fructus, folium, tinctura, pulvis)

15. Đi-gi-tal (rượu)

Digitalis (tinctura)

16. Đi-gi-ta-lin (hay là di-gi-tô-xin)

Digitalinum (Digitoxinum)

17. Di-gi-ta-lin (dung dịch 1‰)

Digitalis solutio 1‰

18. Di-ô-nin

Aethylmorphinum hydrochlo-rieum

19. E-gô-tin

Extractum Secalis cornuti flui-dum

20. E-mê-tic

Stibio Kalium tartricum

21. E-zê-rin và các muối

Eserinum hay là physostigmi-mum và salia

22. Dầu ba đậu

Oleum crotonis

23. Hô-ma-trô-pin và các muối

Homatropinum và salia

24. Hy-ô-cy-a-min và các muối

Hyoxiaminium và salia

25. Hy-dra-sti-nin và các muối (và các biệt dược như Sê-ca-ly-sat),vv…

Hydrastininum và salia

26. Ka-li cy-a-nua

Kalium cyanatum

27. Kẽm phos-phua

Zinci phosphidum

28. Dung dịch Fu-le

Solutum kalii arsenitis (Solutio arsenicalis Fowleri) (Li-quer)

29. Mã tiền (cao, bột, rượu, hạt)

Nucis vomica (extractum, pul-vis, tinctura, semen).

30. Ni-cô-tin và các muối

Nicotina và salia

31. Ni-trô-ghy-cê-rin

Nitroglycerinum

32. Pi-lô-ca-pin và các muối

Pilocarpinum và salia

33. Scô-pô-la-min và các muối

Scopolaminum và salia

34. Stơ-rô-phan-tin

Strophantin

35. Stơ-rô-phan-tus (hạt, cao, rượu)

Strophantus (semen, extractum, tinctura)

36. Strye-nin và các muối

Strychninum và salia

37. Thủy ngân oxyd

Hydragyrum oxydatum

38. Thủy ngân ey-a-nua

Hydragyrum eyanatum

39. Thủy ngân ben-zoat

Hydragyrum benzoicum

40. Thủy ngân bi-clô-rua

Hydragyrum bichloratum

41. Thủy ngân ô-xy-cy-a-nua

Hydragyrum oxycyanatum

42. Thủy ngân bi-i-ô-dua

Hydragyrum bijodatum

43. Tinh dầu giun

Oleum chénopodii

44. U-a-ba-in

Strophanthinum G (Ouabai-num)

45. Pan-tô-ca-in (hay là Di-ca-in)

ChlorhydrateP-butylaminoben-zoyle díméthylamino ethanol (Pantocainum Dicainum)

46. Pa-pa-vê-rin và các muối

Papaverinum và salia

47. Pe-ca-in

Percainum

Loại Gây Nghiện

48. Thuốc phiện (nhựa sống, bột, cao và rượu)

Opii (resina, pulvis, extractum và tinclura)

49. Mo-phin và các muối

Morphinum và salita

50. Mo-phin tiêm và các biệt dược có chất mo-phin như: Xê-đôn (Sédol), Du-na-pho-rin (Dunaphorine)

 

51. Di-a-cê-tyl mo-phin hay là Hê-rô-in

Diacétylmorphinum (héroinum)

52. Đi-hy-đrô cô-đê-i-nôn và các muối

Dihydrocodeinonum và salia

53. Đi-hy-đrô-ô-xy cô-đê-i-nôn (ơ-cô-đal)

Dihydroxycodeinoum (Euco-dalum)

54. Đi-hy-đrô-mo-phin-nôn và các muối

Dihydromorphinonum và salia

55. Dy-hy-đrô-mo-phin và các muối

Dihydrophorphinum và salia

56. Đô-lô-sal hay là Dô-lan-tin, phê-thi-din

Phethiolinae hydrochloridum (Dolosalum hay là Dolanti-nu ) = Chlorhydrate de l’ester éthylique de l’acide l-mé-thyl-4-phénylpipéridine-4-carbonique.

57. Lô-da-num Sy-dê-nam

Tinctura opii crocata

58. Pan-tô-pông

Pantoponum

59. Prô-mê-đôl

Promédolum

60. Cô-ca-in và các muối và các loại thuốc tiêm

Cocainum và salita

61. Mê-cô-din (Amidone)

Mécodinum (Amidoni hydroch-loridum)=chlor, de 6-dilé-thyl-amino-4, 4 diphényl-3 heptamone

62. Spal-sman-gin

Pantopon papavérine atrinal

II. THUỐC ĐÔNG

Tên Việt nam

Tên Trung-quốc

1. Ba đậu (hạt, đậu)

Ba đậu

2. Sâu đậu (cá con)

Ban miêu

3. Cây vàng nghệ hay cây dọc (nhựa)

Đằng hoàng

4. Hạt củ đậu

Địa qua

5. Ngón vàng (lá)

Đoạn trường tháo

6. Cây roãn sống (vỏ)

Hoằng nàn

7. Lang độc (vỏ, rễ cây)

Lang độc

8. Củ chi (hạt sống)

Mã tiên tử

9. Cà độc dược (quả, lá)

Man dà la

10. Ấu tầu (củ, lá)

Ô đầu, xuyên ô, thiên hùng

11. Phụ tử sống

 

12. Thạch tín, nhân ngôn

Thạch tín

13. Con cóc (trứng, mủ)

Thiềm thừ

14. Trúc đào

Trúc đào

15. Hùng hoàng

Hùng hoàng

 

I. THUỐC TÂY

Tên thuốc

Tên La tinh hoặc khoa học

1. Am-phê-ta-min (aktê-dron, Ma-xiton)

Amphêtaminum

2. Am-mô-ni-ác dược dung

Ammonium hydricum solutio

3. A.C.T.H.

Adrenocorticotrophie hormone (cortieotrophine)

4. Acid a-cê-tic nguyên chất

Acidum aceticum glaciale (acidum aceticumconcentratum)

5. Acid clô-ry-đric

Acidum hydrochloricum

6. Acid a-zô-tic (hoặc ni-tơ-ric)

Acidum nitricum

7. Acid ni-cô-ti-nic nguyên chất

Acidum nicotinicum

8. Acid pi-cric nguyên chất

Acidum picricum

9. Acid phos-phô-ric nguyên chất

Acidum phosphoricum

10. Acid sul-fu-ric

Acidum sulfuricum

11. A-đrê-na-lin dung dịch 1‰

Adrenilinum solutio 1‰

12. Bạc ni-tơ-rát

Argetum nitricum

13. Bột Dô-vơ (Dower)

Pulvis ipecacuanhae opiatus (pulvis Doweri)

14. Brô-mô-form

Bromoformium (Bromofurmum)

15. Cô-ca (cao)

Cocoe (extractum)

16. Cô-đê-in và các muối

Codeinum và salia

17. Ca-lô-mel

Hydragyrum chloratum mite (Calomel calomelas)

18. Chì a-cê-tat

Plombum aceticum

19. Clô-ral hy-đrat

Chloratum hydratum

20. Crê-ô-zot

Creosolum

21. Cry-za-rô-bin (acid cry-zô-fa-nic)

Chrysarobinum

22. Cô-ti-zôn

Cortison (Hydroxy 17 dehydro 11 corticostérone)

23. Đi-cu-ma-rin hoặc đi-cu-ma-rol

Méthylène-3-3’ – bis hydroxy-4-4 coumarine

24. E-mê-tin và các muối

Emetinum và salia

25. E-phê-drin và các muối

Ephedrinum và salia

26. Cao tuyến giáp trạng

Thyreoidinum pulveratum siccum (glandula thyreodea siccata)

27. Fo-môl

Formaldchydum solutum (Formalinum)

28. Gai-a-côl

Guajacolum

29. I-ôd

Iodum (Jodum)

30. In-su-lin

Insulinum

31. I-pê-ca (bột, cao rượu, xi-rô)

Ipecacuanhae (pulvis, extractum, tinetura, syrupus)

32. Ju-ski-am (cao, lá, hạt, bột, rượu)

Hyoxyami nigvi (extractum, folium, semen, pulvis, tinetura)

33. Kali clô-rat

Kalium chloricum

34. Kali hy-đrô-xid

Hydroxydatum (Kalium causticum)

35. Mê-tyl-ti-u-ra-cil

Méthelthiouracilum

36. Na-tri hy-đrô-xid

Natrium hydroxydatum (natrium caustium)

37. Nước cất anh đào

Aqua amygdalarum amararum

38. Pla-smo-chin (Pla-smô-kin)

Plasmochinum

39. Phê-nôl

Phenolum

40. Pla-smô-cid

Plasmocidum

41. Pos-hy-pô-phyz và các loại tương tự như Rê-tơ-rô-pi-tu-tuyn, Pi-tuy-lô-bin, v.v...

 

42. Pel-lơ-ti-rin và các muối

Pelletiecrinum và salia

43. Rê-ze-pin, se-pa-zin

 

44. Rượu pa-rê-gô-ric

Tinetura opii benzoica

45. Viên rửa

 

46. Spa-tê-in và các muối

Spartenium và salia

47. Viên giun

 

48. San-tô-nin

Santonium

49. Sa-ca-rin

Saccharinum

50. Strep-to-my-cin

Streptomycine

51. Thủy ngân

Hydrargyrum

52. Thủy ngân sul-fua

Hydrargyrum sulfuratum

53. Thuốc mỡ thủy ngân

Unguentum hydrargyri

54. Thuốc mỡ thủy ngân và ben-la-đôn

Unguentum hydrargyri et belladonnae

55. Tê-tra clô-ro-ê-ty-len

Tétrachloroacthylenum

56.Tê-tra clô-rua-ca-bon

Carboncii tétrachloridum

57. Tơ-ri-ô-xy-mê-ty-len

Trioxymethylenium (paraformgaldehydum)

58. Xi-rô a-cô-nit

Syrupus aconiti

59. Xi-rô ben-la-đôn

Syrupus belladonnae

60. Xi-rô brô-mô-from

Syrupus bromoformii

61. Xi-rô Cô-dê-in

Syrupus Codeini

62. Xi-rô Đi-gi-tal

Syrupus Digitalis

63. Xi-rô Mo-phin

Syrupus Morphini

64. Xi-rô Tê-ba-ic

Syrupus Opii

65. Vi-ta-min D và các biệt dược

 

Các loại thuốc ngủ

66. Phê-nô-ba-bi-tal Ga-đê-nal, Lu-mi-nal

Acidum phénylaethybarbituricum (Phenobarbitonum)

67. Vê-rô-nal (Ba-bi-tal)

Acidum Diaethyl barbituricum (Barbitonum)

68. Prô-mi-nal

N-Méthylacthyl-phenyl barbituricum (Méthylphénobarbitonum)

69. Sun-fô-nal

Diáethylsulfone-dinaethylmêthanum (sulfonalum)

70. In-tra-na-côn

Natrium allyl cyclohexennyl thiobarbiturique

71. E-vi-pan

Evipan

72. Sô-nê-ryl

Butobarbitonum (Bytyl éthyl malonylurée)

73. Al-lu-val fort, v.v...

 

74. Prô ca-in, (nô-vô-ca-in)

Procainum hydro chloricum (Novocainum)

75. Stô-va-in

Amylaini hydrochloridum (stovainum)

76. Thy-rô-i-din

 

77. Thy-rô-xyn

 

Các loại nội tiết tố

78. Fô-li-cu-lin và các muối

Folliculinum (Estronum) et salia

79. Prô-je-stê-rôn

Progesterinum

80. O-stơ-ra-đi-ol

Dihydrofolliculium

81. Gy-ne-stơ-rin

 

82. Pro-ge-stin, v.v...

 

Các loại ơ-stơ-rô-jen tổng hợp như:

83. Stin-be-stơ-rôn

Diaethyl stibestrol Diéthylstilboestrol

84. Te-sto-stê-rôn

Testostéronum

85. Stê-ran-drin

 

86. A-gô-vi-rin

 

87. Nô-ve-stơ-rin

 

88. Ô-stơ-rông

 

89. He-za-no-stơ-rôn, v.v…

 

Các dẫn xuất hữu cơ lợi tiểu của thủy ngân như:

90. Nép-tal

 

91. Nô-vu-rít, v.v…

 

Các loại thuốc có muối hữu cơ của thạch tín như:

92. Ar-re-nal

Arrenalum

93. Na-tri Ca-cô-đy-lat

Natrium cacodylicum

94. Sắt ca-cô-đy-lat

Ferrum cacodylicum

95. Nô-va-sê-no-ben-zol

Novarsenolum

96. Sun-fa-sê-nôl, v.v…

 

97. A-cê-ty-lar-san

 

98. Stô-va-sol và các loại tương tư như a-cê-ta-sol, spi-rô-cid-ca-ba-son…

 

Các loại thuốc chống dị ứng (antihistaminique) như:

99. Nê-ô-an-te-gan

 

100. Phê-ne-gan

 

101. Plê-gô-magin

 

102. Thi-an-tet-tan

 

103. Thi-an-tan, v.v…

 

Các loại cu-rar tổng hợp như:

104. Fla-xê-dil (hay là tri-cu-ran)

Triiodo éthylate de tri (Bdia thylamino ethoxy 1-2-3 ben zène)

105. Di-pla-cin

Diplacinum

II. THUỐC ĐÔNG

1. Cam toại (củ)

Cam toại

2. Dam phàn

Dam phàn

3. Cây roãn (vỏ) chế

Hoàng nàn chế

4. Khinh phấn

Khinh phấn

5. Cây xoan đâu (vỏ, rễ)

Khô luyên

6. Lôi hoàng

Lôi hoàng (Bắc)

7. Mật đà tăng

Mật đà tăng

8. Mã tiền chế (hạt)

Mã tiền chế

9. Phụ tử chế

Phụ tử chế

10. Sơn tử cô (lá, củ)

Sơn tử cô

11. Xạ hương

Xạ hương

12. Thủy ngân

Thủy ngân

 

BẢNG KÊ NHỮNG HÌNH THỨC THUỐC ĐÃ PHA CHẾ THEO LIỀU LƯỢNG SAU ĐÂY ĐƯỢC MIỄN XẾP VÀO BẢNG A VÀ B

A. THUỐC TÂY:

Số thứ tự

TÊN THUỐC

HÌNH THỨC THUỐC

Nồng độ của thuốc đã pha chế tính theo p.100

Liều lượng của thuốc đã pha chế. Đơn vị gram

Trọng lượng tối đa của nguyên chất giao cho người dùng.

Đơn vị gram

1

2

3

4

5

6

1

An-ni-drit ar-sê-ni-ơ

- Dùng ngoài da

0,10

 

0,10

các hình thức khác

0,025

0,001

0,01

2

A-cô-nít (bột)

- Tất cả các hình thức

0,50

0,02

0,50

3

A-cô-nít (cao)

- Dùng ngoài da

0,25

 

0,25

các hình thức khác

0,25

0,01

0,25

4

A-cô-nít (rượu)

- Dùng ngoài da

 

 

10,

các hình thức khác

5,

0,10

5,

5

A-drê-na-lin

- Tất cả các hình thức trừ Áerosol

0,10

0,001

0,01

6

A-pô-mo-phin và các muối

- Tất cả các hình thức

0,01

0,001

0,01

7

A-rê-cô-lin và các muối

- Tất cả các hình thức

0,002

0,0002

0,002

8

Ar-sê-ni-at kiềm hoặc kiềm thô

- Dùng ngoài da

0,25

 

0,05

các hình thức khác

0,06

0,001

0,05

9

Ar-sê-ni-at sắt

- Dùng ngoài da

2,

 

2,

các hình thức khác

0,50

0,01

0,50

10

A-trô-pin và các muối

- Các thuốc nhỏ và mở dùng bôi mắt

 

 

 

các thuốc dùng ngoài da

0,50

 

0,10

các hình thức khác

0,005

0,00025

0,005

11

E-gô-tin

- Tất cả các hình thức

2,5

0,25

3,

12

E-zê-rin và các muối

- Các thuốc nhỏ mắt và thuốc mở dùng bôi mắt

1,

 

0,05

các hình thức khác

0,01

0,001

0,005

13

Bel-la-đôn (bột)

- Dùng ngoài da

5,

 

10,

Các hình thức khác

1,5

0,05

1,

14

Bel-la-đôn (cao)

- Bougies, crayon, trứng, đạn

 

0,05

0,15

dùng ngoài da

25,

 

5,

Các hình thức khác

0,30

0,02

0,15

15

Clô-rô-form

- Dùng ngoài da

30,

 

20,

Các hình thức khác

1,5

0,10

5,

16

Đa-tu-ra (lá)

- Dùng ngoài da

5,

 

10,

Các hình thức khác

1,5

0,10

1,

17

Đa-tu-ra (bột)

- Dùng ngoài da

5,

 

10,

Các hình thức khác

1,5

0,10

1,

18

Đa-tu-ra (cao)

- Thuốc trứng, đạn

 

0,05

0,30

Dùng ngoài da

25,

 

10,

Các hình thức khác

0,30

0,02

0,15

19

Đi-gi-tal (rượu)

- Tất cả các hình thức

20,

0,50

3,

20

Mã tiền (bột)

- Tất cả các hình thức

0,50

0,05

1,

21

Mã tiền (cao)

- Dùng ngoài da

1,

 

1,

Các hình thức khác

0,10

0,05

1,

22

Mã tiền (rượu)

- Dùng ngoài da

25,

 

25,

Các hình thức khác

20,

0,60

10,

23

Fa-vê-rin và các muối

- Bougien, crayon, trứng, đạn

 

0,04

0,20

Các hình thức khác

1,

0,03

0,30

24

Strô-phan-tus (cao)

- Tất cả các hình thức

0,10

0,001

0,03

25

Strô-phan-tus (rượu)

- Tất cả các hình thức

10,

0,01

0,30

26

Tinh dầu giun

- Thuốc để uống

2,5

0,23

0,50

27

Hô-ma-trô-pin và các muối

- Các thuốc nhỏ mắt và thuốc mở dùng bôi mắt

1,

 

0,05

Các hình thức khác

0,10

0,0005

0,01

28

Hy-ô-cy-a-min và các muối

- Các thuốc nhỏ mắt và thuốc mở dùng bôi mắt

0,25

 

0,05

Dùng ngoài da

0,25

 

0,03

Các hình thức khác

0,0025

0,00015

0,0025

29

 Dung dịch Fu-le

- Tất cả các hình thức

2,5

0,10

2,5

30

Hy-đra-sti-nin

- Dùng ngoài da

0,50

 

0,50

Các hình thức khác

0,10

0,025

0,15

31

Ni-trô-ghy-cê-rin

- Tất cả các hình thức

0,002

0,0004

0,002

32

Pi-lô-ca-pin và các muối

- Thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi, mỡ bôi mắt

2,

 

0,20

Dùng ngoài da

2,

 

0,10

Các hình thức khác

0,05

0,005

0,05

33

Phos-phua kẽm

- Tất cả các hình thức

0,40

0,005

0,20

34

Scô-pô-la-min và các muối

- Thuốc nhỏ mắt, mỡ bôi mắt

0,25

 

0,05

Dùng ngoài da

0,25

 

0,05

Các hình thức khác

0,0025

0,0003

0,001

35

Stich-min và các muối

- Tất cả các hình thức

0,05

0,001

0,01

36

Thủy ngân cy-a-nua

- Dùng ngoài da

0,025

 

0,05

Thuốc nhỏ mắt, mỡ bôi mắt

0,02

 

0,002

37

Thủy ngân bi-clô-rua

- Tất cả các hình thức

0,10

0,01

0,20

38

Thủy ngân ô-xi-a-nua

- Dùng ngoài da

0,025

 

0,05

Thuốc nhỏ mắt, mỡ bôi mắt

0,02

 

0,002

39

Thủy ngân bi-i-ô-dua

- Dùng ngoài da

0,10

 

0,20

Các hình thức khác

0,10

0,01

0,10

40

Thuốc phiện (cao)

- Dùng ngoài da

1,

 

0,20

Các hình thức khác

1,

0,025

0,10

41

Thuốc phiện (bột)

- Dùng ngoài da

2,

 

0.5

Các hình thức khác

2,

0,005

0,20

42

Thủy ngân ô-xyd

- Dùng thuốc mỡ tra mắt

5,

 

1,

Dùng ngoài da

5,

 

2,

43

Thuốc phiện (rượu)

- Dùng ngoài da

20,

 

10,

Các hình thức khác

20,

0,50

0,50

44

Mo-phin và các muối

- Dùng ngoài da

0,20

 

0,05

45

Co-ca-in và các muối

- Thuốc, trứng, đạn

0,10

0,01

0,05

Dùng ngoài da

0,10

 

0,25

Các hình thức khác

0,10

0,001

0,03

46

Đi-ô-nin

Thuốc nhỏ mắt, và mỡ bôi mắt

1,

 

0,10

Các hình thức khác

0,20

0,03

0,20

BẢNG B

1

A-cid pi-cric

- Dùng ngoài da

1,

 

2,

2

A-rê-nal và caco Na

- Tất cả các hình thức

0,20

0,05

0.20

3

Bạc ni-trat

- Crayon

90,

 

5,

Thuốc nhỏ mắt

1,

 

0,10

Các hình thức

1,

0,015

0,10

4

Brô-mô-form

- Tất cả các hình thức

0,50

0,10

1,

5

Cô-ca (cao, lỏng)

- Tất cả các hình thức

6,

3,

30,

6

Cô-đê-in và cao muối

- Tất cả các hình thức

0,20

0,04

0,20

7

Clô-ral

- Dùng ngoài da

15,

 

10,

Các hình thức khác

6,

1,

6,

8

Crê-ô-zôt

- Thuốc, trứng, đạn

 

0,50

5,

Dùng ngoài da

10,

 

5,

Các hình thức khác

3,

0,25

2,

9

E-mê-tin và các muối

- Tất cả các hình thức

6,

0,06

0,40

10

E-phê-đrin và các muối

- Tất cả các hình thức

5,

0,10

0,50

 

11

Fô-môl

- Tất cả các hình thức

10,

 

5,

 

12

Gai-a-col

thuốc tiêm

3,

0,15

1,1

 

Dùng ngoài da

10,

 

10,

 

Các hình thức khác

3,

0,25

1,5

 

13

Ca-lô-mel

- Dùng ngoài da

10,

 

5,

 

Các hình thức khác

10,

0,01

0,10

 

14

Ju-ski-am (lá và bột)

- Dùng ngoài da

5,

 

20,

 

Các hình thức khác

1,5

0,10

1,

 

15

Ju-ski-am (cao)

- Dùng ngoài da

25,

 

10,

 

Các hình thức khác

0,50

0,05

0,30

 

16

I-ôd

- Tất cả các hình thức

10,

0,02

2,

 

17

I-pê-ca (bột)

- Tất cả các hình thức

 

1,

1,

 

18

I-pê-ca (cao )

- Tất cả các hình thức

20,

0,20

0,20

 

19

I-pê-ca (rượu)

- Tất cả các hình thức

 

10,

10,

 

20

I-pê-ca (xi-rô)

- Tất cả các hình thức

 

 

100,

 

21

Hùng hoàng (sun-fua ar-sê-nic)

- Dùng ngoài da

4,

 

2,

 

22

Kali- clô-rat

- Tất cả các hình thức

10,

0,50

25,

 

23

Nước cất anh đào

- Dùng ngoài da

30,

 

100,

 

Các hình thức khác

10,

1,

10,

 

24

Phê-nôl

- Thuốc, đạn

1,

0,05

0,30

 

- Các hình thức khác

15,

 

20,

 

25

Spa-tê-in và các muối

- Tất cả các hình thức

0,5

0,05

0,50

 

26

Thuốc mỡ thủy ngân

- Bougien, crayon, thuốc trứng, đạn

 

0,10

2,

 

thuốc mỡ

20,

 

2,

 

27

Thuốc mỡ thủy ngân và bel-la-đôn

- Bougien, crayon, thuốc trứng, đạn,

 

0,10

2,

 

thuốc mỡ

25,

 

10,

 

28

Tri-ô-xy mê-ti-len

- Dùng ngoài da

1,

 

1,5

 

29

San-tô-nin

- Tất cả các hình thức

1,

0,05

0,30

 

30

Bôt-Dô-vơ

- Tất cả các hình thức

 

0,10

2,

 

31

Các loại thuốc tê

- Các hình thức kể cả thuốc tiêm

1,5

0,03

0,50

 

32

Fô-li cu-lin và các muối

- Tất cả các hình thức

0,02

0,0001

0,01

 

 

Các muối hữu cơ như

 

 

 

 

 

33

Stô-vac-sôl

- Thuốc bôi miệng, súc miệng

5,

 

2,

 

Dùng ngoài da

5,

 

5,

 

Các hình thức khác

5,

0,25

1,5

 

 

34

 

Nô-va-sê-bên-zôl

- Thuốc bôi miệng, súc miệng

5,

 

3,

 

Dùng ngòai da

5,

 

3,

 

Các hình thức khác

2,

0,20

1,

 

35

Các loại thuốc ngủ

- Thuốc trứng đạn

 

0,20

2,

 

- Các hình thức khác

0,

0

0,

 

36

Pel-lơ-ti-ê-rin và các muối

- Tất cả các hình thức

1,

0,40

0,40

 

37

Rượu ju-ski-am

- Tất cả các hình thức

25,

1

10,

 

38

Vitamin D

- Tất cả các hình thức

0,05

0,0005

0,01

 

(20.000 đ.v.) 1ml

(20.000đv)

(400.000đv)

 

THUỐC MIỄN ĐỘC NHƯNG PHẢI BÁN HẠN CHẾ

- Rượu Parégoric              Mỗi lần bán cho 1 người lớn dùng không được quá                              20cc

- Xi-rô A-cô-nit                                                                     -                                                       100gr

- Xi-rô be-la-đôn                                                                  -                                                       100gr

- Xi-rô Brômoform                                                               -                                                       250gr

[...]