Quyết định 462-BYT/QĐ năm 1960 ban hành các bảng thuốc độc A, B và một quy chế quản lý thuốc độc của Bộ trưởng Bộ Y tế
Số hiệu | 462-BYT/QĐ |
Ngày ban hành | 30/08/1960 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/1960 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Phạm Ngọc Thạch |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
Số: 462-BYT/QĐ |
Hà Nội ngày 30 tháng 08 năm 1960 |
BAN HÀNH CÁC BẢNG THUỐC ĐỘC A, B VÀ MỘT QUY CHẾ QUẢN LÝ THUỐC ĐỘC
Căn cứ Nghị định số 965-TTg ngày 11-7-1956
của Thủ tướng Phủ ban hành tạm thời về việc làm các nghề chữa bệnh, hộ sinh,
chữa răng, bào chế thuốc và bán thuốc;
Căn cứ vào Thông tư số 7004-BYT/TT ngày 24-8-1956 về việc thi hành Nghị định số
965-TTg;
Căn cứ Thông tư số 396-BYT/TT ngày 28-4-1958 hướng dẫn thi hành bản điều lệ tạm
thời về việc cho phép làm các nghề bán thuốc và chữa bệnh Đông y;
Xét cần có một quy chế quản lý thống nhất cho các thuốc độc Đông và Tây;
Theo đề nghị của các ông Giám đốc Vụ Dược chính và Vụ phòng bệnh chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. – Nay ban hành kèm theo Quyết định này các bảng thuốc độc A, B và một quy chế quản lý thuốc độc.
Điều 2. – Quy chế này nhằm ấn định các chế độ về nhãn, bảo quản, cấp phát, kê đơn, pha chế và bán theo đơn áp dụng cho các loại thuốc độc nói trên và các thuốc thông thường khác.
Điều 3. – Các cơ quan Y tế Nhà nước, cơ sở điều trị, sản xuất hay buôn bán thuốc tây, thuốc nam, thuốc bắc của quốc doanh, hợp tác xã, dân lập hoặc tư nhân và những người làm công tác y tế (Đông và Tây y) thuộc các khu vực nói trên đều phải tuân theo các điều đã ấn định trong quy chế này.
Điều 4. – Những cơ sở và người nào không chấp hành nghiêm chỉnh hoặc làm sai quy chế này sẽ bị cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thi hành kỷ luật tùy theo lỗi nặng hoặc nhẹ.
Điều 5. – Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Những điều khoản đã ban hành từ trước về quy chế thuốc độc trái với quy chế này đều bãi bỏ.
Điều 6. – Các ông Chánh văn phòng, Giám đốc Vụ Dược chính, Vụ Phòng bệnh chữa bệnh, Vụ Tổ chức cán bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
BẢNG SẮP XẾP CÁC LOẠI THUỐC ĐỘC
Tên thuốc |
Tên La Tinh hoặc khoa học |
|
1. A-ny-drid ar-sê-ni-ơ và các loại ar-sê-nít |
Anhydridum arsenicosum và arsenites |
|
2. Acid ar-sê-nic và các loại ar-sê-nát |
Acidum arsenicum và arsenates |
|
3. Ar-sê-nic sul-fua |
Arsenicum sulfuratum |
|
4. A-cô-nit (cao, củ, lá và rượu) |
Aconiti (extractum, tuben, fo-lium, tinetura). |
|
5. A-cô-ni-tin |
Aconitinum |
|
6. A-drê-na-lin |
Adrenalinum |
|
7. No-a-drê-na-lin |
Noradrenalinum |
|
8. A-rê-cô-lin và các muối |
Arecolinum và salia |
|
9. A-po-mo-phin và các muối |
Apomorphinum và salia |
|
10. A-trô-pin và các muối |
Atropinum và salia |
|
11. Bel-la-don (rượu, cao, bột) |
Belladonnae (tinctura, extrac-lum, pulvis) |
|
12. Can-ta-rid (cá con, bột và rượu) |
Cantharidis (insecta, pulvis và tinctura) |
|
13. Clô-rô-form |
Chloroformium |
|
14. Đa-tu-ra (quả, lá, rượu, bột) |
Datura stramonium (fructus, folium, tinctura, pulvis) |
|
15. Đi-gi-tal (rượu) |
Digitalis (tinctura) |
|
16. Đi-gi-ta-lin (hay là di-gi-tô-xin) |
Digitalinum (Digitoxinum) |
|
17. Di-gi-ta-lin (dung dịch 1‰) |
Digitalis solutio 1‰ |
|
18. Di-ô-nin |
Aethylmorphinum hydrochlo-rieum |
|
19. E-gô-tin |
Extractum Secalis cornuti flui-dum |
|
20. E-mê-tic |
Stibio Kalium tartricum |
|
21. E-zê-rin và các muối |
Eserinum hay là physostigmi-mum và salia |
|
22. Dầu ba đậu |
Oleum crotonis |
|
23. Hô-ma-trô-pin và các muối |
Homatropinum và salia |
|
24. Hy-ô-cy-a-min và các muối |
Hyoxiaminium và salia |
|
25. Hy-dra-sti-nin và các muối (và các biệt dược như Sê-ca-ly-sat),vv… |
Hydrastininum và salia |
|
26. Ka-li cy-a-nua |
Kalium cyanatum |
|
27. Kẽm phos-phua |
Zinci phosphidum |
|
28. Dung dịch Fu-le |
Solutum kalii arsenitis (Solutio arsenicalis Fowleri) (Li-quer) |
|
29. Mã tiền (cao, bột, rượu, hạt) |
Nucis vomica (extractum, pul-vis, tinctura, semen). |
|
30. Ni-cô-tin và các muối |
Nicotina và salia |
|
31. Ni-trô-ghy-cê-rin |
Nitroglycerinum |
|
32. Pi-lô-ca-pin và các muối |
Pilocarpinum và salia |
|
33. Scô-pô-la-min và các muối |
Scopolaminum và salia |
|
34. Stơ-rô-phan-tin |
Strophantin |
|
35. Stơ-rô-phan-tus (hạt, cao, rượu) |
Strophantus (semen, extractum, tinctura) |
|
36. Strye-nin và các muối |
Strychninum và salia |
|
37. Thủy ngân oxyd |
Hydragyrum oxydatum |
|
38. Thủy ngân ey-a-nua |
Hydragyrum eyanatum |
|
39. Thủy ngân ben-zoat |
Hydragyrum benzoicum |
|
40. Thủy ngân bi-clô-rua |
Hydragyrum bichloratum |
|
41. Thủy ngân ô-xy-cy-a-nua |
Hydragyrum oxycyanatum |
|
42. Thủy ngân bi-i-ô-dua |
Hydragyrum bijodatum |
|
43. Tinh dầu giun |
Oleum chénopodii |
|
44. U-a-ba-in |
Strophanthinum G (Ouabai-num) |
|
45. Pan-tô-ca-in (hay là Di-ca-in) |
ChlorhydrateP-butylaminoben-zoyle díméthylamino ethanol (Pantocainum Dicainum) |
|
46. Pa-pa-vê-rin và các muối |
Papaverinum và salia |
|
47. Pe-ca-in |
Percainum |
|
Loại Gây Nghiện |
||
48. Thuốc phiện (nhựa sống, bột, cao và rượu) |
Opii (resina, pulvis, extractum và tinclura) |
|
49. Mo-phin và các muối |
Morphinum và salita |
|
50. Mo-phin tiêm và các biệt dược có chất mo-phin như: Xê-đôn (Sédol), Du-na-pho-rin (Dunaphorine) |
|
|
51. Di-a-cê-tyl mo-phin hay là Hê-rô-in |
Diacétylmorphinum (héroinum) |
|
52. Đi-hy-đrô cô-đê-i-nôn và các muối |
Dihydrocodeinonum và salia |
|
53. Đi-hy-đrô-ô-xy cô-đê-i-nôn (ơ-cô-đal) |
Dihydroxycodeinoum (Euco-dalum) |
|
54. Đi-hy-đrô-mo-phin-nôn và các muối |
Dihydromorphinonum và salia |
|
55. Dy-hy-đrô-mo-phin và các muối |
Dihydrophorphinum và salia |
|
56. Đô-lô-sal hay là Dô-lan-tin, phê-thi-din |
Phethiolinae hydrochloridum (Dolosalum hay là Dolanti-nu ) = Chlorhydrate de l’ester éthylique de l’acide l-mé-thyl-4-phénylpipéridine-4-carbonique. |
|
57. Lô-da-num Sy-dê-nam |
Tinctura opii crocata |
|
58. Pan-tô-pông |
Pantoponum |
|
59. Prô-mê-đôl |
Promédolum |
|
60. Cô-ca-in và các muối và các loại thuốc tiêm |
Cocainum và salita |
|
61. Mê-cô-din (Amidone) |
Mécodinum (Amidoni hydroch-loridum)=chlor, de 6-dilé-thyl-amino-4, 4 diphényl-3 heptamone |
|
62. Spal-sman-gin |
Pantopon papavérine atrinal |
|
II. THUỐC ĐÔNG |
||
Tên Việt nam |
Tên Trung-quốc |
|
1. Ba đậu (hạt, đậu) |
Ba đậu |
|
2. Sâu đậu (cá con) |
Ban miêu |
|
3. Cây vàng nghệ hay cây dọc (nhựa) |
Đằng hoàng |
|
4. Hạt củ đậu |
Địa qua |
|
5. Ngón vàng (lá) |
Đoạn trường tháo |
|
6. Cây roãn sống (vỏ) |
Hoằng nàn |
|
7. Lang độc (vỏ, rễ cây) |
Lang độc |
|
8. Củ chi (hạt sống) |
Mã tiên tử |
|
9. Cà độc dược (quả, lá) |
Man dà la |
|
10. Ấu tầu (củ, lá) |
Ô đầu, xuyên ô, thiên hùng |
|
11. Phụ tử sống |
|
|
12. Thạch tín, nhân ngôn |
Thạch tín |
|
13. Con cóc (trứng, mủ) |
Thiềm thừ |
|
14. Trúc đào |
Trúc đào |
|
15. Hùng hoàng |
Hùng hoàng |
|
I. THUỐC TÂY
Tên thuốc |
Tên La tinh hoặc khoa học |
1. Am-phê-ta-min (aktê-dron, Ma-xiton) |
Amphêtaminum |
2. Am-mô-ni-ác dược dung |
Ammonium hydricum solutio |
3. A.C.T.H. |
Adrenocorticotrophie hormone (cortieotrophine) |
4. Acid a-cê-tic nguyên chất |
Acidum aceticum glaciale (acidum aceticumconcentratum) |
5. Acid clô-ry-đric |
Acidum hydrochloricum |
6. Acid a-zô-tic (hoặc ni-tơ-ric) |
Acidum nitricum |
7. Acid ni-cô-ti-nic nguyên chất |
Acidum nicotinicum |
8. Acid pi-cric nguyên chất |
Acidum picricum |
9. Acid phos-phô-ric nguyên chất |
Acidum phosphoricum |
10. Acid sul-fu-ric |
Acidum sulfuricum |
11. A-đrê-na-lin dung dịch 1‰ |
Adrenilinum solutio 1‰ |
12. Bạc ni-tơ-rát |
Argetum nitricum |
13. Bột Dô-vơ (Dower) |
Pulvis ipecacuanhae opiatus (pulvis Doweri) |
14. Brô-mô-form |
Bromoformium (Bromofurmum) |
15. Cô-ca (cao) |
Cocoe (extractum) |
16. Cô-đê-in và các muối |
Codeinum và salia |
17. Ca-lô-mel |
Hydragyrum chloratum mite (Calomel calomelas) |
18. Chì a-cê-tat |
Plombum aceticum |
19. Clô-ral hy-đrat |
Chloratum hydratum |
20. Crê-ô-zot |
Creosolum |
21. Cry-za-rô-bin (acid cry-zô-fa-nic) |
Chrysarobinum |
22. Cô-ti-zôn |
Cortison (Hydroxy 17 dehydro 11 corticostérone) |
23. Đi-cu-ma-rin hoặc đi-cu-ma-rol |
Méthylène-3-3’ – bis hydroxy-4-4 coumarine |
24. E-mê-tin và các muối |
Emetinum và salia |
25. E-phê-drin và các muối |
Ephedrinum và salia |
26. Cao tuyến giáp trạng |
Thyreoidinum pulveratum siccum (glandula thyreodea siccata) |
27. Fo-môl |
Formaldchydum solutum (Formalinum) |
28. Gai-a-côl |
Guajacolum |
29. I-ôd |
Iodum (Jodum) |
30. In-su-lin |
Insulinum |
31. I-pê-ca (bột, cao rượu, xi-rô) |
Ipecacuanhae (pulvis, extractum, tinetura, syrupus) |
32. Ju-ski-am (cao, lá, hạt, bột, rượu) |
Hyoxyami nigvi (extractum, folium, semen, pulvis, tinetura) |
33. Kali clô-rat |
Kalium chloricum |
34. Kali hy-đrô-xid |
Hydroxydatum (Kalium causticum) |
35. Mê-tyl-ti-u-ra-cil |
Méthelthiouracilum |
36. Na-tri hy-đrô-xid |
Natrium hydroxydatum (natrium caustium) |
37. Nước cất anh đào |
Aqua amygdalarum amararum |
38. Pla-smo-chin (Pla-smô-kin) |
Plasmochinum |
39. Phê-nôl |
Phenolum |
40. Pla-smô-cid |
Plasmocidum |
41. Pos-hy-pô-phyz và các loại tương tự như Rê-tơ-rô-pi-tu-tuyn, Pi-tuy-lô-bin, v.v... |
|
42. Pel-lơ-ti-rin và các muối |
Pelletiecrinum và salia |
43. Rê-ze-pin, se-pa-zin |
|
44. Rượu pa-rê-gô-ric |
Tinetura opii benzoica |
45. Viên rửa |
|
46. Spa-tê-in và các muối |
Spartenium và salia |
47. Viên giun |
|
48. San-tô-nin |
Santonium |
49. Sa-ca-rin |
Saccharinum |
50. Strep-to-my-cin |
Streptomycine |
51. Thủy ngân |
Hydrargyrum |
52. Thủy ngân sul-fua |
Hydrargyrum sulfuratum |
53. Thuốc mỡ thủy ngân |
Unguentum hydrargyri |
54. Thuốc mỡ thủy ngân và ben-la-đôn |
Unguentum hydrargyri et belladonnae |
55. Tê-tra clô-ro-ê-ty-len |
Tétrachloroacthylenum |
56.Tê-tra clô-rua-ca-bon |
Carboncii tétrachloridum |
57. Tơ-ri-ô-xy-mê-ty-len |
Trioxymethylenium (paraformgaldehydum) |
58. Xi-rô a-cô-nit |
Syrupus aconiti |
59. Xi-rô ben-la-đôn |
Syrupus belladonnae |
60. Xi-rô brô-mô-from |
Syrupus bromoformii |
61. Xi-rô Cô-dê-in |
Syrupus Codeini |
62. Xi-rô Đi-gi-tal |
Syrupus Digitalis |
63. Xi-rô Mo-phin |
Syrupus Morphini |
64. Xi-rô Tê-ba-ic |
Syrupus Opii |
65. Vi-ta-min D và các biệt dược |
|
Các loại thuốc ngủ |
|
66. Phê-nô-ba-bi-tal Ga-đê-nal, Lu-mi-nal |
Acidum phénylaethybarbituricum (Phenobarbitonum) |
67. Vê-rô-nal (Ba-bi-tal) |
Acidum Diaethyl barbituricum (Barbitonum) |
68. Prô-mi-nal |
N-Méthylacthyl-phenyl barbituricum (Méthylphénobarbitonum) |
69. Sun-fô-nal |
Diáethylsulfone-dinaethylmêthanum (sulfonalum) |
70. In-tra-na-côn |
Natrium allyl cyclohexennyl thiobarbiturique |
71. E-vi-pan |
Evipan |
72. Sô-nê-ryl |
Butobarbitonum (Bytyl éthyl malonylurée) |
73. Al-lu-val fort, v.v... |
|
74. Prô ca-in, (nô-vô-ca-in) |
Procainum hydro chloricum (Novocainum) |
75. Stô-va-in |
Amylaini hydrochloridum (stovainum) |
76. Thy-rô-i-din |
|
77. Thy-rô-xyn |
|
Các loại nội tiết tố |
|
78. Fô-li-cu-lin và các muối |
Folliculinum (Estronum) et salia |
79. Prô-je-stê-rôn |
Progesterinum |
80. O-stơ-ra-đi-ol |
Dihydrofolliculium |
81. Gy-ne-stơ-rin |
|
82. Pro-ge-stin, v.v... |
|
Các loại ơ-stơ-rô-jen tổng hợp như: |
|
83. Stin-be-stơ-rôn |
Diaethyl stibestrol Diéthylstilboestrol |
84. Te-sto-stê-rôn |
Testostéronum |
85. Stê-ran-drin |
|
86. A-gô-vi-rin |
|
87. Nô-ve-stơ-rin |
|
88. Ô-stơ-rông |
|
89. He-za-no-stơ-rôn, v.v… |
|
Các dẫn xuất hữu cơ lợi tiểu của thủy ngân như: |
|
90. Nép-tal |
|
91. Nô-vu-rít, v.v… |
|
Các loại thuốc có muối hữu cơ của thạch tín như: |
|
92. Ar-re-nal |
Arrenalum |
93. Na-tri Ca-cô-đy-lat |
Natrium cacodylicum |
94. Sắt ca-cô-đy-lat |
Ferrum cacodylicum |
95. Nô-va-sê-no-ben-zol |
Novarsenolum |
96. Sun-fa-sê-nôl, v.v… |
|
97. A-cê-ty-lar-san |
|
98. Stô-va-sol và các loại tương tư như a-cê-ta-sol, spi-rô-cid-ca-ba-son… |
|
Các loại thuốc chống dị ứng (antihistaminique) như: |
|
99. Nê-ô-an-te-gan |
|
100. Phê-ne-gan |
|
101. Plê-gô-magin |
|
102. Thi-an-tet-tan |
|
103. Thi-an-tan, v.v… |
|
Các loại cu-rar tổng hợp như: |
|
104. Fla-xê-dil (hay là tri-cu-ran) |
Triiodo éthylate de tri (Bdia thylamino ethoxy 1-2-3 ben zène) |
105. Di-pla-cin |
Diplacinum |
II. THUỐC ĐÔNG |
|
1. Cam toại (củ) |
Cam toại |
2. Dam phàn |
Dam phàn |
3. Cây roãn (vỏ) chế |
Hoàng nàn chế |
4. Khinh phấn |
Khinh phấn |
5. Cây xoan đâu (vỏ, rễ) |
Khô luyên |
6. Lôi hoàng |
Lôi hoàng (Bắc) |
7. Mật đà tăng |
Mật đà tăng |
8. Mã tiền chế (hạt) |
Mã tiền chế |
9. Phụ tử chế |
Phụ tử chế |
10. Sơn tử cô (lá, củ) |
Sơn tử cô |
11. Xạ hương |
Xạ hương |
12. Thủy ngân |
Thủy ngân |
BẢNG KÊ NHỮNG HÌNH THỨC THUỐC ĐÃ PHA CHẾ THEO LIỀU LƯỢNG SAU ĐÂY ĐƯỢC MIỄN XẾP VÀO BẢNG A VÀ B
A. THUỐC TÂY:
Số thứ tự |
TÊN THUỐC |
HÌNH THỨC THUỐC |
Nồng độ của thuốc đã pha chế tính theo p.100 |
Liều lượng của thuốc đã pha chế. Đơn vị gram |
Trọng lượng tối đa của nguyên chất giao cho người dùng. Đơn vị gram |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|||||
1 |
An-ni-drit ar-sê-ni-ơ |
- Dùng ngoài da |
0,10 |
|
0,10 |
|||||
các hình thức khác |
0,025 |
0,001 |
0,01 |
|||||||
2 |
A-cô-nít (bột) |
- Tất cả các hình thức |
0,50 |
0,02 |
0,50 |
|||||
3 |
A-cô-nít (cao) |
- Dùng ngoài da |
0,25 |
|
0,25 |
|||||
các hình thức khác |
0,25 |
0,01 |
0,25 |
|||||||
4 |
A-cô-nít (rượu) |
- Dùng ngoài da |
|
|
10, |
|||||
các hình thức khác |
5, |
0,10 |
5, |
|||||||
5 |
A-drê-na-lin |
- Tất cả các hình thức trừ Áerosol |
0,10 |
0,001 |
0,01 |
|||||
6 |
A-pô-mo-phin và các muối |
- Tất cả các hình thức |
0,01 |
0,001 |
0,01 |
|||||
7 |
A-rê-cô-lin và các muối |
- Tất cả các hình thức |
0,002 |
0,0002 |
0,002 |
|||||
8 |
Ar-sê-ni-at kiềm hoặc kiềm thô |
- Dùng ngoài da |
0,25 |
|
0,05 |
|||||
các hình thức khác |
0,06 |
0,001 |
0,05 |
|||||||
9 |
Ar-sê-ni-at sắt |
- Dùng ngoài da |
2, |
|
2, |
|||||
các hình thức khác |
0,50 |
0,01 |
0,50 |
|||||||
10 |
A-trô-pin và các muối |
- Các thuốc nhỏ và mở dùng bôi mắt |
|
|
|
|||||
các thuốc dùng ngoài da |
0,50 |
|
0,10 |
|||||||
các hình thức khác |
0,005 |
0,00025 |
0,005 |
|||||||
11 |
E-gô-tin |
- Tất cả các hình thức |
2,5 |
0,25 |
3, |
|||||
12 |
E-zê-rin và các muối |
- Các thuốc nhỏ mắt và thuốc mở dùng bôi mắt |
1, |
|
0,05 |
|||||
các hình thức khác |
0,01 |
0,001 |
0,005 |
|||||||
13 |
Bel-la-đôn (bột) |
- Dùng ngoài da |
5, |
|
10, |
|||||
Các hình thức khác |
1,5 |
0,05 |
1, |
|||||||
14 |
Bel-la-đôn (cao) |
- Bougies, crayon, trứng, đạn |
|
0,05 |
0,15 |
|||||
dùng ngoài da |
25, |
|
5, |
|||||||
Các hình thức khác |
0,30 |
0,02 |
0,15 |
|||||||
15 |
Clô-rô-form |
- Dùng ngoài da |
30, |
|
20, |
|||||
Các hình thức khác |
1,5 |
0,10 |
5, |
|||||||
16 |
Đa-tu-ra (lá) |
- Dùng ngoài da |
5, |
|
10, |
|||||
Các hình thức khác |
1,5 |
0,10 |
1, |
|||||||
17 |
Đa-tu-ra (bột) |
- Dùng ngoài da |
5, |
|
10, |
|||||
Các hình thức khác |
1,5 |
0,10 |
1, |
|||||||
18 |
Đa-tu-ra (cao) |
- Thuốc trứng, đạn |
|
0,05 |
0,30 |
|||||
Dùng ngoài da |
25, |
|
10, |
|||||||
Các hình thức khác |
0,30 |
0,02 |
0,15 |
|||||||
19 |
Đi-gi-tal (rượu) |
- Tất cả các hình thức |
20, |
0,50 |
3, |
|||||
20 |
Mã tiền (bột) |
- Tất cả các hình thức |
0,50 |
0,05 |
1, |
|||||
21 |
Mã tiền (cao) |
- Dùng ngoài da |
1, |
|
1, |
|||||
Các hình thức khác |
0,10 |
0,05 |
1, |
|||||||
22 |
Mã tiền (rượu) |
- Dùng ngoài da |
25, |
|
25, |
|||||
Các hình thức khác |
20, |
0,60 |
10, |
|||||||
23 |
Fa-vê-rin và các muối |
- Bougien, crayon, trứng, đạn |
|
0,04 |
0,20 |
|||||
Các hình thức khác |
1, |
0,03 |
0,30 |
|||||||
24 |
Strô-phan-tus (cao) |
- Tất cả các hình thức |
0,10 |
0,001 |
0,03 |
|||||
25 |
Strô-phan-tus (rượu) |
- Tất cả các hình thức |
10, |
0,01 |
0,30 |
|||||
26 |
Tinh dầu giun |
- Thuốc để uống |
2,5 |
0,23 |
0,50 |
|||||
27 |
Hô-ma-trô-pin và các muối |
- Các thuốc nhỏ mắt và thuốc mở dùng bôi mắt |
1, |
|
0,05 |
|||||
Các hình thức khác |
0,10 |
0,0005 |
0,01 |
|||||||
28 |
Hy-ô-cy-a-min và các muối |
- Các thuốc nhỏ mắt và thuốc mở dùng bôi mắt |
0,25 |
|
0,05 |
|||||
Dùng ngoài da |
0,25 |
|
0,03 |
|||||||
Các hình thức khác |
0,0025 |
0,00015 |
0,0025 |
|||||||
29 |
Dung dịch Fu-le |
- Tất cả các hình thức |
2,5 |
0,10 |
2,5 |
|||||
30 |
Hy-đra-sti-nin |
- Dùng ngoài da |
0,50 |
|
0,50 |
|||||
Các hình thức khác |
0,10 |
0,025 |
0,15 |
|||||||
31 |
Ni-trô-ghy-cê-rin |
- Tất cả các hình thức |
0,002 |
0,0004 |
0,002 |
|||||
32 |
Pi-lô-ca-pin và các muối |
- Thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi, mỡ bôi mắt |
2, |
|
0,20 |
|||||
Dùng ngoài da |
2, |
|
0,10 |
|||||||
Các hình thức khác |
0,05 |
0,005 |
0,05 |
|||||||
33 |
Phos-phua kẽm |
- Tất cả các hình thức |
0,40 |
0,005 |
0,20 |
|||||
34 |
Scô-pô-la-min và các muối |
- Thuốc nhỏ mắt, mỡ bôi mắt |
0,25 |
|
0,05 |
|||||
Dùng ngoài da |
0,25 |
|
0,05 |
|||||||
Các hình thức khác |
0,0025 |
0,0003 |
0,001 |
|||||||
35 |
Stich-min và các muối |
- Tất cả các hình thức |
0,05 |
0,001 |
0,01 |
|||||
36 |
Thủy ngân cy-a-nua |
- Dùng ngoài da |
0,025 |
|
0,05 |
|||||
Thuốc nhỏ mắt, mỡ bôi mắt |
0,02 |
|
0,002 |
|||||||
37 |
Thủy ngân bi-clô-rua |
- Tất cả các hình thức |
0,10 |
0,01 |
0,20 |
|||||
38 |
Thủy ngân ô-xi-a-nua |
- Dùng ngoài da |
0,025 |
|
0,05 |
|||||
Thuốc nhỏ mắt, mỡ bôi mắt |
0,02 |
|
0,002 |
|||||||
39 |
Thủy ngân bi-i-ô-dua |
- Dùng ngoài da |
0,10 |
|
0,20 |
|||||
Các hình thức khác |
0,10 |
0,01 |
0,10 |
|||||||
40 |
Thuốc phiện (cao) |
- Dùng ngoài da |
1, |
|
0,20 |
|||||
Các hình thức khác |
1, |
0,025 |
0,10 |
|||||||
41 |
Thuốc phiện (bột) |
- Dùng ngoài da |
2, |
|
0.5 |
|||||
Các hình thức khác |
2, |
0,005 |
0,20 |
|||||||
42 |
Thủy ngân ô-xyd |
- Dùng thuốc mỡ tra mắt |
5, |
|
1, |
|||||
Dùng ngoài da |
5, |
|
2, |
|||||||
43 |
Thuốc phiện (rượu) |
- Dùng ngoài da |
20, |
|
10, |
|||||
Các hình thức khác |
20, |
0,50 |
0,50 |
|||||||
44 |
Mo-phin và các muối |
- Dùng ngoài da |
0,20 |
|
0,05 |
|||||
45 |
Co-ca-in và các muối |
- Thuốc, trứng, đạn |
0,10 |
0,01 |
0,05 |
|||||
Dùng ngoài da |
0,10 |
|
0,25 |
|||||||
Các hình thức khác |
0,10 |
0,001 |
0,03 |
|||||||
46 |
Đi-ô-nin |
Thuốc nhỏ mắt, và mỡ bôi mắt |
1, |
|
0,10 |
|||||
Các hình thức khác |
0,20 |
0,03 |
0,20 |
|||||||
BẢNG B |
||||||||||
1 |
A-cid pi-cric |
- Dùng ngoài da |
1, |
|
2, |
|||||
2 |
A-rê-nal và caco Na |
- Tất cả các hình thức |
0,20 |
0,05 |
0.20 |
|||||
3 |
Bạc ni-trat |
- Crayon |
90, |
|
5, |
|||||
Thuốc nhỏ mắt |
1, |
|
0,10 |
|||||||
Các hình thức |
1, |
0,015 |
0,10 |
|||||||
4 |
Brô-mô-form |
- Tất cả các hình thức |
0,50 |
0,10 |
1, |
|||||
5 |
Cô-ca (cao, lỏng) |
- Tất cả các hình thức |
6, |
3, |
30, |
|||||
6 |
Cô-đê-in và cao muối |
- Tất cả các hình thức |
0,20 |
0,04 |
0,20 |
|||||
7 |
Clô-ral |
- Dùng ngoài da |
15, |
|
10, |
|||||
Các hình thức khác |
6, |
1, |
6, |
|||||||
8 |
Crê-ô-zôt |
- Thuốc, trứng, đạn |
|
0,50 |
5, |
|||||
Dùng ngoài da |
10, |
|
5, |
|||||||
Các hình thức khác |
3, |
0,25 |
2, |
|||||||
9 |
E-mê-tin và các muối |
- Tất cả các hình thức |
6, |
0,06 |
0,40 |
|||||
10 |
E-phê-đrin và các muối |
- Tất cả các hình thức |
5, |
0,10 |
0,50 |
|||||
|
11 |
Fô-môl |
- Tất cả các hình thức |
10, |
|
5, |
||||
|
12 |
Gai-a-col |
thuốc tiêm |
3, |
0,15 |
1,1 |
||||
|
Dùng ngoài da |
10, |
|
10, |
||||||
|
Các hình thức khác |
3, |
0,25 |
1,5 |
||||||
|
13 |
Ca-lô-mel |
- Dùng ngoài da |
10, |
|
5, |
||||
|
Các hình thức khác |
10, |
0,01 |
0,10 |
||||||
|
14 |
Ju-ski-am (lá và bột) |
- Dùng ngoài da |
5, |
|
20, |
||||
|
Các hình thức khác |
1,5 |
0,10 |
1, |
||||||
|
15 |
Ju-ski-am (cao) |
- Dùng ngoài da |
25, |
|
10, |
||||
|
Các hình thức khác |
0,50 |
0,05 |
0,30 |
||||||
|
16 |
I-ôd |
- Tất cả các hình thức |
10, |
0,02 |
2, |
||||
|
17 |
I-pê-ca (bột) |
- Tất cả các hình thức |
|
1, |
1, |
||||
|
18 |
I-pê-ca (cao ) |
- Tất cả các hình thức |
20, |
0,20 |
0,20 |
||||
|
19 |
I-pê-ca (rượu) |
- Tất cả các hình thức |
|
10, |
10, |
||||
|
20 |
I-pê-ca (xi-rô) |
- Tất cả các hình thức |
|
|
100, |
||||
|
21 |
Hùng hoàng (sun-fua ar-sê-nic) |
- Dùng ngoài da |
4, |
|
2, |
||||
|
22 |
Kali- clô-rat |
- Tất cả các hình thức |
10, |
0,50 |
25, |
||||
|
23 |
Nước cất anh đào |
- Dùng ngoài da |
30, |
|
100, |
||||
|
Các hình thức khác |
10, |
1, |
10, |
||||||
|
24 |
Phê-nôl |
- Thuốc, đạn |
1, |
0,05 |
0,30 |
||||
|
- Các hình thức khác |
15, |
|
20, |
||||||
|
25 |
Spa-tê-in và các muối |
- Tất cả các hình thức |
0,5 |
0,05 |
0,50 |
||||
|
26 |
Thuốc mỡ thủy ngân |
- Bougien, crayon, thuốc trứng, đạn |
|
0,10 |
2, |
||||
|
thuốc mỡ |
20, |
|
2, |
||||||
|
27 |
Thuốc mỡ thủy ngân và bel-la-đôn |
- Bougien, crayon, thuốc trứng, đạn, |
|
0,10 |
2, |
||||
|
thuốc mỡ |
25, |
|
10, |
||||||
|
28 |
Tri-ô-xy mê-ti-len |
- Dùng ngoài da |
1, |
|
1,5 |
||||
|
29 |
San-tô-nin |
- Tất cả các hình thức |
1, |
0,05 |
0,30 |
||||
|
30 |
Bôt-Dô-vơ |
- Tất cả các hình thức |
|
0,10 |
2, |
||||
|
31 |
Các loại thuốc tê |
- Các hình thức kể cả thuốc tiêm |
1,5 |
0,03 |
0,50 |
||||
|
32 |
Fô-li cu-lin và các muối |
- Tất cả các hình thức |
0,02 |
0,0001 |
0,01 |
||||
|
|
Các muối hữu cơ như |
|
|
|
|
||||
|
33 |
Stô-vac-sôl |
- Thuốc bôi miệng, súc miệng |
5, |
|
2, |
||||
|
Dùng ngoài da |
5, |
|
5, |
||||||
|
Các hình thức khác |
5, |
0,25 |
1,5 |
||||||
|
34 |
Nô-va-sê-bên-zôl |
- Thuốc bôi miệng, súc miệng |
5, |
|
3, |
||||
|
Dùng ngòai da |
5, |
|
3, |
||||||
|
Các hình thức khác |
2, |
0,20 |
1, |
||||||
|
35 |
Các loại thuốc ngủ |
- Thuốc trứng đạn |
|
0,20 |
2, |
||||
|
- Các hình thức khác |
0, |
0 |
0, |
||||||
|
36 |
Pel-lơ-ti-ê-rin và các muối |
- Tất cả các hình thức |
1, |
0,40 |
0,40 |
||||
|
37 |
Rượu ju-ski-am |
- Tất cả các hình thức |
25, |
1 |
10, |
||||
|
38 |
Vitamin D |
- Tất cả các hình thức |
0,05 |
0,0005 |
0,01 |
||||
|
(20.000 đ.v.) 1ml |
(20.000đv) |
(400.000đv) |
|||||||
THUỐC MIỄN ĐỘC NHƯNG PHẢI BÁN HẠN CHẾ
- Rượu Parégoric Mỗi lần bán cho 1 người lớn dùng không được quá 20cc
- Xi-rô A-cô-nit - 100gr
- Xi-rô be-la-đôn - 100gr
- Xi-rô Brômoform - 250gr