Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 1861/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/04/2011
Ngày có hiệu lực 22/04/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Thế Thảo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1861/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;

Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố trình Chủ tịch UBND thành phố công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4913/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C/PVP UBND TP;
- NC, VH-KG, TH, HCTC;
- Lưu VT, Th.NC (2b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Thảo

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I. Lĩnh vực Văn hóa

1

Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

1

2

Cấp giấy phép phổ biến phim

2

3

Cấp giấy phép lưu hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu

3

4

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên các phương tiện là bảng, biển, panô tấm lớn (có diện tích từ 40m2 trở lên)

4

5

Cấp giấy phép thay đổi nội dung quảng cáo trên các phương tiện là bảng, biển, panô tấm lớn (có diện tích từ 40m2 trở lên) trong trường hợp không thay đổi về địa điểm, kích thước biển quảng cáo đã được cấp phép.

5

6

Cấp gia hạn giấy phép thực hiện quảng cáo trên các phương tiện là bảng, biển, panô tấm lớn (có diện tích từ 40m2 trở lên) tại vị trí đã được cấp phép

6

7

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên các phương tiện là bảng, biển, panô tấm nhỏ (có diện tích dưới 40m2) và vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước.

7

8

Cấp giấy phép thay đổi nội dung quảng cáo trên các phương tiện là biển, bảng, panô tấm nhỏ (có diện tích dưới 40m2) và vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước.

8

9

Cấp gia hạn giấy phép thực hiện quảng cáo trên các phương tiện là biển, bảng, panô tấm nhỏ (có diện tích dưới 40m2) và vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước.

9

10

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn

10

11

Thẩm định sản phẩm quảng cáo trên màn hình nơi công cộng

11

12

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên phương tiện giao thông và vật thể di động khác.

12

13

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ quảng cáo nước ngoài tại Hà Nội

13

14

Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (không bao gồm xuất bản phẩm)

14

15

Phê duyệt nội dung văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (không bao gồm xuất bản phẩm)

15

16

Cấp giấy phép treo phướn tuyên truyền các sự kiện văn hóa, xã hội kết hợp quảng cáo cho nhà tài trợ

16

17

Cấp giấy phép tổ chức lễ hội

17

18

Cấp Giấy phép công diễn nghệ thuật (sân khấu, ca, múa, nhạc, tạp kỹ, thời trang)

18

19

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép công diễn nghệ thuật (sân khấu, ca, múa, nhạc tạp kỹ, thời trang)

19

20

Gia hạn Giấy phép công diễn nghệ thuật (sân khấu, ca, múa, nhạc, tạp kỹ, thời trang)

20

21

Cấp Giấy phép tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật (sân khấu, ca, múa, nhạc, tạp kỹ, thời trang) cho các tổ chức đã được Cục Nghệ thuật biểu diễn hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch địa phương khác cấp Giấy phép công diễn đến biểu diễn tại Hà Nội.

21

22

Cho phép đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp trực thuộc thành phố Hà Nội tổ chức cho đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào thành phố Hà Nội biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp.

22

23

Cấp Giấy phép tổ chức cuộc thi Người đẹp.

23

24

Cho phép tổ chức cuộc thi Hoa hậu (trong nước và quốc tế), Hoa khôi tại Hà Nội.

24

25

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (gồm: Hội họa, đồ họa, điêu khắc, mỹ thuật ứng dụng, nghệ thuật sắp đặt) trưng bày tại Hà Nội của các đối tượng: tổ chức, cá nhân Việt Nam; cơ quan Trung ương (triển lãm không có quy mô toàn ngành); tổ chức, cá nhân nước ngoài (triển lãm không có danh nghĩa đại diện cho một nước hoặc có sự phối hợp của nhiều nước).

25

26

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật của tổ chức, cá nhân Việt Nam đưa ra nước ngoài khi được Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm ủy quyền.

26

27

Cấp giấy phép triển lãm, liên hoan, thi ảnh của tổ chức, cá nhân thuộc Hà Nội đưa ra nước ngoài mà không có quy mô quốc gia hoặc quốc tế.

27

28

Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp thành phố Hà Nội (trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp phép.

28

29

Cấp giấy phép triển lãm ảnh trưng bày tại Hà Nội của các đối tượng: tổ chức, cá nhân Việt Nam; cơ quan Trung ương (triển lãm không có quy mô toàn ngành); tổ chức, cá nhân nước ngoài (triển lãm không có danh nghĩa đại diện cho một nước hoặc có sự phối hợp của nhiều nước).

29

30

Cấp giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc Hà Nội tổ chức tại Hà Nội.

30

31

Cấp giấy phép triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác không mang danh nghĩa triển lãm quốc gia Việt Nam của tổ chức, cá nhân thuộc Hà Nội đưa ra nước ngoài.

31

32

Cấp giấy phép triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác của tổ chức cá nhân nước ngoài (không có danh nghĩa đại diện cho một nước hoặc có sự phối hợp của nhiều nước) trưng bày tại Hà Nội

32

33

Cấp phép thành lập bảo tàng tư nhân

33

34

Cấp giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh và sở hữu tư nhân

34

35

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

35

36

Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

36

37

Cấp chứng chỉ hành nghề đối với chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

37

38

Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại Hà Nội

38

39

Cấp thẻ đọc tài liệu

39

40

Cấp thẻ mượn tài liệu

40

41

Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên

41

42

Xếp hạng di tích cấp tỉnh

42

43

Xếp hạng di tích cấp quốc gia

43

44

Thẩm định dự án tu bổ, tôn tạo di tích xếp hạng cấp Thành phố và dự án tu bổ, tôn tạo di tích chưa xếp hạng

44

45

Xác nhận hồ sơ đề nghị thẩm định dự án tu bổ, tôn tạo di tích xếp hạng cấp quốc gia, thuộc cấp huyện quản lý.

45

II. Lĩnh vực du lịch

 

1

Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế

46

2

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

47

3

Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

48

4

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

49

5

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

50

6

Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

51

7

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

52

8

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

53

9

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

54

10

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

55

11

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

56

12

Cấp biển hiệu xe ôtô vận chuyển khách du lịch

57

13

Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.

58

14

Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.

59

15

Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn và làng du lịch

60

16

Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn và làng du lịch

61

17

Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn và làng du lịch

62

18

Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn và làng du lịch

63

19

Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch và căn hộ du lịch

64

20

Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch và căn hộ du lịch

65

21

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

66

22

Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

67

23

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

68

24

Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

69

III. Lĩnh vực Thể dục thể thao

 

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động bơi, lặn trong bể bơi

70

2

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động bơi, lặn trong bể bơi (trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát, mất, hết hạn)

71

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thể dục thể hình

72

4

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thể dục thể hình (trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát, mất, hết hạn)

73

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động vũ đạo giải trí

74

6

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động vũ đạo giải trí (trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát, mất, hết hạn)

75

7

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động khiêu vũ thể thao

76

8

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động khiêu vũ thể thao (trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát, mất, hết hạn)

77

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động Billiards & Snooker

78

10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động Billiards & Snooker (trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát, mất, hết hạn)

79

IV. Lĩnh vực khác (Thanh tra)

 

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu (các nội dung liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch)

80

2

Giải quyết khiếu nại lần hai (các nội dung liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch)

81

3

Giải quyết tố cáo (các nội dung liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch)

82

4

Tiếp công dân (các nội dung liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch)

83

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN