Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Bộ thủ tục hành chính trong thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
Số hiệu | 46/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Vương Bình Thạnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 09 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang tại Tờ trình số 2496/TTr-SVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính trong thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn. |
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
9 |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
13 |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương. |
17 |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
22 |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
27 |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
32 |
7 |
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
38 |
II. Lĩnh vực Điện ảnh. |
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim cho các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương. |
42 |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim đối với phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu. |
47 |
III. Lĩnh vực Mỹ thuật. |
|
|
1 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
52 |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
55 |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài. |
58 |
IV. Lĩnh vực Bản Quyền tác giả. |
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho tổ chức, cá nhân tại Việt Nam |
62 |
2 |
Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
69 |
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho tổ chức, cá nhân tại Việt Nam |
75 |
4 |
Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
81 |
V. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. |
|
|
1 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
86 |
2 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương. |
90 |
VI. Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh. |
|
|
1 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
93 |
2 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
98 |
3 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
104 |
VII. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở. |
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức Lễ hội. |
109 |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường. |
113 |
VIII. Lĩnh vực Quảng cáo. |
|
|
1 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
117 |
2 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
121 |
IX. Lĩnh vực Thư viện. |
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện. |
123 |
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên. |
126 |
X. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
1 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
130 |
XI. Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
1 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện thành lập bảo tàng cấp tỉnh. |
133 |
2 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. |
135 |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương. |
139 |
4 |
Thủ tục cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân. |
144 |
5 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
146 |
6 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
149 |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
151 |
8 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
157 |
9 |
Thủ tục thẩm định thiết kế tu bổ di tích cấp tỉnh. |
161 |
10 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. |
163 |
11 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. |
167 |
12 |
Thủ tục cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. |
171 |
13 |
Thủ tục cấp lại chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. |
175 |
XII. Lĩnh vực Thể dục, thể thao cho mọi người |
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. |
179 |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. |
186 |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. |
194 |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
198 |
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker. |
202 |
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình. |
209 |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí. |
215 |
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn. |
221 |
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao. |
230 |
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam. |
236 |
11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt. |
243 |
12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ. |
249 |
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ. |
255 |
14 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền Anh. |
262 |
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo. |
267 |
16 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao. |
271 |
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo. |
277 |
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng. |
282 |
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo. |
287 |
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá. |
292 |
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn. |
297 |
22 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông. |
302 |
23 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin. |
307 |
24 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
313 |
25 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga. |
316 |
XIII. Lĩnh vực kinh doanh du lịch |
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam. |
321 |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài. |
327 |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài. |
333 |
4 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
339 |
5 |
Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
345 |
6 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
351 |
7 |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
357 |
8 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
363 |
9 |
Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
369 |
10 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
375 |
11 |
Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
381 |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
387 |
13 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
392 |
14 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp. a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài. d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
397 |
15 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ. |
402 |
16 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
407 |
XIV. Lĩnh vực Hướng dẫn du lịch |
|
|
1 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế. |
412 |
2 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
417 |
3 |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
421 |
4 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
425 |
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
429 |
XV. Lĩnh vực vận chuyển khách du lịch |
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch. |
435 |
XVI. Lĩnh vực khu du lịch, điểm du lịch, tuyến du lịch, đô thị du lịch |
|
|
1 |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch. |
441 |
2 |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
445 |
3 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
449 |