Quyết định 46/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 46/2020/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2020
Ngày có hiệu lực 01/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2020/QĐ-UBND

 Kon Tum, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện Thông báo số 87/TB-TTHĐND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại về việc ban hành “Quyết định Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum”;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4457/TTr-STC ngày 30 tháng 11 năm 2020 và Văn bản số 4926/STC-QLGCS ngày 30 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, chi tiết có Phụ lục kèm theo.

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum là căn cứ để xác định giá đất cụ thể đối với những trường hợp pháp luật quy định giá đất cụ thể được xác định bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Kon Tum, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh (CVP, các PVP);
- Công báo tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN.PHS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC I

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 (lần)

(1)

(2)

(3)

I

THÀNH PHỐ KON TUM

1

Tại các phường:

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

1,85

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,80

2

Tại các xã:

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

1,70

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,70

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

1

Tại thị trấn

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,40

b

Đất ruộng còn lại

1,40

2

Tại các xã

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,35

b

Đất ruộng còn lại

1,35

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Tại thị trấn

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,11

b

Đất ruộng còn lại

1,16

2

Tại các xã

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,12

b

Đất ruộng còn lại

1,17

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

1

Tại thị trấn Plei Kần

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,55

b

Đất ruộng còn lại

1,55

2

Tại các xã

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,40

b

Đất ruộng còn lại

1,40

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

1

Tại thị trấn

a

Đất trồng lúa 2 vụ

1,70

b

Đất ruộng còn lại

1,70

2

Tại các xã

a

Đất trồng lúa 2 vụ

1,60

b

Đất ruộng còn lại

1,60

VI

HUYỆN SA THẦY

1

Tại thị trấn

a

Đất trồng lúa 2 vụ

1,50

b

Đất trồng lúa còn lại

1,50

2

Tại các xã

a

Đất trồng lúa 2 vụ

1,30

b

Đất trồng lúa còn lại

1,30

VII

HUYỆN KON RẪY

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,90

b

Đất ruộng còn lại

1,70

2

Tại các xã còn lại

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,70

b

Đất ruộng còn lại

1,60

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

1,70

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,90

2

Tại các xã còn lại

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

1,60

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,80

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

1

Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,50

b

Đất ruộng còn lại

1,50

2

Tại các xã còn lại

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,40

b

Đất ruộng còn lại

1,40

X

HUYỆN IA H'DRAI

1

Đất ruộng lúa 2 vụ toàn bộ các xã

1,40

2

Đất ruộng còn lại toàn bộ các xã

1,40

[...]