Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên

Số hiệu 461/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/03/2017
Ngày có hiệu lực 08/03/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Hoàng Văn Trà
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 461/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 08 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 19/TTr-STP ngày 02/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Trọng tài thương mại, Luật sư và Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên.

Danh mục kèm theo

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Trà

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN

(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp

STT

Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)

I. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

1

T-PYE-272961-TT

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên.

2

T-PYE-272965-TT

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

II. Lĩnh vực Trọng tài thương mại

3

T-PYE-275607-TT

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực trọng tài thương mại.

 

4

T-PYE-275608-TT

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

5

T-PYE-275609-TT

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

6

T-PYE-275610-TT

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

7

T-PYE-275613-TT

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

8

T-PYE-275614-TT

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

9

T-PYE-275625-TT

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

III. Lĩnh vực Luật sư

10

T-PYE-275646-TT

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

11

T-PYE-275647-TT

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

12

T-PYE-275648-TT

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

13

T-PYE-275649-TT

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

14

T-PYE-275650-TT

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

15

T-PYE-275654-TT

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư.

 

16

T-PYE-275655-TT

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

17

T-PYE-275663-TT

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

IV. Lĩnh vực Công chứng

18

T-PYE-273137-TT

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên

19

T-PYE-273138-TT

Cấp lại Thẻ công chứng viên

20

T-PYE-273143-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

21

T-PYE-273144-TT

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

22

T-PYE-273149-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

23

T-PYE-273151-TT

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

24

T-PYE-273153-TT

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

25

T-PYE-273155-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

26

T-PYE-273157-TT

Công chứng bản dịch

27

T-PYE-273158-TT

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

28

T-PYE-273159-TT

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

29

T-PYE-273160-TT

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

30

T-PYE-273161-TT

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

31

T-PYE-273162-TT

Công chứng di chúc

32

T-PYE-273163-TT

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

33

T-PYE-273164-TT

Công chứng văn bản khai nhận di sản

34

T-PYE-273165-TT

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

35

T-PYE-273166-TT

Công chứng hợp đồng ủy quyền

36

T-PYE-273167-TT

Nhận lưu giữ di chúc

37

T-PYE-273168-TT

Cấp bản sao văn bản công chứng

 

Phần II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

1. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

1.1. Trình tự thực hiện

- Bước 1: Người có chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên.

- Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì viết phiếu hẹn ngày trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn để xử lý;

[...]