Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 1552/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 27/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tiến Nhường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1552/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 27 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Phụ lục: Danh mục TTHC; nội dung TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành theo Quyết định số: 1552/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên gọi |
Lĩnh vực |
Trang |
A. |
VĂN HÓA |
|
|
A1. |
Di sản văn hóa |
|
|
1 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Di sản văn hóa |
1 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Di sản văn hóa |
4 |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Di sản văn hóa |
8 |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
11 |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
14 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
17 |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
21 |
A2. |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
8 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nhiếp ảnh |
24 |
9 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nhiếp ảnh |
27 |
A3. |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
10 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Nghệ thuật biểu diễn |
30 |
11 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Nghệ thuật biểu diễn |
35 |
12 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Nghệ thuật biểu diễn |
38 |
13 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
Nghệ thuật biểu diễn |
42 |
14 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Nghệ thuật biểu diễn |
48 |
15 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
Nghệ thuật biểu diễn |
53 |
16 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Nghệ thuật biểu diễn |
57 |
A4. |
Văn hóa cơ sở |
|
|
17 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) |
Văn hóa |
60 |
18 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
Văn hóa |
64 |
19 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Quảng cáo |
67 |
20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Quảng cáo |
71 |
21 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Quảng cáo |
75 |
A6. |
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
22 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Văn hóa |
79 |
A7. |
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
23 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
82 |
24 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
86 |
A8. |
Thư viện |
|
|
25 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
Thư viện |
91 |
B. |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
Thể dục, thể thao |
95 |
27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Thể dục, thể thao |
102 |
28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Thể dục, thể thao |
105 |
C. |
DU LỊCH |
|
|
C1. |
Lữ hành |
|
|
29 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Du lịch |
108 |
30 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Du lịch |
113 |
31 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
Du lịch |
117 |
32 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
Du lịch |
121 |
33 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Du lịch |
125 |
34 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Du lịch |
130 |
35 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
134 |
36 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Du lịch |
138 |
37 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Du lịch |
141 |
38 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
Du lịch |
145 |
C2. |
Khách sạn |
|
|
39 |
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Du lịch |
148 |
40 |
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Du lịch |
151 |
41 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Du lịch |
154 |
42 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Du lịch |
157 |
43 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Du lịch |
163 |
44 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Du lịch |
169 |
45 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Du lịch |
172 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|